Trắc nghiệm lý 12: Đề ôn tập học kì 2 (phần 3)
Bài có đáp án. Đề ôn thi cuối học kì 2 môn vật lí 12 phần 3. Học sinh ôn thi bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, học sinh bấm vào để xem đáp án. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
- A. 4 proton.
B. 3 proton.
- C. 7 nơtron.
- D. 4 nuclon.
- A. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
- B. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian lệch pha nhau $\pi $/2.
C. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm.
- D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số.
- A. Mạch biến điệu.
- B. Mạch phát sóng cao tần.
C. Mạch tách sóng.
- D. Mạch khuếch đại.
- A. hấp thụ photon có bước sóng 657 nm.
- B. hấp thụ photon có bước sóng 567 nm.
C. phát xạ photon có bước sóng 657 nm.
- D. phát xạ photon có bước sóng 567 nm.
- A. prôtôn và electron.
- B. nơtrôn và electron.
- C. các nơtrôn.
D. các nuclôn.
- A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
- C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
- D. Có nhiều vạch sáng và vạch tối xen kẽ.
- A. giảm đi 2 lần.
B. tăng lên 2 lần.
- C. tăng lên 4 lần.
- D. giảm đi 4 lần.
- A. 10,5 mm.
B. 4,5 mm.
- C. 9 mm.
- D. 23 mm.
- A. 40 mA.
- B. 0,1 A.
- C. 10 $\sqrt{2}$ mA.
D. 20 mA.
- A. kim loại giảm mạnh điện trở lúc được chiếu sáng.
B. chất bán dẫn trở nên dẫn điện tốt lúc được chiếu sáng.
- C. điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi hạ nhiệt độ xuống thấp.
- D. giải phóng electron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn lúc được chiếu sáng.
- A. 5.$10^{-3}$ H.
- B. 5.$10^{-5}$H.
C. 5.$10^{-4}$ H.
- D. 2.$10^{-4}$ H.
A. Bị nước và thủy tinh hấp thụ
- B. Làm phát quang một số chất
- C. Làm ion hóa không khí
- D. Tác dụng mạnh lên kính ảnh
- A. Tia Rơnghen dùng để chiếu điện trị một số ung thư nông.
B. Tia Rơnghen có bước sóng càng dài sẽ đâm xuyên càng mạnh.
- C. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên mạnh.
- D. Tia Rơnghen là bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng $10^{-12}$ m đến $10^{-8}$ m.
- A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
- B. Hiện tượng chùm sáng trắng. khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Ánh sáng do mặt trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
- D. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
- A. 0,55 µm
B. 0,50 µm
- C. 0,40 µm
- D. 0,60 µm
- A. 0,40 µm
- B. 0,48 µm
- C. 0,72 µm
D. 0,60 µm
- A. 2
B. 4
- C. 3
- D. 5
A. Chiết suất của lăng kính đối với tia sáng màu lam thì lớn hơn đối với tia sáng màu cam.
- B. Ánh sáng có tính chất hạt.
- C. Tốc độ truyền của mọi ánh sáng trong lăng kính như nhau.
- D. Chiết suất của môi trường không phụ thuộc vào tần số của ánh sáng.
- A. Sự huỳnh quang và sự lân quang đều xảy ra ở điều kiện bình thường.
- B. Năng lượng các photon của ánh sáng phát quang nhỏ hơn năng lượng các photon của ánh sáng kích thích.
C. Ánh sáng phát quang có bước sóng ngắn hơn ánh sáng kích thích.
- D. Hiện tượng lân quang có thời gian phát quang dài hơn hiện tượng huỳnh quang.
A. $I_{0}=U_{0}\sqrt{\frac{C}{L}}$
- B. $I_{0}=U_{0}\sqrt{LC}$
- C. $I_{0}=\frac{U_{0}}{\sqrt{LC}}$
- D. $I_{0}=U_{0}\sqrt{\frac{L}{C}}$
- A. Ánh sáng thấy được, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
- B. Ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại, tia X, tia tử ngoại.
- C. Tia hồng ngoại, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được.
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia X.
- A. Hiện tượng quang điện
- B. Hiện tượng quang phát quang
C. Hiện tượng giao thoa
- D. Hiện tượng phát xạ cảm ứng
- A. Điện thoại bàn hữu tuyến
B. Thiết bị điều khiển tivi từ xa
- C. Điện thoại di động
- D. Máy vi tính
- A. Anten
- B. Mạch tách sóng
- C. Mạch khuyếch đại
D. Mạch biến điệu
- A. 2,52.$10^{17}$ photon.
- B. 2,52.$10^{20}$ photon.
- C. 2,52.1$10^{18}$ photon.
D. 2,52.$10^{19}$ photon.
- A. 0,20mm
B. 0,40mm
- C. 0,40cm
- D. 0,20cm
- A. số nuclôn càng lớn.
- B. năng lượng liên kết càng lớn.
- C. số nuclôn càng nhỏ.
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
- A.$(\frac{m_{B}}{m_{\alpha }})^{2}$
B.$\frac{m_{\alpha }}{m_{B}}$
- C.$\frac{m_{B}}{m_{\alpha }+m_{B}}$
- D.$(\frac{m_{\alpha}}{m_{ B}})^{2}$
- A. 0,204.
- B. 5,097.
C. 4,905.
- D. 0,196.
- A.$\frac{F}{16}$ .
- B.$\frac{F}{9}$ .
C. $\frac{F}{4}$
- D.$\frac{F}{25}$
- A. 0,36 $m_{0}c^{2}$
- B. 1,25 $m_{0}c^{2}$
- C. 0,225 $m_{0}c^{2}$
D. 0,25 $m_{0}c^{2}$
A. 0,63 μm.
- B. 0,75 μm.
- C. 0,69 μm.
- D. 0,45 μm.
- A. Động năng của các nơtron phát ra
B. Động năng của các mảnh hạt nhân
- C. Năng lượng của các photon của tia $\gamma $
- D. Năng lượng toả ra do phóng xạ của các mảnh hạt nhân
- A. 307,8 kg
B. 153,9 kg
- C. 307,8 g
- D. 153,9 g
- A. 0,6μm.
- B. 0,67μm .
C. 0,53 μm.
- D. 0,47μm.
- A. Bị khúc xạ qua lăng kính.
- B. Không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
- C. Có một màu xác định.
D. Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường kia.
- A. 500 nm
- B. 520 nm
- C. 560 nm
D. 540 nm
- A. tím, lam, đỏ.
- B. đỏ, vàng, lam.
C. đỏ, vàng.
- D. lam, tím.
- A. X, Z, Y
- B. Z, X, Y
C. Y, X, Z
- D. Y, Z, X
- A. 46,11 MeV
- B. 7,68 MeV
C. 92,22 MeV
- D. 94,87 MeV
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận