Trắc nghiệm lý 12: Đề ôn tập học kì 2 (phần 6)
Bài có đáp án. Đề ôn thi cuối học kì 2 môn vật lí 12 phần 6. Học sinh ôn thi bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, học sinh bấm vào để xem đáp án. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
- A. 15 ngày.
- B. 24 ngày.
C. 7,5 ngày.
- D. 5 ngày.
A. f = $\frac{1}{2\pi }\frac{I_{0}}{Q_{0}}$
- B. f = $2\pi \frac{Q_{0}}{I_{0}}$
- C. f = $\frac{1}{2\pi }\sqrt{LC}$
- D. f = $2\pi \frac{I_{0}}{Q_{0}}$
- A.$\beta ^{-}$ .
- B. n.
C. $\alpha $ .
- D.$\beta ^{+}$ .
- A.i=$\omega$ $Q_{0}cos(\omega t+\pi )$
- B.i=$\omega$ $Q_{0}cos(\omega t-\frac{\pi }{2} )$
C.i=$\omega$ $Q_{0}cos(\omega t+\frac{5\pi }{6} )$
- D.i=$\omega$ $Q_{0}cos(\omega t-\pi )$
A. 3 mm.
- B. 1,5 mm.
- C. 4 mm.
- D. 2 mm.
A. Quang - phát quang.
- B. Hồ quang điện.
- C. Quang điện ngoài.
- D. Giao thoa ánh sáng.
- A. bảy.
B. sáu.
- C. tư.
- D. năm.
- A. 6,48.$10^{15}$ Hz.
B. 6,90.$10^{14}$ Hz.
- C. 5,32.$10^{14}$ Hz.
- D. 4,48.$10^{15}$ Hz.
A. sớm pha $\frac{\pi }{2}$ so với điện tích giữa hai đầu mạch
- B. sớm pha $\frac{\pi }{4}$ so với điện tích giửa hai đầu mạch
- C. chậm pha $\frac{\pi }{2}$ so với điện tích giữa hai đầu mạch
- D. lệch pha $\frac{\pi }{2}$ so với điện áp giửa hai đầu mạch
- A. n1 < n2 < n3
B. n1 < n3 < n2
- C. n3 < n2 < n1
- D. n2 < n1 < n3
- A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo, không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
- B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
C. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo, phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
- D. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng
- A. 0,4340 μm.
- B. 0,4860 μm.
- C. 0,6563 μm.
D. 0,0974 μm.
- A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn $\varepsilon $ do có mất mát năng lượng.
- B. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn $\varepsilon $ do có bổ sung năng lượng.
- C. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn $\varepsilon $ do có bổ sung năng lượng.
D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn $\varepsilon $ do có mất mát năng lượng.
- A. 10 vân sáng , 11 vân tối
- B. 12 vân sáng , 13 vân tối
C. 13 vân sáng , 14 vân tối
- D. 11 vân sáng , 12 vân tối
- A. $\Delta m$ = Z. mp - N mn - mX
B. $\Delta m$ = Z. mp + (A- Z) mn - mX
- C. $\Delta m$ = Z. mn + (A- Z) mp - mX
- D. $\Delta m$ = Z. mp + (A- Z) mn + mX
- A. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.$10^{8}$ m/s.
- B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
- D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
- A. Có cường độ lớn.
B. Bước sóng nhỏ hơn hoặc bằng một giới hạn xác định.
- C. Bước sóng ánh sáng đủ lớn.
- D. Tần số ánh sáng nhỏ.
- A. 15,9.$10^{-11}$ m
- B. 4,77. $10^{-11}$ m
C. 477. $10^{-12}$ m
- D. 159. $10^{-12}$ m
- A. 6,84MeV.
- B. 5,84MeV.
- C. 7,84MeV.
D. 8,79MeV.
A. có một tần số nhất định, bị lệch nhưng không đổi màu khi qua lăng kính
- B. có một bước sóng xác định và bị đổi màu khi qua lăng kính
- C. có một bước sóng xác định và không bị lệch khi qua lăng kính
- D. Có một tần số nhất định và bị lệch khi qua lăng kính
- A. vân tối thứ 3.
B. vân tối thứ 4.
- C. sáng thứ 3.
- D. vân sáng thứ 4.
- A. sóng dọc.
B. các sóng điện từ nhưng có bước sóng khác nhau.
- C. sóng vô tuyến nhưng có bước sóng khác nhau.
- D. sóng ánh sáng có bước sóng giống nhau.
- A. 29,069 MeV.
B. 1,211 MeV.
- C. 1,503 MeV.
- D. 3,007 MeV.
- A. 2. $10^{-6}$ s
- B. 3. $10^{-6}$ s
- C. 4. $10^{-6}$ s
D. 1,5.$10^{-6}$ s
- A.1μm; k=4
- B.1,2μm: k=1
- C.0,5μm ; k=3
D.0,6μm; k=2
- A. bảo toàn số khối
- B. bảo toàn năng lượng
- C. bảo toàn động lượng
D. bảo toàn động năng
A. Sóng ngắn
- B. Sóng dài
- C. Sóng trung
- D. Sóng cực ngắn.
- A. 134/133.
- B. 9/5.
C. 5/9.
- D. 133/134.
- A. Gây ra các phản ứng hóa học
- B. Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh
- C. Tác dụng lên kính ảnh
D. Tác dụng nhiệt
- A. 25 g.
B. 175 g.
- C. 150 g.
- D. 50 g.
- A. 0,75μm
- B. 75nm
- C. 50 nm
D. 0,5μm
A. 5.$10^{-5}$ J.
- B. 9.$10^{-5}$ J.
- C. $10^{-5}$ J.
- D. 4.$10^{-5}$ J
- A. số electron.
- B. số nơ trơn
- C. số Nuclon
D. số proton
A. 27 prôtôn và 33 nơtron.
- B. 60 prôtôn và 33 nơtron.
- C. 27 prôtôn và 60 nơtron.
- D. 33 prôtôn và 27 nơtron.
- A. 0,156g
B. 160g
- C. 1,56g
- D. 16g
- A. xảy ra khi chiếu bức xạ λ2, không xảy ra khi chiếu bức xạ λ1.
- B. xảy ra với cả hai bức xạ.
- C. xảy ra khi chiếu bức xạ λ1, không xảy ra khi chiếu bức xạ λ2.
D. không xảy ra với cả hai bức xạ.
A. 1/300. s
- B. 3/ 400s
- C. 1/1200. s
- D. 1/600. s
A. còn lại 12,5% khối lượng ban đầu.
- B. Đã có 50% khối lượng ban đầu bị phân rã.
- C. đã có 25% khối lượng ban đầu bị phân rã.
- D. Đã có 75% khối lượng ban đầu bị phân rã.
- A. 1,2 mm.
- B. 1 mm.
C. 2 mm.
- D. 1,5 mm.
- A. tỏa ra là 3,4524 MeV.
- B. thu vào là 3,4524 MeV.
C. tỏa ra là 2,4219 MeV.
- D. thu vào là 2,4219 MeV.
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận