Tắt QC

Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối bài 27: Thực hành Tìm hiểu cấu trúc dinh dưỡng của quần xã trong tự nhiên

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức bài 27: Thực hành Tìm hiểu cấu trúc dinh dưỡng của quần xã trong tự nhiên có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

 

Câu 1: Để tìm hiểu cấu trúc dinh dưỡng của quần xã, em cần chuẩn bị dụng cụ nào sau đây?

  • A. Thước dây
  • B. Compa
  • C. Ê ke
  • D. Đo độ

Câu 2: Để tìm hiểu cấu trúc dinh dưỡng của quần xã, em không cần chuẩn bị dụng cụ nào sau đây?

  • A. Thước dây
  • B. Xẻng
  • C. Đo độ
  • D. Dụng cụ đào đất 

Câu 3: Để ghi kết quả điều tra, em không cần sử dụng dụng cụ nào sau đây?

  • A. Máy tính
  • B. Xẻng
  • C. Bút
  • D. Giấy

Câu 4: Tại sao vườn cây ăn quả có thể sử dụng để nghiên cứu quần xã?

  • A. Vì các quần xã này tương đối biến động
  • B. Vì các quần xã này tương đối lớn
  • C. Vì các quần xã này tương đối nhỏ
  • D. Vì các quần xã này tương đối ổn định

Câu 5: Tại sao việc xác định đối tượng nghiên cứu lại rất quan trọng?

  • A. Vì căn cứ trên đối tượng nghiên cứu để dự kiến diện tích ô tiêu chuẩn
  • B. Vì căn cứ trên đối tượng nghiên cứu để dự kiến thể tích ô tiêu chuẩn
  • C. Vì căn cứ trên đối tượng nghiên cứu để dự kiến số lượng ô tiêu chuẩn
  • D. Vì căn cứ trên đối tượng nghiên cứu để dự kiến những thuộc tính của đối tượng

Câu 6: Ô tiêu chuẩn được kí hiệu là gì?

  • A. TCO
  • B. OTC
  • C. TOC
  • D. CTO

Câu 7: Mỗi ô tiêu chuẩn có diện tích là bao nhiêu đối với cây nhỏ?

  • A. 1m2
  • B. 2m2
  • C. 3m2
  • D. 4m2

Câu 8: Mỗi ô tiêu chuẩn có diện tích là bao nhiêu đối với cây thân thảo nhỏ?

  • A. 1 m2
  • B. 2 m2
  • C. 3 m2
  • D. 4 m2

Câu 9: Mỗi ô tiêu chuẩn có diện tích là bao nhiêu đối với cây gỗ?

  • A. 4 m2
  • B. 10 m2
  • C. 1 m2
  • D. 100 m2

Câu 10: Có mấy bước để tiến hành tìm hiểu cấu trúc dinh dưỡng của quần xã?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

 

 


Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác