Trắc nghiệm lý 12: Đề ôn tập học kì 2 (phần 2)
Bài có đáp án. Đề ôn thi cuối học kì 2 môn vật lí 12 phần 2. Học sinh ôn thi bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, học sinh bấm vào để xem đáp án. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
- A. Khối lượng hạt nhân nguyên tử gần bằng khối lượng của nguyên tử.
- B. Hạt nhân nguyên tử có kích thước cỡ 10 – 15 m.
- C. Hạt nhân mang điện tích dương.
D. Các hạt nhân mà nguyên tử có cùng số khối A nhưng có số proton Z khác nhau gọi là đồng vị.
- A. 0,8 A.
B. 80 mA.
- C. 0,8 mA.
- D. 8 mA.
A. Tần số của ánh sáng huỳnh quang bao giờ cũng lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích.
- B. Có hai trường hợp huỳnh quang và lân quang.
- C. Chỉ có thể giải thích bằng thuyết lượng tử ánh sáng.
- D. Là hiện tượng một chất hấp thụ ánh sáng có bước sóng này và phát ra ánh sáng có bước sóng khác.
- A. 25 MHz.
- B. 2,5 kHz.
- C. 25 kHz.
D. 2,5 MHz.
A. bản chất của kim loại.
- B. bản chất của kim loại và bước sóng của ánh sáng kích thích.
- C. nhiệt độ của kim loại.
- D. bước sóng của ánh sáng kích thích.
- A. 2,980.$10^{-19}$ J.
- B. 3,975.$10^{-18}$ J.
C. 3,975.$10^{-19}$ J.
- D. 2,980.$10^{-18}$ J.
- A. là sóng dọc.
- B. không truyền được trong chân không.
- C. không mang năng lượng.
D. là sóng ngang.
- A. 126 nơtron.
B. 82 proton.
- C. 84 proton.
- D. 206 nơtron.
A. λ1 và λ2.
- B. chỉ có λ1.
- C. cả ba bức xạ trên.
- D. không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.
A. có cùng bản chất với tia X.
- C. có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
- B. mang điện tích âm.
- D. có cùng bản chất với sóng âm.
- A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.
- B. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.
C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.
- D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.
- A. 4,5.$10^{-2}$ A
B. 4,47.$10^{-2}$ A
- C. 2.$10^{-4}$ A
- D. 20.$10^{-4}$ A
- A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
- B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.
C. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
- D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
- A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
- B. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
- C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
- A. Phôtôn có thể tồn tại ở trạng thái đứng yên.
- B. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng phôtôn ánh sáng đỏ.
- C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với ánh sáng đó càng lớn.
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
- A. 2,49.$10^{-19}$ J
- B. 5,23. $10^{-31}$ J
C. 5,23.$10^{-19}$ J
- D. 2,49.$10^{-31}$ J
A. Vân tối thứ 3
- B. Vân sáng thứ 2
- C. Vân sáng thứ 3
- D. Vân tối thứ 2
- A. 0,9 µm
- B. 0,6 µm
- C. 0,5 µm
D. 0,4µm
- A. 7,4 mm
B. 8,4 mm
- C. 8,6 mm
- D. 7,2 mm
- A. W = $\frac{L{I_{0}}^{2}}{2}$
- B. W = $\frac{C{U_{0}}^{2}}{2}$
- C. W = $\frac{{Q_{0}}^{2}}{2C}$
D. W = $\frac{{Q_{0}}^{2}}{2L}$
- A. Gồm tia tử ngoại và tia hồng ngoại.
- B. Chỉ gồm vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau.
C. Gồm tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy được và tia tử ngoại.
- D. Gồm tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy được.
A. 113 m
- B. 13,1 m
- C. 6,28 m
- D. 11,3 m
- A. $\frac{31m_{0}}{32}$
- B. $\frac{m_{0}}{16}$
C. $\frac{15m_{0}}{16}$
- D. $\frac{m_{0}}{32}$
- A. 20,6(MeV)
B. 18,06(MeV)
- C. 16,08(MeV)
- D. 38,72(MeV)
- A. năng lượng liên kết càng lớn.
B. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
- C. số nuclôn càng nhỏ.
- D. số nuclôn càng lớn.
- A. d2 – d1 = (k + 0,5).$\lambda $.
- B. d2 – d1 = (2k + 1).$\lambda $/2.
C. d2 – d1 = k.$\lambda $.
- D. d2 – d1 = (k + 0,5).$\lambda $/2.
A. 2mm
- B. 4mm
- C. 2,5mm
- D. 3,5mm
A. đều đặc trưng cho nguyên tố.
- B. màu các vạch quang phổ.
- C. cách tạo ra quang phổ.
- D. đều phụ thuộc vào nhiệt độ.
- A. 750nm
- B. 500nm
C. 420nm
- D. 630nm
- A. 1A
B. 2A
- C. 0,5.A
- D. 0,75.A
- A. 12,44(MeV)
- B. 6,07(MeV)
C. 8,44(MeV)
- D. 10,26(MeV)
- A. 70 kHz
B. 24 kHz
- C. 10 kHz
- D. 50 kHz
- A. x = $\frac{(2k+1)\lambda D}{2a}$
- B. x = $\frac{k\lambda D}{2a}$
- C. x = $\frac{2k\lambda D}{a}$
D. x = $\frac{k\lambda D}{a}$
- A. Nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con
- B. Nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
C. Lớn hơn động năng của hạt nhân con
- D. Bằng động năng của hạt nhân con
- A. tạo ra lỗ trống trong bán dẫn và kim loại.
- B. giải phóng electron ra khỏi kim loại và bán dẫn.
C. có giới hạn quang điện.
- D. làm cho vật thiếu điện tích âm.
- A. 2,343.$10^{7}$ m/s.
- B. 1,758.$10^{7}$ m/s.
- C. 2,525.$10^{8}$ m/s.
D. 2,342.$10^{8}$ m/s.
- A. vàng
- B. đỏ
- C. lục
D. tím
A. prôtôn nhưng khác số nuclôn
- B. nuclôn nhưng khác số nơtron
- C. nuclôn nhưng khác số prôtôn
- D. nơtron nhưng khác số prôtôn
- A. 6
- B. 126
C. 20
- D. 14
- A. 534,5 nm
- B. 95,7 nm
C. 102,7 nm
- D. 309,1 nm
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận