Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 9 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 9 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đồng bằng sông Hồng là vùng trồng lúa chủ yếu nhờ vào:

  • A. Khí hậu khô nóng
  • B. Diện tích lớn
  • C. Đất phù sa màu mỡ và hệ thống thủy lợi tốt
  • D. Lao động có trình độ cao

Câu 2: Ngành dịch vụ nào có tốc độ phát triển nhanh nhất tại Việt Nam?

  • A. Du lịch
  • B. Thương mại
  • C. Tài chính - ngân hàng
  • D. Vận tải

Câu 3: Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

  • A. Than đá
  • B. Dầu mỏ
  • C. Sắt
  • D. Đồng

Câu 4: Đặc điểm cơ cấu theo nhóm tuổi ở nước ta là

  • A. Tỉ lệ dưới 15 giảm, tỉ lệ dân số từ 15 đến 64 tuổi giảm.
  • B. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi tăng, tỉ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên giảm.
  • C. Tỉ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên tăng, tỉ lệ dân số từ 15 đến 64 tuổi tăng.
  • D. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi giảm, tỉ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên tăng.

Câu 5: Ý nào sau đây không còn chính xác với đặc điểm dân cư nước ta hiện nay? 

  • A. Tỉ số giới tính khi sinh mất cân đối, nam nhiều hơn nữ.
  • B. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
  • C. Cơ cấu dân số trẻ, tốc độ tăng ngày càng nhanh gây bùng nổ dân số.
  • D. Dân cư phân bố chưa hợp lí giữa đồng bằng và miền núi.

Câu 6: Tính đến năm 2021, Tây Nguyên có mật độ dân số là

  • A. 1 091 người/km2.
  • B. 200 người/km2.
  • C. 111 người/km2.
  • D. 50,9 người/km2.

Câu 7: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta?

  • A. Mật độ dân số nước ta cao.
  • B. Mật độ dân số tại các khu vực là như nhau.
  • C. Phân bố thay đổi theo thời gian.
  • D. Phân bố khác nhau giữa các khu vực.

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta?

  • A. Dồi dào, tăng nhanh.
  • B. Tăng chậm.
  • C. Hầu như không tăng.
  • D. Dồi dào, tăng chậm.

Câu 9: Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế đang có sự chuyển dịch theo hướng:

  • A. Giảm tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp, tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ tăng.
  • B. Tăng tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp, tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ giảm.
  • C. Giảm tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp và công nghiệp, tỉ trọng ngành dịch vụ tăng.
  • D. Tăng tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp và công nghiệp, tỉ trọng ngành dịch vụ tăng.

Câu 10: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng chiếm tỉ trọng cao nhất là:

  • A. cây lương thực.
  • B. cây rau đậu.
  • C. cây công nghiệp.
  • D. cây ăn quả.

Câu 11: Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi của nước ta phát triển là gì?

  • A. Nhu cầu thực phẩm ngày càng tăng.
  • B. Cơ sở thức ăn ngày càng được đảm bảo.
  • C. Dịch vụ cho chăn nuôi có nhiều tiến bộ.
  • D. Ngành công nghiệp chế biến phát triển.

Câu 12: Vai trò quan trọng nhất của rừng đầu nguồn là gì?

  • A. Tạo sự đa dạng sinh học.
  • B. Điều hoà nguồn nước của các sông.
  • C. Điều hoà khí hậu, chắn gió bão.
  • D. Cung cấp gỗ và lâm sản quý.

Câu 13: Nhân tố ảnh hưởng quan trọng nhất đến hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta là:

  • A. điều kiện đánh bắt.
  • B. hệ thống các cảng cá.
  • C. cơ sở vật chất kĩ thuật.
  • D. thị trường tiêu thụ.

Câu 14: Ở các nước phát triển phần lớn nông phẩm cung cấp cho xã hội được sản xuất ở đâu?

  • A. Trang trại.
  • B. Hộ gia đình.
  • C. Vùng nông nghiệp.
  • D. Nông trường.

Câu 15: Nông nghiệp thông minh là gì?

  • A. Hệ thống nông nghiệp sử dụng công nghệ thông tin và trí tuệ nhân tạo.
  • B. Nông nghiệp truyền thống không sử dụng công nghệ.
  • C. Nông nghiệp sử dụng hệ thống tự nhiên.
  • D. Hệ thống nông nghiệp sử dụng hóa chất trong sản xuất để đẩy mạnh hiệu suất.

Câu 16: Khu vực nào có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất trong cả nước?

  • A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Tây Nguyên.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 17: Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta?

  • A. Công nghiệp luyện kim.
  • B. Công nghiệp năng lượng.
  • C. Sản xuất hàng tiêu dùng.
  • D. Chế biến lương thực thực phẩm.

Câu 18: Trung tâm công nghiệp có vai trò nào sau đây?

  • A. Góp phần thực hiện công nghiệp hóa tại địa phương.
  • B. Thúc đẩy chuyển giao khoa học công nghệ hiện đại.
  • C. Tạo nguồn hàng tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
  • D. Định hình hướng chuyên môn hóa cho vùng lãnh thổ.

Câu 19: Trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia ở nước ta hiện nay là :

  • A. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh.
  • B. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
  • C. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ.
  • D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ, Nam Định.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông vận tải đường ô tô nước ta?

  • A. Mạng lưới ngày càng được mở rộng và hiện đại hóa.
  • B. Huy động được các nguồn vốn và tập trung đầu tư.
  • C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
  • D. Chưa kết nối vào hệ thống đường bộ trong khu vực.

Câu 21: Đâu không phải là điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển giao thông đường biển?

  • A. Nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió.
  • B. Có nhiều đảo, quần đảo ven bờ.
  • C. Có các dòng biển chạy ven bờ.
  • D. Nằm gần đường hàng hải quốc tế.

Câu 22: Ngành du lịch có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Nhu cầu của khách đa dạng, phong phú và thường có tính thời vụ.
  • B. Sản phẩm thường được thực hiện theo các quy trình nghiêm ngặt.
  • C. Tài chính ngân hàng là một lĩnh vực rất rộng và nhiều hoạt động.
  • D. Gồm hai bộ phận khăng khít với nhau là tài chính và ngân hàng.

Câu 23: Những quốc gia nào có ngành du lịch phát triển thu hút lượng lớn khách du lịch quốc tế?

  • A. Đức, Tây Ban Nha, I-ta-li-a, Trung Quốc.
  • B. Pháp, Tây Ban Nha, Hoa Kì, Trung Quốc.
  • C. Đức, Tây Ban Nha, Hoa Kì, Trung Quốc.
  • D. Pháp, Tây Ban Nha, Hoa Kì, Hàn Quốc.

Câu 24: Vì sao Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn thủy năng lớn?

  • A. Có mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • B. Đồi núi cao, mặt bằng rộng, mưa nhiều.
  • C. Địa hình dốc và có nhiều sông lớn.
  • D. Địa hình dốc, nhiều thác ghềnh, nhiều phù sa.

Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư - xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Có nhiều dân tộc ít người sinh sống.
  • B. Dân cư thưa thớt nhất nước ta.
  • C. Là vùng có căn cứ địa cách mạng.
  • D. Người dân có kinh nghiệm sản xuất thâm canh lúa nước.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác