Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 12 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Những thành phố nào dưới đây trực thuộc Trung ương

  • A. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh
  • B. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh và Cần Thơ
  • C. Hà Nội, Hải Phòng, Cần Thơ và Vinh
  • D. Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ và Nha Trang

Câu 2: Một trong những nguyên nhân chính gây ô nhiễm môi trường nước ta là gì?

  • A. Khí thải từ các phương tiện giao thông
  • B. Chất thải từ sản xuất công nghiệp
  • C. Sử dụng quá mức tài nguyên thiên nhiên
  • D. Rừng bị tàn phá do khai thác quá mức

Câu 3: Dân số Việt Nam hiện nay có đặc điểm gì?

  • A. Tỉ lệ dân số già đang gia tăng nhanh
  • B. Tỉ lệ sinh giảm nhanh, dân số tăng chậm
  • C. Tỉ lệ dân số trẻ vẫn chiếm ưu thế
  • D. Dân số ổn định, không có sự thay đổi lớn

Câu 4: Điều kiện nào sau đây tạo cho nước ta hội nhập, giao lưu thuận lợi với các nước trong khu vực và trên thế giới?

  • A. Có vị trí nằm ở nội chí tuyến bán cầu Bắc.
  • B. Có vị trí nằm gần trung tâm Đông Nam Á.
  • C. Có sự tương đồng về lịch sử.
  • D. Có vị trí nằm gần biển Đông.

Câu 5: Ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến hoạt động sản xuất nước ta là

  • A. Tạo điều kiện phát triển nền nông nghiệp ôn đới. 
  • B. Tạo điều kiện phát triển nền nông nghiệp cận nhiệt.
  • C. Tạo điều kiện phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
  • D. Tạo điều kiện phát triển nền nông nghiệp hàn đới.

Câu 6: Tính chất đa dạng các loại cây trồng, vật nuôi do ảnh hưởng của yếu tố?

  • A. Phân hóa theo mùa của khí hậu.
  • B. Nhu cầu của thị trường.
  • C. Lực lượng lao động.
  • D. Lịch sử khai thác

Câu 7: Thiên nhiên phân quá theo chiều đông – tây thành các dải

  • A. vùng hồ và thềm lục địa, vùng đồng bằng, vùng đồi núi. 
  • B. vùng biển và thềm lục địa, vùng đồng bằng, vùng đồi núi.
  • C. vùng sông và thềm lục địa, vùng đồng bằng, vùng đồi núi.
  • D. vùng biển và thềm lục địa, vùng cao nguyên, vùng đồi núi.

Câu 8: Đai nhiệt đới gió mùa có hai nhóm đất chính là

  • A. đất phù sa và đất feralit.
  • B. đất phù sa và đất mùn.
  • C. đất đen và đất feralit.
  • D. đất đen và đất mùn.

Câu 9: Hiện trạng ô nhiễm môi trường ở Việt Nam đáng chú ý nhất hiện nay là

  • A. Môi trường không khí và môi trường nước.
  • B. Môi trường rừng và môi trường nước.
  • C. Môi trường sinh vật và môi trường nước.
  • D. Môi trường đất và môi trường nước.

Câu 10: Hiện nay, cơ cấu giới tính nước ta đang có tình trạng gì?

  • A. Mất cân bằng giới tính khi sinh.
  • B. Cân bằng giới tính khi sinh.
  • C. Giới tính khi sinh khá cân bằng.
  • D. Giới tính khi sinh chệnh lệch ít.

Câu 11: Đâu là hạn chế của dân số nước ta?

  • A. Nguồn lực phát triển đất nước.
  • B. Tạo ra thị trường tiêu thụ.
  • C. Đáp ứng nhu nhân lực.
  • D. Giảm chất lượng sống.

Câu 12: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế có sự thay đổi theo hướng

  • A. tăng tỉ lệ lao động khu vực kinh tế Nhà nước; giảm tỉ lệ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • B. giảm tỉ lệ lao động khu vực kinh tế Nhà nước; tăng tỉ lệ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C. giảm nhẹ tỉ lệ lao động khu vực kinh tế Nhà nước; tăng tỉ lệ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D. giảm tỉ lệ lao động khu vực kinh tế Nhà nước; tăng nhẹ tỉ lệ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 13: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở nhà nước có sự thay đổi thế nào?

  • A. Tỉ lệ lao động khu vực kinh tế Nhà nước giảm mạnh.
  • B. Tỉ lệ lao động khu vực kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
  • C. Tỉ lệ lao động khu vực vốn đầu tư nước ngoài tăng.
  • D. Tỉ lệ lao động khu vực kinh tế Nhà nước tăng.

Câu 14: Mạng lưới đô thị Việt Nam gồm

  • A. thành phố trực thuộc Trung ương; thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc thành phố và thị xã; thị trấn.
  • B. thành phố trực thuộc Trung ương; thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc thành phố và phường; thị trấn.
  • C. thành phố trực thuộc Trung ương; thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc thành phố và huyện; thị trấn.
  • D. thành phố trực thuộc Trung ương; thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc thành phố và xã; thị trấn.

Câu 15: Theo Nghị quyết 1210 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, đô thị trực thuộc tỉnh hoặc thành phố trực thuộc Trung ương là

  • A. 400.000 người.
  • B. 500.000 người.
  • C. 600.000 người.
  • D. 700.000 người.

Câu 16: Phát biểu nào sao đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?

  • A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
  • B. Quản lí các ngành và lĩnh vực then chốt
  • C. Tỉ trọng trong cơ cấu ngày càng giảm.
  • D. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu kinh tế.

Câu 17: Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nông nghiệp hàng hóa hiện nay là

  • A. khoa học – kĩ thuật.
  • B. lực lượng lao động.
  • C. Thị trường .
  • D. Tập quán sản xuất.

Câu 18: Đâu là thế mạnh về điều kiện tự nhiên đối với phát triển nông nghiệp nước ta?

  • A. Diện tích đất canh tác thấp.
  • B. Khí hậu khác nhau giữa các vùng.
  • C. Mạng lưới sông ngòi thưa thớt.
  • D. Sinh vật nghèo nàn.

Câu 19: Nước ta có các loại đặc sản vùng miền, có giá trị kinh tế cao do

  • A. Sinh vật phong phú, đa dạng chủng loại.
  • B. Sinh vật kém phong phú, nhiều chủng loại.
  • C. Sinh vật phong phú, ít chủng loại.
  • D. Sinh vật kém phong phú, ít chủng loại.

Câu 20: Giải pháp quan trọng để phát triển đánh bắt xa bờ là

  • A. Tăng cường các thiết bị hiện đại.
  • B. Mở rộng thị trường xuất khẩu.
  • C. Ngăn chặn đánh bắt bằng chất nổ.
  • D. Nâng cấp cảng biển, nhà máy.

Câu 21: Để hạn chế cát bay, cát chảy; dọc biển Duyên hải miền Trung phát triển rừng nào dưới đây

  • A. Rừng đặc dụng
  • B. Rừng sản xuất.
  • C. Rừng phòng hộ.
  • D. Vườn quốc gia.

Câu 22: Điểm giống nhau của hai vùng nông nghiệp đồng bằng sống Hồng và duyên hải Nam Trung Bộ là

  • A. Đều có đồng bằng châu thổ với nhiều ô trũng.
  • B. Đều có nhiều vũng vịnh thuận lơi cho nuôi trồng thủy sản..
  • C. Có thế mạnh về lúa và nuôi trồng thủy sản. 
  • D. Có mùa đông lạnh.

Câu 23: Định hướng đến năm 2030, tầm nhìn 2045 phân bố công nghiệp nước ta hướng đến

  • A. phù hợp với yêu cầu cơ cấu ngành.
  • B. phù hợp với yêu cầu cơ cấu vùng.
  • C. phù hợp với yêu cầu cơ cấu lãnh thổ.
  • D. phù hợp với yêu cầu cơ cấu thành phần kinh tế.

Câu 24: Định hướng phát triển của ngành công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính là

  • A. thu hút đầu tư nước ngoài, tham gia chuỗi cung ứng toàn cầu.
  • B. thu hút đầu tư trong nước, tham gia chuỗi cung ứng khu vực.
  • C. thu hút đầu tư nước ngoài, tham gia chuỗi cung ứng khu vực.
  • D. thu hút đầu tư trong nước, tham gia chuỗi cung ứng toàn cầu.

Câu 25: Đâu không phải đặc điểm của công nghiệp sản xuất đồ uống

  • A. Có truyền thống lâu đời.
  • B. Mới phát triển gần đây.
  • C. Phân bố ở đô thị lớn.
  • D. Áp dụng công nghệ sản xuất.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác