Trắc nghiệm lý 12: Đề ôn tập học kì 2 (phần 15)
Bài có đáp án. Đề ôn thi cuối học kì 2 môn vật lí 12 phần 15. Học sinh ôn thi bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, học sinh bấm vào để xem đáp án. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
- A. 4 proton.
B. 3 proton.
- C. 7 nơtron.
- D. 4 nuclon.
- A. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
- B. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian lệch pha nhau $\pi $/2.
C. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm.
- D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số.
Câu 3: Máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
- A. Mạch biến điệu.
- B. Mạch phát sóng cao tần.
C. Mạch tách sóng.
- D. Mạch khuếch đại.
- A. hấp thụ photon có bước sóng 657 nm.
- B. hấp thụ photon có bước sóng 567 nm.
C. phát xạ photon có bước sóng 657 nm.
- D. phát xạ photon có bước sóng 567 nm.
- A. prôtôn và electron.
- B. nơtrôn và electron.
- C. các nơtrôn.
- A. 0,4.1$10^{-6}$ m.
- B. 0,6.$10^{-6}$m.
C. 0,5.$10^{-6}$ m.
- D. 0,7.$10^{-6}$ m.
- A. 0,6 mm.
B. 0,8 mm.
- C. 0,3 mm.
- D. 0,5 mm.
- A. 0,45 mm
- B. 0,68 mm
- C. 0,72 mm
D. 0,38 mm
- A. Có tác dụng sinh học.
- B. Dùng để diệt khuẩn, chữa bệnh còi xương.
- C. Có bản chất là sóng điện từ.
D. Là bức xạ không thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng tím.
- A. $\varepsilon _{D}$ > $\varepsilon _{V}$ > $\varepsilon _{L}$.
- B. $\varepsilon _{L}$ > $\varepsilon _{D}$ > $\varepsilon _{V}$.
C. $\varepsilon _{L}$ > $\varepsilon _{V}$ > $\varepsilon _{D}$.
- D. $\varepsilon _{V}$ > $\varepsilon _{L}$ > $\varepsilon _{D}$.
- A. 102,7 pm
- B. 102,7 $\mu m$.
- C. 102,7 mm.
D. 102,7 nm.
- A.$\frac{1}{5}$ $N_{0}$
- B. $\frac{1}{4}$$N_{0}$
C. $\frac{1}{8}$$N_{0}$
- D.$\frac{1}{3}$ $N_{0}$
- A. Electron bật ra khỏi kim loại khi có chùm electron vận tốc lớn đập vào.
- B. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
C. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi có tia tử ngoại chiếu vào mặt kim loại .
- D. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại đặt trong điện trường mạnh.
A. chất bán dẫn.
- B. kim loại.
- C. á kim.
- D. điện môi.
- A. Độ đơn sắc cao.
B. công suất lớn.
- C. cường độ lớn.
- D. Độ định hướng cao.
- A. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.$10^{8}$ m/s.
- B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
- D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
- A. Có cường độ lớn.
B. Bước sóng nhỏ hơn hoặc bằng một giới hạn xác định.
- C. Bước sóng ánh sáng đủ lớn.
- D. Tần số ánh sáng nhỏ.
- A. 15,9.$10^{-11}$ m
- B. 4,77. $10^{-11}$ m
C. 477. $10^{-12}$ m
- D. 159. $10^{-12}$ m
- A. 6,84MeV.
- B. 5,84MeV.
- C. 7,84MeV.
D. 8,79MeV.
A. có một tần số nhất định, bị lệch nhưng không đổi màu khi qua lăng kính
- B. có một bước sóng xác định và bị đổi màu khi qua lăng kính
- C. có một bước sóng xác định và không bị lệch khi qua lăng kính
- D. Có một tần số nhất định và bị lệch khi qua lăng kính
- A. ánh sáng bức các electron ra khỏi bề mặt kim loại.
- B. dòng điện chạy qua chất bán dẫn làm nó phát quang.
- C. ánh sáng giải phóng các electron liên kết thành electron tự do và lỗ trống trong kim loại.
D. ánh sáng giải phóng các electron liên kết thành electron tự do và lỗ trống trong khối bán dẫn.
A. Đèn hơi hiđrô ở áp suất thấp.
- B. Mặt trời.
- C. Đèn ống.
- D. Đèn LED.
- A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
- B. Năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn.
- C. Năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử.
D. Năng lượng tỏa ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
A. 1,06.$10^{20}$ .
- B. 1,06.$10^{18}$.
- C. 3,52.$10^{20}$ .
- D. 3,52.$10^{18}$ .
- A. cosφ < -0,875
B. cosφ < - 0,75
- C. cosφ > 0,875
- D. cosφ > 0,75
- A. Chất rắn
- B. Chất khí ở áp suất lớn.
- C. Chất lỏng
D. Chất khí ở áp suất thấp
A. Là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ
- B. Có thể ion hóa chất khí
- C. Được ứng dụng trong y học để chiếu điện , chụp điện
- D. Có tính đâm xuyên qua vật chất
- A. 1,3627µm
- B. 0,7645µm
C. 1,8744µm
- D. 0,9672µm
- A. 0,375mm.
- B. 0,4mm.
C. 0,5mm.
- D. 3,75mm.
A. 4,2mm
- B. 5,4mm
- C. 21mm
- D. 10,5mm
- A. λ 1 =$\frac{6,6}{12}$ μm ; λ 2 = $\frac{6,6}{11}$μm
- B. λ 1 = $\frac{6,6}{10}$μm ; λ 2 =$\frac{6,6}{13}$ μm ; λ 3 =$\frac{6,6}{12}$ μm
- C. λ 1 = $\frac{6,6}{15}$μm ; λ 2 = $\frac{6,6}{8}$μm ; λ 3 =$\frac{6,6}{9}$ μm
D. λ 1 =$\frac{6,6}{9}$ μm ; λ 2 = $\frac{6,6}{11}$μm ; λ 3 = $\frac{6,6}{13}$μm ; λ 4 = $\frac{6,6}{15}$μm
- A. 1,4m
- B. 0,4m
C. 2,4m
- D. 1,2m
- A. 0,7μm
- B. 0,4 μm
- C. 0,6 μm
D. 0,5 μm
- A. Bằng năng lượng của trạng thái dừng có năng lượng cao nhất
B. Bằng hiệu năng lượng của hai trạng thái dừng bất kì
- C. lớn hơn hiệu năng lượng của hai trạng thái dừng bất kì
- D. Bằng năng lượng của trạng thái dừng có năng lượng thấp nhất
- A. nung nóng một chất khí ở áp suất cao.
- B. nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí ở áp suất cao.
- C. nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí.
D. nung nóng một chất khí ở áp suất thấp.
A. chỉ có ánh sáng thích hợp mới gây ra được hiện tượng quang điện.
- B. tấm thuỷ tinh đã hấp thụ tất cả ánh sáng phát ra từ hồ quang.
- C. tấm kim loại đã tích điện dương và mang điện thế dương.
- D. ánh sáng phát ra từ hồ quang có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện của kẽm.
- A. thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng.
B. lăng kính đã tách riêng bảy chùm sáng bảy màu có sẵn trong chùm ánh sáng Mặt Trời.
- C. lăng kính làm lệch chùm sáng về phía đáy nên đã làm thay đổi màu sắc của nó.
- D. các hạt ánh sáng bị nhiễu loạn khi truyền qua thủy tinh.
- A. 22
- B. 17
- C. 13
D. 12
- A. 4 pF.
- B. 0,2pF.
C. 2 pF.
- D. 0,4 pF.
- A. 0,360 μm.
- B. 0,54 μm
- C. 0,68 μm.
D. 0,72 μm
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận