Tắt QC

Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 5 Cánh diều bài 20: Các châu lục và đại dương trên thế giới (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 5 cánh diều bài 20: Các châu lục và đại dương trên thế giới (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Ai là người tìm ra châu Mĩ đầu tiên:

  • A. Cri-xtop Cô-lôm-bô.
  • B. Ma-gien-lăng.
  • C. Da-vít.
  • D. Mai-cơn Ô-oen.

Câu 2: Sự phân chia các lục địa mang ý nghĩa về: 

  • A. Lịch sử. 
  • B. Kinh tế. 
  • C. Chính trị. 
  • D. Tự nhiên.

Câu 3: Châu Phi nằm ở bán cầu nào?

  • A. Bán cầu Bắc.
  • B. Bán cầu Nam.
  • C. Bán cầu Bắc và bán cầu Nam.
  • D. Bán cầu Tây.

Câu 4: Châu lục nào có đủ các đới khí hậu trên Trái Đất?

  • A. Châu Âu.
  • B. Châu Á.
  • C. Châu Phi.
  • D. Châu Nam Cực.

Câu 5: Châu Âu có địa hình như thế nào?

  • A. Có đồng bằng chiếm TRẮC NGHIỆM diện tích.
  • B. Có đồi núi chiếm TRẮC NGHIỆM diện tích.
  • C. Có đồng bằng chiếm TRẮC NGHIỆM diện tích.
  • D. Có đồi núi chiếm TRẮC NGHIỆM diện tích.

Câu 6: Phần lớn các dãy núi ở châu Âu có độ cao như thế nào?

  • A. Cao.
  • B. Trung bình.
  • C. Cao và trung bình.
  • D. Trung bình và thấp.

Câu 7: Sông Nin ở châu lục nào?

  • A. Châu Phi.
  • B. Châu Âu.
  • C. Châu Mỹ.
  • D. Châu Á.

Câu 8: Châu Mỹ có kiểu khí hậu nào?

  • A. Có đầy đủ các đới khí hậu.
  • B. Khí hậu nhiệt đới.
  • C. Khí hậu cận nhiệt và ôn đới.
  • D. Khí hậu hàn đới và xích đạo.

Câu 9: Phần lớn điện tích lục địa ở châu Đại Dương là:

  • A. Đồi núi và cao nguyên.
  • B. Hoang mạc và xa-van.
  • C. Đồng bằng và cao nguyên.
  • D. Thung lũng và đồng bằng.

Câu 10: Châu Nam Cực nằm chủ yếu ở:

  • A. Trong còng cực Tây.
  • B. Trong vòng cực Nam và vòng cực Bắc.
  • C. Trong vòng cực Bắc.
  • D. Trong vòng cực Nam.

Câu 11: Trên thế giới có mấy đại dương?

  • A. Bốn đại dương.
  • B. Năm đại dương.
  • C. Sáu đại dương.
  • D. Bảy đại dương.

Câu 12: Bắc Băng Dương có diện tích bao nhiêu km2?

  • A. 14, 1 triệu km2.
  • B. 15, 1 triệu km2.
  • C. 16, 1 triệu km2.
  • D. 17, 1 triệu km2.

Câu 13: Thái Bình Dương có diện tích bao nhiêu km2?

  • A. 162, 3 triệu km2.
  • B. 163, 3 triệu km2.
  • C. 164, 3 triệu km2.
  • D. 165, 3 triệu km2.

Câu 14: Nam Đại Dương có độ sâu trung bình là bao nhiêu mét?

  • A. 4 280 m.
  • B. 3 270 m.
  • C. 2 320 m.
  • D. 3 860 m.

Câu 15: Đại Tây Dương có độ sâu trung bình là bao nhiêu mét?

  • A. 2 443 m.
  • B. 4 346 m.
  • C. 3 338 m.
  • D. 5 463 m.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác