Trắc nghiệm lý 12: Đề ôn tập học kì 2 (phần 7)
Bài có đáp án. Đề ôn thi cuối học kì 2 môn vật lí 12 phần 7. Học sinh ôn thi bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, học sinh bấm vào để xem đáp án. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
A. Tia X
- B. Tia tử ngoại
- C. Tia hồng ngoại
- D. Tia âm cực
- A. 0,2$\mu $m.
- B. 0,3$\mu $m.
- C. 0,1$\mu $m.
D. 0,4$\mu $m.
- A. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát.
B. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm.
- C. Thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn.
- D. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron.
A. một nửa số hạt nhân của chất phóng xạ biến thành chất khác
- B. hiện tượng phóng xạ lặp lại như cũ
- C. hiện tượng phóng xạ bắt đầu xảy ra
- D. khối lượng hạt nhân con sinh ra bằng một nửa khối lượng hạt nhân mẹ bị phân rã.
A. gồm các phôtôn có năng lượng giống nhau
- B. có vận tốc xác định trong chân không
- C. chỉ thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy
- D. không bị lệch khi đi qua lăng kính
- A. 30,2%.
- B. 12,2%.
C. 22,9%.
- D. 42,7%.
- A. 0,7 µm
B. 0,5 µm
- C. 0,6 µm
- D. 0,4 µm
- A. 0,6mm.
- B. 0,85mm.
C. 0,35mm.
- D. 0,7mm.
A. chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
- B. chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính.
- C. bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm không chuẩn.
- D. góc chiết quang của lăng kính chưa đủ lớn.
- A. diệt khuẩn, tiệt trùng thực phẩm
- B. chữa bệnh còi xương.
- C. phát hiện vết xước trên bề mặt sản phẩm đúc.
D. ống nhòm hồng ngoại
A. 28,2 phút
- B. 24,2 phút
- C. 40 phút
- D. 20 phút
- A. 74,509.$10^{23}$ MeV
B. 79,504.$10^{23}$ MeV
- C. 282,63.$10^{23}$ MeV.
- D. 39,752.$10^{23}$ MeV.
- A. Thu vào 3,1671 MeV.
B. Tỏa ra 3,1671 MeV.
- C. Tỏa ra 7,4990 MeV.
- D. Thu vào 7,4990 MeV.
- A. 2mm.
B. 1mm.
- C. 10mm.
- D. 0,1mm.
- A. cam
- B. đỏ
C. lam
- D. đỏ, cam
- A. động lượng
- B. điện tích
- C. năng lượng toàn phần
D. khối lượng
- A. vân sáng bậc 5.
- B. vân tối thứ 4.
- C. vân tối thứ 5.
D. vân sáng bậc 4.
- A. 2,2356 MeV.
B. 1,1178 MeV.
- C. 1,8025 MeV.
- D. 4,4702 MeV.
- A. 6,625.$10^{-18}$ J.
- B. 13,25.$10^{-19}$J.
- C. 6,625.$10^{-20}$ J.
D. 6,625.$10^{-19}$ J.
- A.$\frac{1}{\lambda _{1}} $= $\frac{1}{\lambda _{\alpha}}+\frac{1}{\lambda _{\beta}}$
- B. $\lambda _{1}$ =$ \lambda _{\alpha} +\lambda _{\beta}$
- C. $\lambda _{1}$ =$ \lambda _{\alpha} -\lambda _{\beta}$
D. $\frac{1}{\lambda _{1}}$= $\frac{1}{\lambda _{\beta}}$-$\frac{1}{\lambda _{\alpha}}$
- A. ánh sáng bức các electron ra khỏi bề mặt kim loại.
- B. dòng điện chạy qua chất bán dẫn làm nó phát quang.
- C. ánh sáng giải phóng các electron liên kết thành electron tự do và lỗ trống trong kim loại.
D. ánh sáng giải phóng các electron liên kết thành electron tự do và lỗ trống trong khối bán dẫn.
A. Đèn hơi hiđrô ở áp suất thấp.
- B. Mặt trời.
- C. Đèn ống.
- D. Đèn LED.
- A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
- B. Năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn.
- C. Năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử.
D. Năng lượng tỏa ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
A. 1,06.$10^{20}$ .
- B. 1,06.$10^{18}$.
- C. 3,52.$10^{20}$ .
- D. 3,52.$10^{18}$ .
- A. cosφ < -0,875
B. cosφ < - 0,75
- C. cosφ > 0,875
- D. cosφ > 0,75
- A. 0,0974 $\mu$m. .
- B. 0,486$\mu$m.
- C. 0,434 $\mu$m.
D. 0,6562$\mu$m.
- A. 8
B. 9
- C. 10
- D. 7
- A. 19.
- B. 25
- C. 23
D. 21
A. 11 vân
- B. 9 vân
- C. 10 vân
- D. 8 vân
- A. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia $\alpha $ bị lệch về phía bản âm tụ điện
B. Tia $\alpha $ phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng
- C. Tia $\alpha $ thực chất là hạt nhân nguyên tử $_{2}^{4}\textrm{He}$
- D. Khi đi trong không khí, tia $\alpha $ làm ion hoá không khí làm mất dần năng lượng.
- A. electron
B. hạt $\beta ^{+}$
- C. hạt $\alpha $
- D. nơtron
- A. U = 24000V
B. U = 18000V
- C. U = 12000V
- D. U = 16000V
- A. tần số không đổi, vận tốc tăng lên
- B. bước sóng giảm đi, tần số tăng lên
C. vận tốc giảm đi, bước sóng giảm đi
- D. vận tốc tăng lên, tần số giảm đi
A. 15.
- B. 16.
- C. $\frac{15}{16}$
- D. $\frac{1}{15}$
- A. không lệch trong điện trường, từ trường.
- B. có tác dụng ion hoá không khí.
C. tần số.
- D. có thể làm phát quang một số chất.
A. hồng ngoại, tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
- B. hồng ngoại, tử ngoại, tia X
- C. hồng ngoại, tử ngoại
- D. tử ngoại
- A. Màu sắc của ánh sáng phát quang
- B. Dạng năng lượng kích thích
C. Thời gian phát quang
- D. Bước sóng ánh sáng kích thích
- A. N = $N_{0}e^{\frac{-T}{t}}$
- B. N = $N_{0}e^{-t}$
C. N = $N_{0}e^{-\lambda t}$
- D. N = $N_{0}e^{\frac{-t}{T}}$
- A. λ1 = 0,6800 μm, λ2 = 0,5600 μm, λ3 = 0,4342 μm
- B. λ1 = 0,6800 μm, λ2 = 0,5600 μm, λ3 = 0,4400 μm
- C. λ1 = 0,6280 μm, λ2 = 0,5760 μm, λ3 = 0,4420 μm
D. λ1 = 0,608 μm, λ2 = 0,5066 μm, λ3 = 0,4342 μm
- A. 17,92 g.
- B. 8,96 g.
C. 71,68 g.
- D. 35,84 g.
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận