Trắc nghiệm địa lí 9 Kết nối bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 9 bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư sách Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tính đến năm 2021, mật độ dân số nước ta là
- A. 130 người/km2.
B. 297 người/km2.
- C. 234 người/km2.
- D. 340 người/km2.
Câu 2: Trong khu vực Đông Nam Á, phân bố dân cư xếp thứ ba sau
- A. Mi-an-ma và Cam-pu-chia.
- B. Phi-líp-pin và Lào.
C. Xin-ga-po và Phi-líp-pin.
- D. Xin-ga-po và In-đô-nê-xi-a.
Câu 3: Vùng nào có mật độ dân số cao nhất cả nước?
- A. Tây Nguyên.
- B. Đồng bằng sông Cửu Long.
- C. Đông Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 4: Vùng nào có mật độ dân số thấp nhất cả nước?
A. Tây Nguyên.
- B. Đồng bằng sông Cửu Long.
- C. Đông Bắc Bộ.
- D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 5: Tính đến năm 2021, Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số là
A. 1 091 người/km2.
- B. 200 người/km2.
- C. 111 người/km2.
- D. 50,9 người/km2.
Câu 6: Tính đến năm 2021, Tây Nguyên có mật độ dân số là
- A. 1 091 người/km2.
- B. 200 người/km2.
C. 111 người/km2.
- D. 50,9 người/km2.
Câu 7: Dân cư nước ta chủ yếu sinh sống ở
- A. thành thị.
- B. miền núi.
- C. cao nguyên.
D. nông thôn.
Câu 8: Thành phố có mật độ dân số cao nhất cả nước là
- A. Hà Nội và Hải Phòng.
B. TP Hồ Chí Minh và Hà Nội.
- C. TP Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
- D. Đà Nẵng và Cần Thơ.
Câu 9: Vùng có kinh tế phát triển năng động thu hút đông dân cư là
- A. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Hồng.
- B. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
- D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 10: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta?
- A. Mật độ dân số nước ta cao.
B. Mật độ dân số tại các khu vực là như nhau.
- C. Phân bố thay đổi theo thời gian.
- D. Phân bố khác nhau giữa các khu vực.
Câu 11: Đâu không phải là đặc điểm về quần cư nông thôn?
- A. Nơi cư trú được cấu trúc thành xã, làng, xóm, bản,...
- B. Nông nghiệp là chủ yếu; chuyển dịch về cơ cấu kinh tế, phát triển thủ công nghiệp, dịch vụ,...
- C. Hành chính, văn hóa, xã hội; chức năng quần cư nông thôn đang thay đổi theo hướng đa dạng hóa.
D. Công nghiệp, dịch vụ là hoạt động kinh tế chủ yếu.
Câu 12: Đâu không phải là đặc điểm về quần cư thành thị?
- A. Nơi cư trú được cấu trúc thành phường, thị trấn, tổ dân số,...
B. Mật độ dân số thấp.
- C. Công nghiệp, dịch vụ là hoạt động kinh tế chủ yếu.
- D. Đa chức năng như trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị, đổi mới sáng tạo.
Câu 13: Quan sát Bản đồ dân số Việt Nam (năm 2021) và cho biết những tỉnh, thành phố nào có mật độ dân số từ 1 000 người/km2 đổ lên.
- A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Nghệ An, Thanh Hóa.
- B. Hòa Bình, Ninh Bình, Quảng Nam, Cà Mau.
C. Hà Nội, Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh, Thái Bình.
- D. Bình Định, Khánh Hòa, TP Hồ Chí Minh, Bình Định.
Câu 14: Quan sát Bản đồ dân số Việt Nam (năm 2021) và cho biết những tỉnh, thành phố nào có mật độ dân số từ 200 đến dưới 500 người/km2.
A. Nghệ An, Hà Tĩnh, Thái Nguyên, Hà Giang.
- B. Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Bình Thuận.
- C. Hà Nội, Thanh Hóa, Bình Phước, Quảng Ngãi.
- D. Gia Lai, Đắk Lắk, Phú Yên, Thừa Thiên Huế.
Câu 15: Quan sát Bản đồ dân số Việt Nam (năm 2021) và cho biết những tỉnh, thành phố nào có quy mô dân số đô thị trên 1 000 000 người.
- A. Lạng Sơn, Thái Bình, Ninh Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị.
- B. Cần Thơ, Bến Tre, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Đà Nẵng.
- C. Đà Lạt, Cam Ranh, Lai Châu, Sơn La, Thái Bình.
D. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
Câu 16: Quan sát Bản đô dân số Việt Nam (năm 2021) và cho biết những tỉnh, thành phố nào có quy mô dân số đô thị dưới 200 000 người.
- A. Quảng Nam, Quảng Trị..
B. Hà Giang, Điện Biên Phủ.
- C. Gia Lai, Phú Thọ.
- D. Sơn La, Hòa Bình.
Câu 17: Khu vực nông thôn có tỉ lệ dân số lớn hơn khu vực thành thị vì
- A. có diện tích rộng lớn, đặc biệt là đất ở.
- B. có môi trường sống trong lành hơn.
- C. tập trung tài nguyên thiên nhiên còn giàu có (rừng, khoáng sản).
D. hoạt động nông nghiệp đóng vai trò chủ đạo, thu hút nhiều lao động.
Câu 18: Đặc điểm nào của quá trình đô thị hóa là nguyên nhân gây ra tình trạng thất nghiệp ở khu vực thành thị?
- A. Phần lớn các đô thị thuộc loại vừa và nhỏ.
- B. Sự lan tỏa của lối sống thành thị về các vùng nông thôn.
- C. Việc mở rộng quy mô của các thành phố.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh.
Câu 19: Tại sao dân cư nước ta vẫn tập trung phần lớn ở khu vực nông thôn?
- A. Chính sách dân số của nhà nước.
B. Công nghiệp hóa – hiện đại hóa diễn ra chậm.
- C. Khu vực nông thôn kinh tế phát triển hơn.
- D. Điều kiện tự nhiên ở nông thôn thuận lợi hơn.
Câu 20: Quá trình đô thị hóa thể hiện ở trên những mặt nào?
A. Số dân thành thị, lối sống thành thị, quy mô các thành phố.
- B. Số dân nông thôn, lối sống thành thị, quy mô các thành phố.
- C. Số dân thành thị, lối sống nông thôn, quy mô các thành phố.
- D. Số dân nông thôn, lối sống nông thôn, quy mô các thành phố.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận