Trắc nghiệm ôn tập Lịch sử và địa lí 5 cánh diều học kì 1 (Phần 1)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 5 cánh diều ôn tập học kì 1 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Việt Nam có bao nhiêu đơn vị hành chính cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương?
- A. 58
B. 63
- C. 64
- D. 65
Câu 2: Địa hình Việt Nam chủ yếu là gì?
A. Đồi núi
- B. Đồng bằng
- C. Sa mạc
- D. Cao nguyên
Câu 3: Người dân Phù Nam chủ yếu sinh sống bằng nghề gì?
- A. Săn bắt và hái lượm
B. Trồng trọt và buôn bán đường biển
- C. Chăn nuôi và xây dựng
- D. Sản xuất thủ công nghiệp
Câu 4: Việt Nam nằm ở khu vực:
A. Đông Nam Á.
- B. Nam Á.
- C. Đông Á.
- D. Tây Á.
Câu 5: Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca của Việt Nam thể hiện điều gì?
- A. Tinh thần yêu nước, niềm tự hào, tự tôn dân tộc và trách nhiệm của mỗi công dân đối với đất nước, nhân dân.
- B. Khát vọng về nền hòa bình, độc lập, tự do.
- C. Mong ước về một Việt Nam phát triển thịnh vượng, sánh vai cùng các quốc gia trên thế giới.
D. Ý chí, truyền thống yêu nước, tinh thần đoàn kết của dân tộc Việt Nam.
Câu 6: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về Quốc kì nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
- A. Quốc kì thể hiện cho độc lập, tự do, thống nhất toàn vẹn lãnh thổ của đất nước Việt Nam.
B. Nền đỏ Quốc kì tượng trưng cho năm tầng lớp cùng đoàn kết trong đại gia đình các dân tộc Việt Nam.
- C. Quốc kì nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có hình chữ nhật, chiều rộng bằng hai phần ba chiều dài, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh.
- D. Màu vàng Quốc kì tượng trưng cho dân tộc Việt Nam.
Câu 7: Ở Việt Nam, đồng bằng chiếm:
A. Khoảng diện tích lãnh thổ đất liền.
- B. Khoảng diện tích lãnh thổ đất liền.
- C. Khoảng diện tích lãnh thổ đất liền.
- D. Khoảng diện tích lãnh thổ đất liền.
Câu 8: Sinh vật có vai trò gì đối với sự phát triển kinh tế?
- A. Cung cấp nước cho sản xuất, tạo thuận lợi để phát triển các ngành giao thông đường thủy.
- B. Cung cấp nguồn nguyên liệu, nhiên liệu để phát triển các ngành công nghiệp khai thác khoáng sản, luyện kim, nhiệt điện,…
C. Là điều kiện để phát triển các ngành công nghiệp khai thác và chế biến gỗ, giấy; ngành dược liệu…
- D. Tạo điều kiện để phát triển ngành nông nghiệp với nhiều loại cây trồng như cây lương thực. cây thực phẩm, cây công nghiệp,…
Câu 9: Biển Việt Nam nằm ở đâu?
A. Nằm ở phía đông, nam và tây nam phần đất liền.
- B. Nằm ở phía tây và phía bắc phần đất liền.
- C. Nằm ở phía nam và đông bắc phần đất liền.
- D. Nằm ở phía bắc và đông nam phần đất liền.
Câu 10: Điền dấu ba chấm “…” vào đoạn tư liệu dưới đây.
Vịnh Hạ Long có gần 2000…và bãi tắm đẹp. Vịnh Hạ Long được UNESCO ghi danh là Di sản thiên nhiên thế giới.
A. Hòn đảo lớn, nhỏ với nhiều đảo đá, hang động.
- B. Hòn đảo lớn, trung bình với nhiều đảo đá, hang động.
- C. Hòn đảo lớn, nhỏ với nhiều đảo đá.
- D. Hòn đảo lớn, nhỏ với một số đảo đá, hang động.
Câu 11: Trong 18 năm trị vì đất nước (1802 – 1820), vua Gia Long đã mấy lần phái quân ra Hoàng Sa để thăm dò đường biển?
- A. Một.
- B. Hai.
C. Ba.
- D. Bốn.
Câu 12: Đâu không phải là hậu của dân số tăng nhanh?
- A. Gia tăng ô nhiễm môi trường.
- B. Gây khó kahưn trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
- C. Suy giảm tài nguyên thiên nhiên.
D. Tạo ra nguồn lao động dồi dào.
Câu 13: Điền dấu ba chấm “…” vào đoạn tư liệu dưới đây.
Theo kết quả Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 của Việt Nam, 10 dân tộc có số dân đông nhất ở nước ta lần lượt là “…”.
- A. Kinh, Tày, Thái, Hoa, Khơ-me, Gia Rai, Mường, Nùng, Mông, Dao.
B. Kinh, Tày, Thái, Hoa, Khơ-me, Mường, Nùng, Mông, Dao, Gia Rai.
- C. Kinh, Tày, Thái, Hoa, Mường, Nùng, Mông, Khơ-me, Dao, Gia Rai.
- D. Kinh, Thái, Hoa, Khơ-me, Tày, Mường, Nùng, Mông, Dao, Gia Rai.
Câu 14: Ý nào sau đây không đúng khi nói về đời sống kinh tế của cư dân nước Văn Lang, Âu Lạc?
- A. Chủ yếu sống bằng nghề trồng lúa nước.
B. Chủ yếu sống bằng nghề trồng lúa mì.
- C. Dùng lưỡi cày, lưỡi hái, cuốc, rìu,.. bằng đồng làm công cụ sản xuẩt.
- D. Chế tạo các đồ dùng phục vụ cho cuộc sống sinh hoạt.
Câu 15: Nhân dân Âu Lạc có thể nhiều lần đánh bại cuộc xâm lược của quân Triệu Đà là do đâu?
A. Lãnh thổ mở rộng, hoàn chỉnh về tổ chức.
- B. Được sự giúp đỡ của các nước láng giềng.
- C. Có vũ khí tối tân, hiện đại bậc nhất.
- D. Có sự giúp đỡ của Thánh Gióng.
Câu 16: Đâu là đáp án đúng khi nói về sự thành lập của nước Phù Nam?
- A. Nước Phù Nam ra đời vào thế kỉ II.
- B. Sự thành lập của nước Phù Nam đi liền với truyền thuyết về cuộc hôn nhân giữa Mị Châu và Trọng Thủy.
- C. Thể hiện qua một số bằng chứng di chỉ khảo cổ học như Óc Eo, Trống đồng Đông Sơn.
D. Sự thành lập của nước Phù Nam đi liền với truyền thuyết về cuộc hôn nhân giữa Hỗn Điền và Liễu Diệp.
Câu 17: Điền dấu ba chấm “…” vào đoạn tư liệu dưới đây.
Những di tích và hiện vật khảo cổ học tìm thấy ở vùng Nam Bộ là bằng chứng quan trọng…của Vương quốc Phù Nam.
- A. Để giúp cho sự phát triển.
- B. Góp phần làm lên chiến thắng.
- C. Mang ý nghĩa nhân văn sâu sắc.
D. Góp phần làm sáng tỏ hơn lịch sử ra đời và phát triển.
Câu 18: Vương quốc Chăm-pa ra đời và tồn tại trong khoảng thời gian nào?
A. Từ khoảng cuối thế kỉ II đến thế kỉ XV.
- B. Từ khoảng cuối thế kỉ III đến thế kỉ XVI.
- C. Từ khoảng cuối thế kỉ VI đến thế kỉ X.
- D. Từ khoảng cuối thế kỉ IVđến thế kỉ VIII.
Câu 19: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về cuộc đấu tranh trong thời kì Bắc thuộc?
- A. Chiến thắng quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng năm 938.
B. Mở đầu là cuộc khởi nghĩa Bà Triệu.
- C. Năm 713, diễn ra cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan.
- D. Khởi nghĩa Lý Bí diễn ra vào năm 542,
Câu 20: Nội dung nào sau đây không đúng về sự thành lập Triều Lý?
- A. Lý Công Uẩn là người châu Cổ Pháp.
- B. Lý Công Uẩn là người thông minh, tài đức.
- C. Năm 1009, vua Lê Long Đĩnh mất.
D. Lý Công Uẩn lên ngôi vua, hiệu là Lý Thái Tông.
Câu 21: Đọc và cho biết đoạn văn dưới đây được trích từ đâu:
“Xưa mnhà Thương đến vua Bàn Canh năm lần dời đô, nhà Chu đến vua Thành Vương ba lần dời đô…Làm như thế cốt để mưu nghiệp lớn, chọn ở chỗ giữa, làm kế cho con cháu muôn vạn đời…”
- A. Tuyên ngôn độc lập.
B. Chiếu dời đô.
- C. Nam Quốc Sơn Hà.
- D. Luật Hình thư.
Câu 22: Nội dung nào sau đây đúng khi nói đến cuộc kháng chiến chống quân Mông – Nguyên của nhà Trần?
- A. Quân dân nhà Trần đã hai lần đánh tan quân xâm lược Mông – Nguyên.
- B. Quân dân nhà Trần đã ba lần đánh tan quân xâm lược Mông – Nguyên.
- C. Quân dân nhà Trần đánh tan quân xâm lược trong ba năm 1248, 1284, 1287 – 1288.
D. Quân dân nhà Trần đánh tan quân xâm lược trong ba năm 1238, 1285, 1287 – 1288.
Câu 23: Lê Lợi và nghĩa quân Lam Sơn giành chiến thắng nhiều trận là:
- A. Như Nguyệt, Đông Bộ Đầu.
- B. Bạch Đằng, Mai Thúc Loan.
C. Tốt Động – Chúc Động, Chi Lăng – Xương Giang.
- D. Rạch Gầm – Xoài Mút, Ngọc Hồi – Đống Đa.
Câu 24: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về nước Đại Việt thời Hậu Lê?
- A. Sau thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn, Lê Lợi lên ngôi vua.
- B. Lê Lợi đóng đô ở Đông Kinh, lấy tên nước là Đại Việt.
C. Thời Hậu Lê, văn hóa, giáo dục không có sự chuyển biến đáng kể.
- D. Thời Hậu Lê, bộ máy chính quyền được hoàn thiện, ban hành Luật Hồng Đức.
Câu 25: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về phong trào Cần Vương?
- A. Năm 1884, thực dân Pháp về cơ bản đã hoàn thành quá trình xâm lược Việt Nam.
- B. Năm 1885, vua Hàm Nghi phát dụ Cần Vương.
- C. Phong trào Cần Vương bùng nổ với các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu như Bãi Sậy, Ba Đình, Hương Khê,…
D. Dụ Cần Vương, kêu gọi lực lượng công nhân giúp vua đánh giặc.
Câu 26: Hàm Nghi lên ngôi trong hoàn cảnh nào?
- A. Đất nước đang trên đà phát triển.
- B. Đất nước đang trong giai đoạn suy thái về kinh tế.
C. Đất nước đã trở thành thuộc địa của thực dân Pháp.
- D. Đất nước đang trong giai đoạn khốc liệt chống lại thực dân.
Bình luận