Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 9 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 4)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 9 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Loại cây trồng nào là cây công nghiệp lâu năm chủ lực ở Tây Nguyên?

  • A. Lúa gạo
  • B. Cà phê
  • C. Cao su                                                                               
  • D. Hồ tiêu

Câu 2: Ngành lâm nghiệp chủ yếu phát triển ở khu vực nào?

  • A. Đồng bằng sông Hồng
  • B. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ
  • C. Đông Nam Bộ
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 3: Ngành công nghiệp trọng điểm của Việt Nam hiện nay là:

  • A. Chế biến nông, lâm, thủy sản
  • B. Dệt may
  • C. Điện tử - tin học
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 4: Người Kinh tập trung nhiều ở khu vực nào?

  • A. đồng bằng, đồi núi và trung du.
  • B. đồng bằng, ven biển và trung du.
  • C. trung du, cao nguyên và ven biển.
  • D. đồi núi, ven biển và cao nguyên.

Câu 5: Gia tăng tự nhiên dân số giảm, nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do nguyên nhân nào sau đây? 

  • A. Quy mô dân số lớn.
  • B. Tuổi thọ ngày càng cao.
  • C. Cơ cấu dân số già.
  • D. Gia tăng cơ học cao.

Câu 6: Vùng có kinh tế phát triển năng động thu hút đông dân cư là

  • A. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
  • C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 7: Quan sát Bản đồ dân số Việt Nam (năm 2021) và cho biết những tỉnh, thành phố nào có mật độ dân số từ 200 đến dưới 500 người/km2.

  • A. Nghệ An, Hà Tĩnh, Thái Nguyên, Hà Giang.
  • B. Kiên Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Bình Thuận.
  • C. Hà Nội, Thanh Hóa, Bình Phước, Quảng Ngãi.
  • D. Gia Lai, Đắk Lắk, Phú Yên, Thừa Thiên Huế.

Câu 8: Khu vực nào sau đây ở nước ta có tỉ lệ lao động thất nghiệp cao nhất?

  • A. Đồi trung du.
  • B. Cao nguyên.
  • C. Thành thị.
  • D. Nông thôn.

Câu 9: Xuất khẩu lao động có ý nghĩa như thế nào trong giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta?

  • A. Giúp phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
  • B. Góp phần đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
  • C. Hạn chế tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm.
  • D. Đa dạng các loại hình đào tạo lao động trong nước.

Câu 10: Tính đến năm 2021, ngành trồng trọt chiếm bao nhiêu so với giá trị sản xuất của ngành công nghiệp?

  • A. Ít hơn 50%.
  • B. Nhiều hơn 50%.
  • C. Ít hơn 60%.
  • D. Nhiều hơn 60%.

Câu 11: Mục đích chính của việc chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cơ cấu cây trồng là:

  • A. tăng hiệu quả kinh tế, hạn chế thiệt hại do thiên tai.
  • B. phù hợp với điều kiện đất, khí hậu.
  • C. phù hợp hơn với nhu cầu của thị trường tiêu thụ.
  • D. đa dạng hóa sản phẩm nông sản.

Câu 12: Loại rừng nào không phải là loại hình rừng ở nước ta?

  • A. Rừng sản xuất.
  • B. Rừng phòng hộ.
  • C. Rừng đặc dụng.
  • D. Rừng bảo tồn.

Câu 13: Ngư trường trọng điểm nào nằm ngoài khơi xa của vùng biển nước ta?

  • A. Cà Mau – Kiên Giang.
  • B. Quần đảo Hoàng Sa – Trường Sa.
  • C. Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa – Vũng Tàu.
  • D. Hải Phòng – Quảng Ninh.

Câu 14: Mô hình chăn nuôi tuần hoàn mang lại lợi ích gì?

  • A. Tăng nguy cơ lãng phí tài nguyên.
  • B. Gây áp lực lên môi trường, ô nhiễm không khí.
  • C. Giảm hiệu suất kinh tế của hệ thống chăn nuôi.
  • D. Tạo điều kiện thuận lợi để phát triển chăn nuôi.

Câu 15: Mô hình chăn nuôi tuần hoàn mang lại lợi ích gì?

  • A. Tăng nguy cơ lãng phí tài nguyên.
  • B. Gây áp lực lên môi trường, ô nhiễm không khí.
  • C. Giảm hiệu suất kinh tế của hệ thống chăn nuôi.
  • D. Tạo điều kiện thuận lợi để phát triển chăn nuôi.

Câu 16: Tỉnh nào không có nhiều nhà máy điện mặt trời?

  • A. Ninh Thuận.
  • B. Bình Thuận.
  • C. Phú Mỹ.
  • D. Đắk Lắk.

Câu 17: Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện nước ta là gì?

  • A. Chủ yếu là sông ngòi ngắn và dốc.
  • B. Lượng nước không ổn định trong năm.
  • C. Thiếu kinh nghiệm trong khai thác.
  • D. Trình độ khoa học - kĩ thuật còn thấp.

Câu 18: Các trung tâm công nghiệp chế biến sản phẩm cây công nghiệp của nước ta chủ yếu phân bố ở đâu?

  • A. Các thành phố lớn.
  • B. Gần nguồn nguyên liệu.
  • C. Gần đường giao thông.
  • D. Nơi tập trung đông dân cư.

Câu 19: Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện nước ta là gì?

  • A. Cơ sở hạ tầng còn nhiều hạn chế.
  • B. Chế độ nước thất thường.
  • C. Lưu lượng nước sông ngòi nhỏ.
  • D. Sông ngòi ngắn và dốc.

Câu 20: Đặc điểm nổi bật của ngành bưu chính nước ta là gì?

  • A. Mạng lưới phân bố đều khắp ở các vùng.
  • B. Tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.
  • C. Có trình độ kĩ thuật - công nghệ hiện đại.
  • D. Đã ngang bằng trình độ chuẩn của khu vực.

Câu 21: Nguyên nhân nào làm cho ngành giao thông vận tải và bưu chính viễn thông nước ta có vai trò đặc biệt quan trọng?

  • A. Kinh tế - xã hội đang phát triển theo chiều rộng.
  • B. Đời sống của nhân dân đang dần được ổn định.
  • C. Sự mở cửa, hội nhập và phát triển kinh tế thị trường.
  • D. Nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội vùng sâu, vùng xa.

Câu 22: Chi phối mạnh nền kinh tế thế giới là những cường quốc về:

  • A. công nghiệp chế biến.
  • B. hàng không, vũ trụ.
  • C. khoa học công nghệ.
  • D. xuất khẩu, nhập khẩu.

Câu 23: Các trung tâm buôn bán lớn nhất trên thế giới hiện nay là:

  • A. Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản, Trung Quốc.
  • B. Hoa Kì, Tây Âu, Hàn Quốc, Bra-xin.
  • C. Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản, Xin-ga-po.
  • D. Hoa Kì, Tây Âu, Ấn Độ, Ac-hen-ti-na.

Câu 24: Thế mạnh nông nghiệp của vùng Trung du và miền núi nước ta là gì?

  • A. Đánh bắt hải sản và cây lương thực.
  • B. Trồng cây lương thực và chăn nuôi gia súc nhỏ.
  • C. Trồng cây ăn quả và chăn nuôi gia cầm.
  • D. Trồng cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.

Câu 25: Thế mạnh nông nghiệp của vùng Trung du và miền núi nước ta là gì?

  • A. Đánh bắt hải sản và cây lương thực.
  • B. Trồng cây lương thực và chăn nuôi gia súc nhỏ.
  • C. Trồng cây ăn quả và chăn nuôi gia cầm.
  • D. Trồng cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác