Trắc nghiệm Sinh học 12 kết nối ôn tập Chương 2: Di truyền nhiễm sắc thể (P1)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Sinh học 12 kết nối tri thức ôn tập Chương 2: Di truyền nhiễm sắc thể (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Ở người, cùng hệ nhóm máu ABO, hệ nhóm máu Rhesus (Rh) có vai trò quan trọng do đều gây chứng tan huyết khi không tương đồng nhóm máu. Một người phụ nữ có nhóm máu Rh âm (Rh–) thường mang thai và sinh con thứ nhất có nhóm máu Rh dương (Rh+) bình thường, nhưng dễ bị sảy thai ở các lần mang thai tiếp theo nếu thai nhi có nhóm máu Rh+. Tỉ lệ người có nhóm máu Rh– chiếm khoảng 17% ở người da trắng, 7% ở người da đen và 0,5% ở người da vàng (trong đó có người Việt). Gene quy định nhóm máu Rh có 2 allele R và r, nằm trên NST thường. Allele R quy định nhóm máu Rh+ trội hoàn toàn so với allele r quy định nhóm máu Rh–.
Một cặp vợ chồng người Viết có con thứ nhất Rh+, nhưng người vợ có một anh ruột và hai cháu ruột Rh–. Phát biểu tư vấn di truyền nào dưới đây là phù hợp với cặp vợ chồng này khi họ dự định sinh con lần thứ hai?
- A. Người vợ không có nguy cơ sảy thai; vì đã có con thứ nhất Rh+ và xác suất Rh+ ở người Việt rất thấp.
- B. Người vợ không có nguy cơ sảy thai; vì con thứ nhất Rh+ cho thấy kiểu gene của người chồng là RR.
C. Người vợ có nguy cơ sảy thai; vì xác suất người vợ có nhóm máu Rh– cao hơn mức chung của quần thể.
- D. Người vợ có nguy cơ sảy thai cao hơn 50% nếu có kiểu gene rr và người chồng có kiểu gene dị hợp tử.
Câu 2: Ở người, allele A quy định có tính kháng nguyên Xg trên bề mặt hồng cầu là trội hoàn toàn so với allele a quy định không có tính kháng nguyên Xg; allele B quy định da bình thường là trội hoàn toàn so với allele b quy định bệnh da vảy. Hai gene này cùng nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X và cách nhau 10 cM. Một người phụ nữ (H) có kháng nguyên Xg và da bình thường lấy một người đàn ông không có kháng nguyên Xg và bệnh da vảy sinh ra một người con gái (M) có kháng nguyên Xg và da bình thường. (M) kết hôn với chồng (N) không có kháng nguyên Xg và da bình thường. Theo lí thuyết, những phát biểu nào sau đây về hai tính trạng này là đúng?
I. Kiểu gene của người (H) và người (M) chắc chắn khác nhau.
II. Cặp vợ chồng (M) – (N) không thể sinh con trai có tính kháng nguyên Xg và bệnh da vảy.
III. Trong quần thể có tối đa 14 loại kiểu gene về hai tính trạng này.
IV. Người con gái (M) có thể tạo ra loại giao tử XaB chiếm tỉ lệ 5%.
A. III và IV.
- B. II và IV.
- C. I và II.
- D. II và III.
Câu 3: Một trong những đặc điểm di truyền của các gene ngoài nhân ở sinh vật nhân thực là
- A. không bị đột biến dưới tác động của các tác nhân gây đột biến.
B. không được phân chia đồng đều cho các tế bào con.
- C. luôn tồn tại thành từng cặp allele.
- D. chỉ mã hóa cho các protein tham gia cấu trúc nhiễm sắc thể.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về đặc điểm di truyền của gene ngoài nhân là không đúng?
- A. Kết quả phép lai thuận và nghịch là khác nhau.
- B. Các tính trạng di truyền theo dòng mẹ.
C. Các tỉnh trạng di truyền tuân theo quy luật di truyền Mendel và mở rộng.
- D. Có hiện tượng di truyền không đồng nhất.
Câu 5: Xét 2 cặp gene phân li độc lập, allele A quy định hoa đỏ, allele a quy định hoa trắng; allele B quy định quả tròn, allele b quy định quả dài. Cho biết sự biểu hiện gene không phụ thuộc vào môi trường, cây hoa đỏ, quả tròn thuần chủng có kiểu gene nào sau đây?
- A. aaBB.
B. AABB.
- C. aabb.
- D. AAbb.
Câu 6: CƠ thể có kiểu gene nào sau đây gọi là thể dị hợp 2 cặp gene?
- A. aaBb.
B. AaBb.
- C. Aabb.
- D. AAbb.
Câu 7: Mỗi allele trội của một gene quy định một “đơn vị” nhỏ sản phẩm, góp phần cùng sản phẩm của các gene khác tạo nên một kiểu hình chung là hiện tượng:
- A. Gene đa allele.
- B. Di truyền liên kết.
C. Sản phẩm của các gene tương tác trực tiếp với nhau theo kiểu cộng gộp.
- D. Sản phẩm của các gene tương tác gián tiếp với nhau.
Câu 8: Dạng đột biến nào sau đây là nguồn nguyên liệu chủ yếu cho tiến hóa?
- A. Thể khuyết nhiễm.
- B. Thể ba nhiễm.
- C. Thể tam bội.
D. Thể tứ bội.
Câu 9: Hội chứng Down (3 nhiễm sắc thể số 21) hình thành do dạng đột biến nào sau đây gây ra?
- A. Lặp đoạn.
- B. Mất đoạn.
- C. Tam bội.
D. Thể ba nhiễm.
Câu 10: Nếu kí hiệu bộ nhiễm sắc thể của loài thứ nhất là AA, loài thứ hai là BB, thể song nhị bội là
A. AABB.
- B. AAAA.
- C. BBBB.
- D. AB.
Câu 11: Ở ruồi giấm, allele A quy định mắt đỏ, allele a quy định mắt trắng. Gene này nằm trên vùng không tương đồng của NST X. Ruồi cái mắt đỏ có kiểu gene là
- A. XaY.
- B. XaXa.
- C. XAY.
D. XAXA.
Câu 12: Máu khó đông là bệnh di truyền hiếm gặp trong quần thể. Người đàn ông A bị máu khó đông kết hôn với người phụ nữ B không mắc bệnh. Họ có 4 con gồm: hai con trai (C và D) và hai người con gái (E và G), cả bốn người con đều không biểu hiện bệnh máu khó đông. Các con của A và B đều kết hôn với những người không bị bệnh; không có người con nào của C và D bị bệnh; các con trai của E và G bị máu khó đông, các con gái của họ không bị bệnh. Nhận định nào sau đây giải thích cho lí do C, D, E, G không bị máu khó đông là đúng?
- A. Máu khó đông là bệnh do gene lặn liên kết nhiễm sắc thể X và người đàn ông A chỉ truyền nhiễm sắc thể Y cho các con của người này.
B. Máu khó đông là bệnh do gene lặn liên kết nhiễm sắc thể X và các con C, D, E và G nhận nhiễm sắc thể X mang gene bình thường từ người mẹ B.
Câu 13: Một loài thực vật, xét 2 cặp gene A, a và B, b trên cùng 1 cặp NST. Theo lí thuyết, cách viết kiểu gene nào sau đây đúng?
- A. .
B. .
- C. .
- D. .
Câu 14: Di truyền học người là
- A. ngành khoa học nghiên cứu về sự di truyền và tiến hóa ở người.
- B. ngành khoa học nghiên cứu về sự biến dị và tiến hóa ở người.
C. ngành khoa học nghiên cứu về sự di truyền và biến dị ở người.
- D. ngành khoa học nghiên cứu về sự di truyền và ứng dụng ở người.
Câu 15: Kết quả lai thuận nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gene quy định tính trạng đó
- A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
- B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
- C. nằm trên nhiễm sắc thể thường.
D. nằm ở ngoài nhân.
Câu 16: Ở tế bào động vật, bào quan nào sau đây chứa gene di truyền theo dòng mẹ?
A. Ti thể.
- B. Ribosome.
- C. Không bào.
- D. Lưới nội chất.
Câu 17: Nhận định nào dưới đây về vùng nguyên nhiễm sắc và dị nhiễm sắc là đúng?
- A. Nguyên nhiễm sắc là vùng nhiễm sắc thể có các nucleosome nằm co cụm sát nhau.
B. Vùng nguyên nhiễm sắc thường chứa các gene đang hoạt động.
- C. Vùng dị nhiễm sắc không chứa gene.
- D. Vùng dị nhiễm sắc có các nucleosome nằm dãn cách xa nhau.
Câu 18: Ở đậu Hà Lan, allele A quy định thân cao là trội hoàn toàn có với allele a quy định thân thấp. Theo lý thuyết phép lai nào sau đây cho đời con có hai loại kiểu hình?
- A. aa × aa.
- B. AA × aa.
C. Aa × aa.
- D. AA × AA.
Câu 19: Trong thí nghiệm thực hành lai giống để nghiên cứu sự di truyền của một tính trạng ở một số loài cá cảnh, công thức lai nào sau đây đã được một nhóm học sinh bố trí sai?
- A. Cá mún mắt xanh × cá mún mắt đỏ.
B. Cá mún mắt đỏ × cá kiếm mắt đen.
- C. Cá kiếm mắt đen × cá kiếm mắt đỏ.
- D. Cá khổng tước có chấm màu × cá khổng tước không có chấm màu.
Câu 20: Cho biết mỗi gene quy định một tính trạng, các allele trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu hình nhất?
A. AaBb × AaBb.
- B. AaBb × AABb.
- C. AaBb × AaBB.
- D. AaBb × AAbb.
Câu 21: Một người phụ nữ mắc bệnh di truyền do đột biến gene lặn nằm trên X. Những nhận định nào sau đây về bố mẹ của người này là đúng?
(1) Mẹ của người này truyền allele lặn gây bệnh cho cô ấy.
(2) Bố của người này có khả năng mắc bệnh đó.
(3) Mẹ của người này không biểu hiện bệnh này.
- A. (1).
- B. (2).
C. (1) và (2).
- D. (2) và (3).
Câu 22: Ở một loài thực vật, allele A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với allele a quy định hoa trắng. Phép lai P: Cây hoa đỏ × Cây hoa đỏ, thu được F1 gồm toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F2 có cả cây hoa đỏ và cây hoa trắng. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là
A. 15 : 1.
- B. 3 : 1.
- C. 5 : 3.
- D. 7 : 1.
Câu 23: Đâu không phải là tương tác của các allele trong cùng một gene?
- A. Trội/lặn hoàn toàn.
- B. Trội/lặn không hoàn toàn.
C. Tương tác cộng gộp.
- D. Đồng trội.
Câu 24: Một loài thực vật, xét 2 cặp gene (A, a và B, b), mỗi gene quy định 1 tính trạng, các allele trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: 2 cây có kiểu hình trội về 2 tính trạng và đều dị hợp 1 cặp gene giao phấn với nhau, thu được F1 chỉ có 1 loại kiểu hình. Theo lí thuyết, ở F1 số cây có 3 allele trội chiếm tỉ lệ
A. 1/2.
- B. 1/4.
- C. 3/4.
- D. 1.8.
Câu 25: Trong số các kiểu gene sau đây, người có kiểu gene nào sẽ có màu da sẫm nhất:
- A. AaBbDd.
- B. aabbdd.
- C. AabbDd.
D. AABBDD.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận