Trắc nghiệm lý 12: Đề ôn tập học kì 2 (phần 8)
Bài có đáp án. Đề ôn thi cuối học kì 2 môn vật lí 12 phần 8. Học sinh ôn thi bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, học sinh bấm vào để xem đáp án. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
A. 2,4mm
- B. 3,6mm
- C. 4,8mm
- D. 5,4mm
- A. hiện tượng bức xạ electron
B. hiện tượng quang điện bên ngoài
- C. hiện tượng quang dẫn
- D. hiện tượng quang điện bên trong
- A. Tia tử ngoại
- B.Tia X
C.Tia hồng ngoại
- D. Tia phóng xạ
- A. 0,58 µm
B. 0,71 µm
- C. 0,45 µm
- D. 0,66 µm
- A. hiện tượng quang điện ngoài.
- B. hiện tượng quang phát quang.
C. hiện tượng quang điện trong.
- D. hiện tượng phát xạ phôton.
- A khối lượng nguyên tử.
- B số nuclôn.
- C số nơtron.
D số proton.
- A.13 vân sáng, 13 vân tối.
B.13 vân sáng, 14 vân tối.
- C. 13 vân sáng, 12 vân tối.
- D.12 vân sáng, 13 vân tối
- A. Tia hồng ngoại
- B. Tia tử ngoại
- C. Ánh sáng nhìn thấy
D. Tia X
A. 10,2 eV.
- B. 4 eV.
- C. - 10,2 eV.
- D. -17 eV.
A. cao hơn nhiệt độ môi trường.
- B. trên 0 K.
- C.trên $0^{o}$.
- D. trên $100^{o}$C.
A. giảm 2 lần
- B. giảm 3 lần
- C. giảm 3 lần
- D. tăng 2 lần
- A. $_{82}^{206}\textrm{Pb}$ .
B. $_{82}^{208}\textrm{Pb}$.
- C. $_{84}^{210}\textrm{Po}$ .
- D. $_{84}^{209}\textrm{Po}$
- A. 6,625. $10^{-25}$ J
- B. 5,9625. $10^{-32}$ J
- C. 6,625. $10^{-49}$ J
D. 6,625. $10^{-19}$ J
A. công suất lớn.
- B. độ đơn sắc cao
- C. độ định hướng cao
- D. cường độ lớn
- A. 4 vạch
- B. 3 vạch
C. 6 vạch
- D. 5 vạch
- A. 210 prôtôn và 84 nơtron.
B. 84 prôtôn và 126 nơtron
- C. 84 prôtôn và 210 nơtron.
- D. 126 prôtôn và 84 nơtron
A Lùi 2 ô.
- B Lùi 1 ô.
- C Tiến 1 ô.
- D Tiến 2 ô.
- A. 15,9.$10^{-11} m.
- B. 13,25.$10^{-10} m.
- C. 21,2.$10^{-11} m.
D. 4,77. $10^{-10} m.
A. màu chàm
- B. màu cam.
- C. màu đỏ
- D. màu vàng
- A. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng.
B. quang năng được biến đổi thành điện năng.
- C. cơ năng được biến đổi thành điện năng.
- D. hóa năng được biến đổi thành điện năng.
- A. $\varepsilon _{t}$ > $\varepsilon _{đ}$ > $\varepsilon _{v}$
- B. $\varepsilon _{đ}$ > $\varepsilon _{v}$ > $\varepsilon _{t}$
C. $\varepsilon _{t}$ > $\varepsilon _{v}$ >$\varepsilon _{đ}$
- D. $\varepsilon _{v}$ > $\varepsilon _{đ}$ > $\varepsilon _{t}$
- A. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
- C. do các tinh thể phát ra, khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp.
- D. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
- A. ánh sáng trắng
- B. tia tử ngoại
- C. tia X
D. tia hồng ngoại
A. Năng lượng của phôton ánh sáng huỳnh quang lớn hơn năng lượng phôton của ánh sáng kích thích.
- B. Bước sóng của ánh sáng lân quang dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
- C. Ánh sáng huỳnh quang xảy ra với chất lỏng và chất khí.
- D. Ánh sáng huỳnh quang có thời gian phát quang ngắn hơn so với ánh sáng lân quang.
A. Cu và Zn
- B. Ag và Zn
- C. Ag và Cu
- D. Cu
- A. Chất rắn
- B. Chất khí ở áp suất lớn.
- C. Chất lỏng
D. Chất khí ở áp suất thấp
A. Là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
- B. Có thể ion hóa chất khí
- C. Được ứng dụng trong y học để chiếu điện , chụp điện
- D. Có tính đâm xuyên qua vật chất
- A. 1,3627µm
- B. 0,7645µm
C. 1,8744µm
- D. 0,9672µm
- A. 0,375mm.
- B. 0,4mm.
C. 0,5mm.
- D. 3,75mm.
A. 4,2mm
- B. 5,4mm
- C. 21mm
- D. 10,5mm
- A. 124MeV
- B. 196MeV
C. 219MeV
- D. 263MeV
- A.3 mm
- B.2,5mm
- C.1mm
D.1,5mm
- A. Giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion.
B. Giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng.
- C. Giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
- D. Bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
A. Hiện tượng nhiễu xạ
- B. Hiện tượng quang dẫn
- C. Hiện tượng quang điện
- D. Hiện tượng huỳnh quang
A. đo chính xác bước sóng ánh sáng.
- B. tìm các bọt khí bên trong vật kim loại.
- C. kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại.
- D. chế tạo đèn ống huỳnh quang.
- A. Số hạt proton
- B. Năng lượng liên kết
- C. Số hạt nuclon
D. Năng lượng liên kết riêng
- A. vân tối, thứ 4.
B. vân tối, thứ 5.
- C. vân sáng, bậc 4.
- D. vân sáng, bậc 5
- A. Thu 1,42MeV
- B. Tỏa 1,42MeV
- C. Thu 2,42MeV
D. Tỏa 2,42MeV
- A. i = $\frac{\lambda D}{2a}$ .
- B. i = $\frac{\lambda a}{D}$.
C. i =$\frac{\lambda D}{a}$ .
- D. i = $\frac{a D}{\lambda}$.
- A 10gam.
- B 5gam.
C 2,5gam.
- D 7,5gam.
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận