Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 5 Cánh diều bài 2: Thiên nhiên Việt Nam
Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 5 cánh diều bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và Trắc nghiệm bài 2: Thiên nhiên Việt Nam lịch sử địa lí 5 cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Các dãy núi ở Việt Nam phần lớn có hướng nào?
A. Hướng tây bắc – đông nam và hướng vòng cung.
- B. Chủ yếu là hướng vòng cung.
- C. Chủ yếu là hướng tây bắc – đông na.
- D. Hướng đông bắc – tây nam và hướng vòng cung.
Câu 2: Ở Việt Nam, đồng bằng chiếm:
A. Khoảng diện tích lãnh thổ đất liền.
- B. Khoảng diện tích lãnh thổ đất liền.
- C. Khoảng diện tích lãnh thổ đất liền.
- D. Khoảng diện tích lãnh thổ đất liền.
Câu 3: Phần lớn các mỏ khoáng sản có quy mô:
A. Vừa và nhỏ.
- B. Lớn và vừa.
- C. Nhỏ.
- D. Lớn.
Câu 4: Một số loại khoáng sản có trữ lượng lớn là:
- A. Quặng niken, titan, đồng, vàng.
- B. Đất hiếm, chì, kẽm, bô-xít.
C. Than , dầu mỏ, khí tự nhiên, a-pa-tit.
- D. Đất hiếm, đồng, vàng, chì, kẽm.
Câu 5: Đồng bằng ở Việt Nam có địa hình như thế nào?
- A. Cao và không bằng phẳng.
B. Thấp và tương đối bằng phẳng.
- C. Cao và tương đối bằng phẳng.
- D. Thấp và không bằng phẳng.
Câu 6: Việt Nam thuộc kiểu khí hậu nào?
- A. Khí hậu cận xích đạo.
- B. Khí hậu ôn đới.
- C. Khí hậu cận nhiệt đới khô hạn.
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 7: Khí hậu nước ta có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ nào?
- A. Phía đông và phần lãnh thổ phía nam dãy Bạch Mã.
B. Phía bắc và phần lãnh thổ phía nam dãy Bạch Mã.
- C. Phía nam và phần lãnh thổ phía tây dãy Bạch Mã.
- D. Phía tây và phần lãnh thổ phía đông dãy Bạch Mã.
Câu 8: Khí hậu phần lãnh thổ phía nam như thế nào?
A. Nóng quanh năm, chỉ có hai mùa mưa và mùa khô.
- B. Lạnh quanh năm, chỉ có hai mùa mưa và mùa khô.
- C. Có mùa đông lạnh và ít mưa, mùa hạ nóng và mưa nhiều.
- D. Có mùa đông lạnh và nhiều mưa, mùa hạ nóng và ít mưa.
Câu 9: Việt Nam có mạng lưới sông ngòi như thế nào?
- A. Dồi dào.
- B. Thưa thớt.
C. Dày đặc.
- D. Có nhiều ở vùng núi.
Câu 10: Lượng nước sông ngòi của nước ta:
- A. Thay đổi theo gió mùa.
- C. Thay đổi theo thời tiết.
- B. Thay đổi theo độ ẩm.
D. Thay đổi theo mùa.
Câu 11: Đâu không phải là biện pháp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và phòng, chống thiên tai?
- A. Trồng rừng và bảo vệ rừng.
- B. Xây dựng các công trình phòng, chống lũ lụt, hạn hán, sạt lở đất,…
- C. Khai thác và sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.
D. Khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên triệt để.
Câu 12: Đâu không phải là vai trò của tài nguyên thiên đối với sự phát triển kinh tế?
- A. Cung cấp nguồn nguyên liệu, nhiên liệu để phát triển các ngành công nghiệp khai thác khoáng sản, luyện kim, nhiệt điện,…
B. Chưa tạo điều kiện để phát triển nông nghiệp nhiệt đới với cơ cấu cây trồng, vật nuôi đa dạng.
- C. Là điều kiện để phát triển các ngành công nghiệp khai thác và chế biến gỗ, giấy; ngành dược liệu…
- D. Tạo điều kiện để phát triển ngành nông nghiệp với nhiều loại cây trồng như cây lương thực. cây thực phẩm, cây công nghiệp,…
Câu 13: Đâu không phải là khó khăn của môi trường thiên nhiên đối với sản xuất và đời sống?
- A. Gây ra nhiều thiên tai.
- B. Đại hình bị chia cắt.
C. Phát triển nông nghiệp nhiệt đới.
- D. Khí hậu, chế độ nước sông thay đổi theo mùa và thất thường.
Câu 14: Ngoài gió mùa, nước ta còn chịu tác động của một loại gió hoạt động quanh năm là:
- A. Gió biển,
- C. Gió phơn tây nam.
- B. Gió tây ôn đới.
D. Gió tín phong.
Câu 15: Theo Trung tâm Thông tin và Dữ liệu khí tượng thủy văn thì nhiệt độ trung bình tháng 7 của Thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu độ C?
- A. 26 độ C.
- B. 27 độ C.
C. 28 độ C.
- D. 29 độ C.
Câu 16: Theo Trung tâm Thông tin và Dữ liệu khí tượng thủy văn thì nhiệt độ trung bình cả năm của Hà Nội là bao nhiêu độ C?
- A. 23 độ C.
B. 24 độ C.
- C. 25 độ C.
- D. 26 độ C.
Câu 17: Nhân tố chính nào sau đây tạo cho thiên nhiên nước ta phân hoá Bắc Nam?
- A. Lãnh thổ kéo dài, tác động của gió tín phong đông bắc và gió mùa Tây Nam.
B. Lãnh thổ kéo dài theo chiều bắc nam trên nhiều vĩ độ và tác động của gió mùa đông bắc.
- C. Lãnh thổ kéo dài có nhiều dãy núi đâm ngang ra biển chắn gió mùa.
- D. Biển và đại dương tương tác với địa hình và gió phơn tây nam.
Câu 18: Nhận định nào dưới đây không chính xác về đai ôn đới gió mùa trên núi?
- A. Độ cao từ 2600m trở lên.
- B. Nhiệt độ quanh năm dưới 15 độ C.
C. Chỉ xuất hiện ở miền Nam.
- D. Chỉ xuất hiện ở miền Bắc.
Câu 19: Yếu tố nào không phải là thế mạnh của mạng lưới sông ngòi cùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Phát triển công nghiệp thủy điện.
- B. Chăn nuôi thủy sản nước mặn, nước lợ.
- C. Trồng lúa nước và cây ăn quả.
- D. Phát triển giao thông và du lịch.
Câu 20: Hoạt động của gió mùa Đông Bắc vào tháng:
- A. Tháng 5 đến tháng 12.
- B. Tháng 2 đến tháng 6.
C. Tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
- D. Tháng 10 đến tháng 3 năm sau.
Bình luận