Tắt QC

Trắc nghiệm địa lí 9 Kết nối bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 9 kết nối tri thức bài 2: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Quan sát Bản đồ dân số Việt Nam (năm 2021) và cho biết những tỉnh, thành phố nào có mật độ dân số từ 1 000 người/km2 đổ lên.

  • A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Nghệ An, Thanh Hóa.
  • B. Hòa Bình, Ninh Bình, Quảng Nam, Cà Mau.
  • C. Hà Nội, Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh, Thái Bình.
  • D. Bình Định, Khánh Hòa, TP Hồ Chí Minh, Bình Định.

Câu 2: Quan sát Bản đồ dân số Việt Nam (năm 2021) và cho biết những tỉnh, thành phố nào có mật độ dân số từ 200 đến dưới 500 người/km2.

  • A. Nghệ An, Hà Tĩnh, Thái Nguyên, Hà Giang.
  • B. Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Bình Thuận.
  • C. Hà Nội, Thanh Hóa, Bình Phước, Quảng Ngãi.
  • D. Gia Lai, Đắk Lắk, Phú Yên, Thừa Thiên Huế.

Câu 3: Quan sát Bản đồ dân số Việt Nam (năm 2021) và cho biết những tỉnh, thành phố nào có quy mô dân số đô thị trên 1 000 000 người.

  • A. Lạng Sơn, Thái Bình, Ninh Bình, Hà Tĩnh, Quảng Trị.
  • B. Cần Thơ, Bến Tre, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Đà Nẵng.
  • C. Đà Lạt, Cam Ranh, Lai Châu, Sơn La, Thái Bình.
  • D. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa.

Câu 4: Quan sát Bản đô dân số Việt Nam (năm 2021) và cho biết những tỉnh, thành phố nào có quy mô dân số đô thị dưới 200 000 người.

  • A. Quảng Nam, Quảng Trị..
  • B. Hà Giang, Điện Biên Phủ.
  • C. Gia Lai, Phú Thọ.
  • D. Sơn La, Hòa Bình.

Câu 5: Tính đến năm 2021, tỉ lệ dân nông thôn hơn tỉ lệ dân thành thị là:

  • A. 24,9%
  • B. 27,9%
  • C. 25,8%
  • D. 26,8%

Câu 6: Tính đến năm 2021, Tây Nguyên có mật độ dân số là

  • A. 1 091 người/km2.
  • B. 200 người/km2.
  • C. 111 người/km2.
  • D. 50,9 người/km2.

Câu 7: Dân cư nước ta chủ yếu sinh sống ở

  • A. thành thị.
  • B. miền núi.
  • C. cao nguyên.
  • D. nông thôn.

Câu 8: Thành phố có mật độ dân số cao nhất cả nước là

  • A. Hà Nội và Hải Phòng.
  • B. TP Hồ Chí Minh và Hà Nội.
  • C. TP Hồ Chí Minh và Đà Nẵng.
  • D. Đà Nẵng và Cần Thơ.

Câu 9: Vùng có kinh tế phát triển năng động thu hút đông dân cư là

  • A. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 10: Hai loại hình quần cư ở nước ta là

  • A. quần cư nông thôn và quần cư thành thị.
  • B. quần cư ven biển và quần cư thành thị.
  • C. quần cư nông thông và quần cư miền núi.
  • D. quần cư đồng bằng và quần cư thành thị.

Câu 11: Quần cư nông thôn có mật độ dân số là

  • A. cao.
  • B. trung bình.
  • C. ổn định.
  • D. thấp.

Câu 12: Tính đến năm 2021, tỉ lệ dân thành thị nước ta là

  • A. 37,1%.
  • B. 19,5%.
  • C. 62,9%.
  • D. 86,9%.

Câu 13: Tính đến năm 2021, tỉ lệ dân nông thôn nước ta là

  • A. 37,1%.
  • B. 19,5%.
  • C. 62,9%.
  • D. 86,9%.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác