Tắt QC

Trắc nghiệm lý 12: Đề ôn tập học kì 2 (phần 8)

Bài có đáp án. Đề ôn thi cuối học kì 2 môn vật lí 12 phần 8. Học sinh ôn thi bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, học sinh bấm vào để xem đáp án. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chọn câu đúng :
Trong thí nghiệm Younng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách 2 khe a = 1mm , khoảng cách từ mặt phẳng 2 khe đến màn D = 1m , 2 khe được chiếu bởi ánh sáng tím có bước sóng λt= 0,4µm.Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 6 đến vân sáng bậc 12 cùng bên đối với vân sáng trung tâm là :
  • A. 2,4mm
  • B. 3,6mm
  • C. 4,8mm
  • D. 5,4mm
Câu 2: Hiện tượng các electron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào gọi là
  • A. hiện tượng bức xạ electron
  • B. hiện tượng quang điện bên ngoài
  • C. hiện tượng quang dẫn
  • D. hiện tượng quang điện bên trong
Câu 3: Để sấy khô sản phẩm hoặc sưởi ấm người ta dùng :
  • A. Tia tử ngoại
  • B.Tia X
  • C.Tia hồng ngoại
  • D. Tia phóng xạ
Câu 4: Một chùm sáng có năng lượng của phôton là 2,8.$10^{-19}$ J. Bước sóng của ánh sáng đó là
  • A. 0,58 µm
  • B. 0,71 µm
  • C. 0,45 µm
  • D. 0,66 µm
Câu 5: Pin quang điện (pin mặt trời) hoạt động dựa trên
  • A. hiện tượng quang điện ngoài.
  • B. hiện tượng quang phát quang.
  • C. hiện tượng quang điện trong.
  • D. hiện tượng phát xạ phôton.
Câu 6: Chọn câu đúng. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng:
  • A khối lượng nguyên tử.
  • B số nuclôn.
  • C số nơtron.
  • D số proton.
Câu 7: Trong thí nghiệm giao thoa Young về ánh sáng đơn sắc có a=0.5mm, D=2m, λ=0,5µm. Bề rộng vùng giao thoa quan sát trên màn L=27mm. Vậy số vân sáng và tối trên màn là:
  • A.13 vân sáng, 13 vân tối.
  • B.13 vân sáng, 14 vân tối.
  • C. 13 vân sáng, 12 vân tối.
  • D.12 vân sáng, 13 vân tối
Câu 8: Muốn phát hiện các khuyết tật bên trong sản phẩm người ta dùng :
  • A. Tia hồng ngoại
  • B. Tia tử ngoại
  • C. Ánh sáng nhìn thấy
  • D. Tia X
Câu 9: Nguyên tử Hiđrô đang ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng (- 13,6 eV). Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng (- 3,4 eV) thì nguyên tử Hiđrô phải hấp thụ một photon có năng lượng:
  • A. 10,2 eV.
  • B. 4 eV.
  • C. - 10,2 eV.
  • D. -17 eV.
Câu 10: Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ
  • A. cao hơn nhiệt độ môi trường.
  • B. trên 0 K.
  • C.trên $0^{o}$.
  • D. trên $100^{o}$C.
Câu 11 : Trong thí nghiệm Young .Nếu ta tăng khoảng cách giữa 2 nguồn kết hợp lên 2 lần thì khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 3 sẽ
  • A. giảm 2 lần
  • B. giảm 3 lần
  • C. giảm 3 lần
  • D. tăng 2 lần
Câu 12: Từ hạt nhân $_{90}^{232}\textrm{Th}$ phóng ra 6 hạt anpha và 4 hạt $\beta ^{-}$ trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp, khi đó hạt nhân con được tạo thành là
  • A. $_{82}^{206}\textrm{Pb}$ .
  • B. $_{82}^{208}\textrm{Pb}$.
  • C. $_{84}^{210}\textrm{Po}$ .
  • D. $_{84}^{209}\textrm{Po}$
Câu 13: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,30 μm. Công thoát êlectron của kim loại trên là
  • A. 6,625. $10^{-25}$ J
  • B. 5,9625. $10^{-32}$ J
  • C. 6,625. $10^{-49}$ J
  • D. 6,625. $10^{-19}$ J
Câu 14: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
  • A. công suất lớn.
  • B. độ đơn sắc cao
  • C. độ định hướng cao
  • D. cường độ lớn
Câu 15: Nếu một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích tại mức năng lượng ứng với quỹ đạo N của êlectron thì sau đó có thể phát ra bao nhiêu vạch quang phổ?
  • A. 4 vạch
  • B. 3 vạch
  • C. 6 vạch
  • D. 5 vạch
Câu 16: Trong hạt nhân nguyên tử $_{84}^{210}\textrm{Po}$ . có
  • A. 210 prôtôn và 84 nơtron.
  • B. 84 prôtôn và 126 nơtron
  • C. 84 prôtôn và 210 nơtron.
  • D. 126 prôtôn và 84 nơtron
Câu 17: Trong phóng xạ α, so với hạt nhân mẹ thì hạt nhân con ở vị trí nào ?
  • A Lùi 2 ô.
  • B Lùi 1 ô.
  • C Tiến 1 ô.
  • D Tiến 2 ô.
Câu 18: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bohr (Bo) là $r_{0}$ = 5,3.$10^{-11}$ m . Bán kính quỹ đạo dừng M là
  • A. 15,9.$10^{-11} m.
  • B. 13,25.$10^{-10} m.
  • C. 21,2.$10^{-11} m.
  • D. 4,77. $10^{-10} m.
Câu 19: Một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu lục thì ánh sáng kích thích có thể là
  • A. màu chàm
  • B. màu cam.
  • C. màu đỏ
  • D. màu vàng
Câu 20: Pin quang điện là nguồn điện trong đó
  • A. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng.
  • B. quang năng được biến đổi thành điện năng.
  • C. cơ năng được biến đổi thành điện năng.
  • D. hóa năng được biến đổi thành điện năng.
Câu 21: Gọi năng lượng của phôton ánh sáng đỏ, vàng, tím lần lượt là $\varepsilon _{đ}$, $\varepsilon _{v}$, $\varepsilon _{t}$. Chọn so sánh đúng là
  • A. $\varepsilon _{t}$ > $\varepsilon _{đ}$ > $\varepsilon _{v}$
  • B. $\varepsilon _{đ}$ > $\varepsilon _{v}$ > $\varepsilon _{t}$
  • C. $\varepsilon _{t}$ > $\varepsilon _{v}$ >$\varepsilon _{đ}$
  • D. $\varepsilon _{v}$ > $\varepsilon _{đ}$ > $\varepsilon _{t}$
Câu 22: Chọn câu đúng. Ánh sáng huỳnh quang
  • A. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
  • B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
  • C. do các tinh thể phát ra, khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp.
  • D. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
Câu 23: Kim loại có giới hạn quang điện là 0,55μm. Chiếu vào kim loại chùm ánh sáng nào không gây ra hiện tượng quang điện
  • A. ánh sáng trắng
  • B. tia tử ngoại
  • C. tia X
  • D. tia hồng ngoại
Câu 24: Chọn câu sai khi nói về sự phát quang?
  • A. Năng lượng của phôton ánh sáng huỳnh quang lớn hơn năng lượng phôton của ánh sáng kích thích.
  • B. Bước sóng của ánh sáng lân quang dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
  • C. Ánh sáng huỳnh quang xảy ra với chất lỏng và chất khí.
  • D. Ánh sáng huỳnh quang có thời gian phát quang ngắn hơn so với ánh sáng lân quang.
Câu 25: Giới hạn quang điện của Cu là 0,30 µm, của Ag là 0,26 µm, Zn là 0,35 µm. bức xạ có bước sóng 0,30 µm có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại nào?
  • A. Cu và Zn
  • B. Ag và Zn
  • C. Ag và Cu
  • D. Cu
Câu 26: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra?
  • A. Chất rắn
  • B. Chất khí ở áp suất lớn.
  • C. Chất lỏng
  • D. Chất khí ở áp suất thấp
Câu 27: Tia hồng ngoại :
  • A. Là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
  • B. Có thể ion hóa chất khí
  • C. Được ứng dụng trong y học để chiếu điện , chụp điện
  • D. Có tính đâm xuyên qua vật chất
Câu 28: Trong nguyên tử Hidrô , bước sóng của vạch quang phổ ứng với sự dịch chuyển êlectrôn từ quỹ đạo M về quỹ đạo L là 0,6563 µm và từ quỹ đạo N về quỹ đạo L là 0,4861 µm. Bước sóng của vạch quang phổ ứng với sự dịch chuyển của êlectrôn từ quỹ đạo N về quỹ đạo M là:
  • A. 1,3627µm
  • B. 0,7645µm
  • C. 1,8744µm
  • D. 0,9672µm
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng người ta thấy 4 khoảng vân sáng liên tiếp có bề rộng 12mm hiện ra trên màn đặt cách hai khe sáng 2m, ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng 0,75 $\mu $ m, khỏang cách giữa 2 khe sáng là:
  • A. 0,375mm.
  • B. 0,4mm.
  • C. 0,5mm.
  • D. 3,75mm.
Câu 30: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young , khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 5 khác bên so với vân trung tâm là 12mm. Vân tối thứ 4 cách vân trung tâm là :
  • A. 4,2mm
  • B. 5,4mm
  • C. 21mm
  • D. 10,5mm
Câu 31: Hạt nhân $_{13}^{27}\textrm{Al}$ có khối lượng 26,9815u. Biết $m_{p}$=1,0073u, $m_{n}$=1,0087u, 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân $_{13}^{27}\textrm{Al}$ là:
  • A. 124MeV
  • B. 196MeV
  • C. 219MeV
  • D. 263MeV
Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc $\lambda =0,7\mu m$ , hai khe hẹp cách nhau 0,35 mm; màn quan sát cách hai khe 1,5 m. Tìm khoảng cách giữa vân tối và vân sáng liên tiếp.
  • A.3 mm
  • B.2,5mm
  • C.1mm
  • D.1,5mm
Câu 33: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
  • A. Giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion.
  • B. Giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng.
  • C. Giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
  • D. Bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
Câu 34: Hiện tượng nào sau đây không liên quan trực tiếp đến tính chất lượng tử của ánh sáng?
  • A. Hiện tượng nhiễu xạ
  • B. Hiện tượng quang dẫn
  • C. Hiện tượng quang điện
  • D. Hiện tượng huỳnh quang
Câu 35: Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để
  • A. đo chính xác bước sóng ánh sáng.
  • B. tìm các bọt khí bên trong vật kim loại.
  • C. kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại.
  • D. chế tạo đèn ống huỳnh quang.
Câu 36: Đại lượng nào đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân
  • A. Số hạt proton
  • B. Năng lượng liên kết
  • C. Số hạt nuclon
  • D. Năng lượng liên kết riêng
Câu 37: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 2,4 mm.Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 0,27cm có
  • A. vân tối, thứ 4.
  • B. vân tối, thứ 5.
  • C. vân sáng, bậc 4.
  • D. vân sáng, bậc 5
Câu 38: Cho phản ứng hạt nhân: $_{11}^{27}\textrm{Na}$ + $_{1}^{1}\textrm{P}$ → X + $_{10}^{20}\textrm{Ne}$
Biết $m_{Na}$=22,9837u; $m_{p}$=1,0073u; 1u=931,5 MeV/c2; $m_{He}$=4,0015u; $m_{Ne}$=19,9869u phản ứng tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu
  • A. Thu 1,42MeV
  • B. Tỏa 1,42MeV
  • C. Thu 2,42MeV
  • D. Tỏa 2,42MeV
Câu 39: Công thức xác định khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm Y-âng là :
  • A. i = $\frac{\lambda D}{2a}$ .
  • B. i = $\frac{\lambda a}{D}$.
  • C. i =$\frac{\lambda D}{a}$ .
  • D. i = $\frac{a D}{\lambda}$.
Câu 40: Ban đầu có 20gam chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã là 17 giờ. Khối lượng của chất phóng xạ còn lại sau khoảng thời gian 51 giờ , kể từ thời điểm ban đầu bằng:
  • A 10gam.
  • B 5gam.
  • C 2,5gam.
  • D 7,5gam.



Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác