Trắc nghiệm lý 12: Đề ôn tập học kì 2 (phần 10)
Bài có đáp án. Đề ôn thi cuối học kì 2 môn vật lí 12 phần 10. Học sinh ôn thi bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, học sinh bấm vào để xem đáp án. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
- A. Hiện tượng chùm sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
- C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
- D. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
- A. khoảng vân không thay đổi.
- B. vị trí vân trung tâm thay đổi.
C. khoảng vân tăng lên.
- D. khoảng vân giảm xuống.
- A.$\frac{256\lambda _{0}}{675}$
- B.$\frac{25\lambda _{0}}{28}$
- C.$\frac{27\lambda _{0}}{20}$
D.$\frac{675\lambda _{0}}{256}$
A. 2,733.$10^{-20}$ kgm/s.
- B. 2,430.$10^{-20}$ kgm/s.
- C. 2,930.$10^{-20}$ kgm/s.
- D. 2,507.$10^{-20}$ kgm/s.
A. 0,25 h
- B. 4 h
- C. 0,5 h
- D. 2 h
- A. đỏ
- B. cam
C. lam
- D. tím
A. 2,4 mm
- B. 2,88 mm
- C. 3,36 mm
- D. 3,456 mm
A. không thể gây ra hiện tượng quang điện bên trong.
- B. có tác dụng nhiệt nên được dùng để sấy khô nông sản.
- C. có tác dụng lên một số phim ảnh nên được dùng để chụp hình ban đêm.
- D. có bản chất giống với tia gamma và tia Rơnghen.
A. 24 g.
- B. 22,4 g.
- C. 28 g.
- D. 25,4 g.
- A. 1,5 mm
- B. 1,2 mm
C. 1 mm
- D. 2 mm
A. Khi êlectron liên kết trong một khối bán dẫn được giải phóng càng nhiều thì càng tạo ra nhiều lỗ trống làm cho độ dẫn điện của khối bán dẫn càng giảm.
- B. Điện trở của chất quang dẫn giảm mạnh khi bị chiếu sáng thích hợp.
- C. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng tạo thành các êlectron dẫn và lỗ trống trong bán dẫn do tác dụng của ánh sáng thích hợp.
- D. Độ dẫn điện của một số chất bán dẫn tăng khi được chiếu bằng ánh sáng thích hợp.
- A. một phần năng lượng phôtôn ánh sáng kích thích đã bị nguyên tử hấp thụ.
- B. một phần năng lượng phôtôn ánh sáng kích thích đã bị phản xạ (hay tán xạ) khi gặp nguyên tử.
- C. ở trạng thái kích thích nguyên tử va chạm với nguyên tử khác nên mất một phần năng lượng.
D. ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng nhìn thấy, còn ánh sáng kích thích là tia tử ngoại.
A. $\omega =2\sqrt{\frac{1}{LC}}$
- B. $\omega =\frac{1}{2}\sqrt{\frac{1}{LC}}$
- C. $\omega =\sqrt{\frac{1}{LC}}$
- D. $\omega =\sqrt{\frac{2}{LC}}$
A. 1,25.$10^{-10}$ m
- B. 1,625.$10^{-10}$ m
- C. 2,25.$10^{-10}$ m
- D. 6,25.$10^{-10}$ m
- A. Th, U, Ar.
B. Ar, Th, U.
- C. Th, Ar, U.
- D. Ar, U, Th.
- A. Xảy ra khi ánh sáng đi qua một lỗ nhỏ.
- B. Không tuân theo định luật truyền thẳng ánh sáng.
- C. Giải thích được khi coi ánh sáng là sóng.
D. Giải thích được khi coi chùm sáng là chùm hạt.
- A. Mạch dao động LC hoạt động dựa trên hiện tượng tự cảm.
B. Trong mạch dao động LC năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
- C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn cùng pha với nhau.
- D. Dao động trong mạch LC trong máy phát dao động điều hòa dùng tranzito là dao động duy trì.
- A. song song với tụ C' = 4C.
- B. nối tiếp với tụ C' = 4C.
C. song song với tụ C' = 3C.
- D. nối tiếp với tụ C' = 3C.
A.$\frac{C_{1}}{3}$
- B.$\frac{C_{1}}{\sqrt{3}}$
- C. 3$C_{1}$
- D.$\sqrt{3}C_{1}$
- A. Bán kính hạt nhân tỉ lệ với số nuclôn.
- B. Tính chất hóa học phụ thuộc vào số khối.
- C. Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtron.
D. Điện tích hạt nhân tỉ lệ với số prôtôn.
- A. 12$r_{0}$.
- B. 36 $r_{0}$.
- C. 9 $r_{0}$.
D. 35 $r_{0}$.
- A. có bản chất giống với tia $\alpha $.
B. có một số tác dụng như tia tử ngoại.
- C. chỉ được tạo ra từ ống Rơnghen.
- D. có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng.
A. 1,78.$10^{-30}$ kg.
- B. 1,78.$10^{-29}$ kg.
- C. 0,561.$10^{30}$ J.
- D. 0,561.$10^{-30}$ kg.
- A. 235,000u
B. 234,992u
- C. 234,128u
- D. 234,658u
- A. ít bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ.
- B. có khả năng truyền đi rất xa theo đường thẳng.
- C. được dùng trong thông tin vũ trụ.
D. không được dùng trong vô tuyến truyền thanh.
- A. bức xạ đó có bước sóng $\lambda $ xác định.
B. tần số bức xạ đó có giá trị lớn hơn một giá trị xác định.
- C. bức xạ đó có cường độ rất lớn.
- D. vận tốc của bức xạ đó lớn hơn vận tốc xác định.
- A. phần lớn bị phản xạ trở lại, phần còn lại biến thành năng lượng tia Rơnghen.
- B. đều biến đổi thành năng lượng tia Rơnghen.
C. phần lớn biến thành nội năng làm nóng dương cực, phần còn lại biến thành năng lượng tia Rơnghen.
- D. chia làm hai phần bằng nhau: phần biến thành năng lượng tia Rơnghen và phần làm nóng dương cực.
- A. Hiệu điện thế hai đầu tụ C.
- B. Năng lượng điện trường của mạch.
C. Chu kì dao động riêng.
- D. Cường độ dòng điện qua cuộn dây.
- A. có khối lượng bằng hạt nhân mẹ.
- B. có độ hụt khối nhỏ hơn hạt nhân mẹ.
C. bền vững hơn hạt nhân mẹ.
- D. có điện tích bằng điện tích của hạt nhân mẹ.
- A. $\frac{1}{2}m_{0}v^{2}$
- B. $\frac{m_{0}c^{2}}{\sqrt{1-\frac{v^{2}}{c^{2}}}}-1$
C. $m_{0}c^{2}(\frac{1}{\sqrt{1-\frac{v^{2}}{c^{2}}}}-1)$
- D. $m_{0}(\frac{1}{\sqrt{1-\frac{v^{2}}{c^{2}}}}-1)$
- A. natri thuộc vùng hồng ngoại.
- B. đồng, nhôm thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
- C. đồng, natri thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
D. đồng, nhôm thuộc vùng tử ngoại.
- A. 8 g
- B. 32 g
- C. 24 g
D. 16 g
- A. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ.
B. Ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất.
- C. Ánh sáng từ bút thử điện.
- D. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng.
- A. 0,5883 μm
B. 0,5544 μm
- C. 0,5833 μm
- D. 0,6503 μm
- A. 211,904 MJ.
B. 21198 MJ.
- C. 21198 kJ.
- D. 8,2275.$10^{36} $ J.
A. chỉ có ánh sáng thích hợp mới gây ra được hiện tượng quang điện.
- B. tấm thuỷ tinh đã hấp thụ tất cả ánh sáng phát ra từ hồ quang.
- C. tấm kim loại đã tích điện dương và mang điện thế dương.
- D. ánh sáng phát ra từ hồ quang có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện của kẽm.
- A. thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng.
B. lăng kính đã tách riêng bảy chùm sáng bảy màu có sẵn trong chùm ánh sáng Mặt Trời.
- C. lăng kính làm lệch chùm sáng về phía đáy nên đã làm thay đổi màu sắc của nó.
- D. các hạt ánh sáng bị nhiễu loạn khi truyền qua thủy tinh.
- A. 22
- B. 17
- C. 13
D. 12
- A. 4 pF.
- B. 0,2pF.
C. 2 pF.
- D. 0,4 pF.
- A. 0,360 μm.
- B. 0,54 μm
- C. 0,68 μm.
D. 0,72 μm
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận