Trắc nghiệm lý 12: Đề ôn tập học kì 2 (phần 11)
Bài có đáp án. Đề ôn thi cuối học kì 2 môn vật lí 12 phần 11. Học sinh ôn thi bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, học sinh bấm vào để xem đáp án. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
- A. ε2 > ε3 > ε1.
- B. ε3 > ε1 > ε2.
C. ε2 > ε1 > ε3.
- D. ε1 > ε2 > ε3.
- A. 1,2mm.
- B. 1,0mm.
C. 1,1mm.
- D. 1,3mm.
- A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau.
- B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại.
- C. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
- A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
- C. Sóng điện từ là sóng ngang.
- D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.$10^{8}$ m/s.
A. hf = A + $\frac{1}{2}$m$v_{o}^{2}$$_{max}$
- B. hf = A + 2$v_{o}^{2}$$_{max}$
- C. hf + A = $\frac{1}{2}$m$v_{o}^{2}$$_{max}$
- D. hf = A – $\frac{1}{2}$m$v_{o}^{2}$$_{max}$
- A. 4/3
- B. 4.
- C. 1/3
D. 3.
- A. v2. f2 = v1. f1 .
B. f2 = f1
- C. v2 = v1.
- D. λ2 = λ1. .
A. 4π.$10^{-6}$ s.
- B. 2π s.
- C. 4π s.
- D. 2π.$10^{-6}$ s.
- A. Wđmax = $\frac{c}{h}(\frac{1}{\lambda }-\frac{1}{\lambda _{0}})$ .
- B. Wđmax = .$\frac{c}{h}(\frac{1}{\lambda }+\frac{1}{\lambda _{0}})$
- C. Wđmax = hc $(\frac{1}{\lambda }+\frac{1}{\lambda _{0}})$
D. Wđmax = hc $(\frac{1}{\lambda }-\frac{1}{\lambda _{0}})$
- A. 5 prôtôn và 6 nơtrôn
B. 7 prôtôn và 7 nơtrôn
- C. 6 prôtôn và 7 nơtrôn
- D. 7 prôtôn và 6 nơtrôn.
A. cùng số prôtôn
- B. cùng số nơtrôn
- C. cùng số nuclôn
- D. cùng khối lượng
- A. C = $\frac{4\pi ^{2}L}{f^{2}}$
- B. C = $\frac{f^{2}}{4\pi ^{2}L}$
C. C =$\frac{1}{4\pi ^{2}f^{2}L}$
- D. C = $\frac{4\pi ^{2}f^{2}}{L}$
- A. f3 > f1 > f2.
- B. f2 > f1 > f3.
C. f3 > f2 > f1.
- D. f1 > f3 > f2.
- A. 8,625.$10^{-19}$ J.
- B. 8,526.$10^{-19}$ J.
- C. 625.$10^{-19}$ J.
D. 6,625.$10^{-6}$ J.
- A. 150g
- B. 50g
C. 175g
- D. 25g
- A. không phải là sóng điện từ.
- B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
- C. không truyền được trong chân không.
D. được ứng dụng để sưởi ấm.
- A. $\frac{q_{0}}{\omega^{2} }$
B. $q_{0}\omega $.
- C. I0 = $\frac{q_{0}}{\omega }$
- D. $q_{0}\omega ^{2}$
- A. tất cả các vạch đều nằm trong vùng hồng ngoại.
- B. bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ, các vạch còn lại thuộc vùng hồng ngoại.
- C. tất cả các vạch đều nằm trong vùng tử ngoại.
D. bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là Hα, Hβ, Hγ, Hδ, các vạch còn lại thuộc vùng tử ngoại.
- A. 4 giờ.
- B. 8 giờ.
C. 2 giờ
- D. 3 giờ.
- A. $\frac{1}{3}N_{0}$.
- B. $\frac{1}{4}N_{0}$.
- C. $\frac{1}{5}N_{0}$.
D.$ \frac{1}{8}N_{0}$.
- A. 0,65 μm.
- B. 0,45 μm.
C. 0,60 μm.
- D. 0,75 μm.
A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ
- B. có các đường sức không khép kín
- C. của các điện tích đứng yên
- D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi
- A. 3.$10^{-18}$ J.
- B. 3.$10^{-20}$ J.
- C. 3.$10^{-17}$ J.
D. 3.$10^{-19}$ J.
- A. 8,11 MeV.
- B. 81,11 MeV.
C. 186,55 MeV.
- D. 18,66 MeV.
- A. không mang năng lượng.
- B. không truyền được trong chân không.
C. là sóng ngang.
- D. là sóng dọc.
- A. 0,60µm.
- B. 0,90µm.
C. 0,3µm.
- D. 0,40µm.
A. ω = $\frac{1}{\sqrt{LC}}$
- B. ω= $\frac{1}{\sqrt{2\pi LC}}$
- C. ω= $\frac{1}{\pi \sqrt{LC}}$
- D. ω = $\frac{2\pi}{\sqrt{LC}}$
- A. Cả hai bức xạ
- B. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên
- C. Chỉ có bức xạ λ1
D. Chỉ có bức xạ λ2
- A. λ = D/(ai)
B. λ= (ai)/D
- C. λ= (aD)/i
- D. λ= (iD)/a
- A. 2.$10^{5}$ rad/s.
B. $10^{5}$ rad/s.
- C. 3.$10^{5}$ rad/s.
- D. 4.$10^{5}$ rad/s.
A. Hβ (lam)
- B. Hδ (tím)
- C. Hα (đỏ)
- D. Hγ(chàm)
- A.$_{55}^{137}\textrm{C}_{s}$ .
B.$_{26}^{56}\textrm{F}_{e}$
- C. $_{92}^{235}\textrm{U}$
- D. $_{2}^{4}\textrm{H}_{e}$
- A. 2,8 mm.
B. 4 mm.
- C. 3,6 mm.
- D. 2 mm.
- A. 4.$10^{-6}$ s.
- B. 3.$10^{-6}$ s.
- C. 5.$10^{-6}$ s
D. 2.$10^{-6}$ s
A. tím.
- B. đỏ.
- C. lam.
- D. chàm.
- A. quang - phát quang.
B. quang điện trong.
- C. phát xạ cảm ứng.
- D. nhiệt điện.
- A. 84 prôtôn và 210 nơtron.
- B. 126 prôtôn và 84 nơtron.
- C. 210 prôtôn và 84 nơtron.
D. 84 prôtôn và 126 nơtron.
- A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma.
- B. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước.
- C. không truyền được trong chân không.
D. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.
A. 7 nơtron và 9 prôtôn.
- B. 11 nơtron và 16 prôtôn.
- C. 9 nơtron và 7 prôtôn.
- D. 16 nơtron và 11 prôtôn.
- A. 0,6m
- B. 6m
- C. 60m
D. 600m
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận