Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Lịch sử và địa lí 5 cánh diều học kì 1 (Phần 3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 5 cánh diều ôn tập học kì 1 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Quốc kỳ của Việt Nam là hình gì?

  • A. Hình vuông với ngôi sao màu vàng
  • B. Hình chữ nhật với nền đỏ và ngôi sao vàng năm cánh
  • C. Hình chữ nhật với nền xanh và ngôi sao vàng
  • D. Hình vuông với nền đỏ và ngôi sao năm cánh

Câu 2: Nhà nước Văn Lang được thành lập vào khoảng thời gian nào?

  • A. Thế kỷ VIII TCN
  • B. Thế kỷ VII TCN
  • C. Thế kỷ VI TCN
  • D. Thế kỷ V TCN

Câu 3: Ai là người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng?

  • A. Trưng Trắc và Trưng Nhị
  • B. Triệu Thị Trinh và Lý Bí
  • C. Phùng Hưng và Ngô Quyền
  • D. Lê Hoàn và Lý Thường Kiệt

Câu 4: Vị trí địa lí gây khó khăn gì cho đất nước ta?

  • A. Việc giao lưu với các nước trên thế giới bằng đường biển và đường hàng không có nhiều hạn chế. 
  • B. Chịu nhiều ảnh hưởng của thiên tai và biến đổi khí hậu như: bão, lụt, hạn hán, nước biển dâng,…
  • C. Giao thông vận tải, du lịch kém phát triển. 
  • D. Hạn hán xảy ra quanh năm trên cả nước. 

Câu 5: Khí hậu phần lãnh thổ phía nam như thế nào?

  • A. Nóng quanh năm, chỉ có hai mùa mưa và mùa khô.
  • B. Lạnh quanh năm, chỉ có hai mùa mưa và mùa khô.
  • C. Có mùa đông lạnh và ít mưa, mùa hạ nóng và mưa nhiều.
  • D. Có mùa đông lạnh và nhiều mưa, mùa hạ nóng và ít mưa.

Câu 6: Đâu không phải là biện pháp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và phòng, chống thiên tai?

  • A. Trồng rừng và bảo vệ rừng.
  • B. Xây dựng các công trình phòng, chống lũ lụt, hạn hán, sạt lở đất,…
  • C. Khai thác và sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên triệt để.

Câu 7: Ý nào sau đây không đúng khi nói về khí hậu Việt Nam?

  • A. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
  • B. Gió và mưa thay đổi theo mùa.
  • C. Với tính chất nóng gần như quanh năm, trừ những vùng núi cao.
  • D. Có sự khác nhau giữa phần lãnh thổ phía tây và phần lãnh thổ phía đông dãy Bạch Mã.

Câu 8: Đâu không phải biện pháp nhằm bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích pháp của Việt Nam ở Biển Đông?

  • A. Ban hành các văn bản pháp luật nhằm khẳng định chủ quyền.
  • B. Tham gia các cuộc thi công nghệ trên toàn thế giới
  • C. Tham gia Công ước Luật biển năm 1982 của Liên hợp quốc.
  • D. Phát triển kinh tế biển gắn với tăng cường an ninh quốc phòng trên biển.

Câu 9: Tại sao nơi tập trung dân cư quá đông gây khó khăn cho đời sống xã hội?

  • A. Vì nó sẽ gây thiếu lao động, ô nhiễm môi trường.
  • B. Vì nó gây ô nhiễm môi trường, phân bố dân cư không đồng đều, thiếu lao động.
  • C. Vì gây ra ùn tắc giao thông, đông đúc nơi sinh sống, thiếu lao động.
  • D. Vì nó gây ra ùn tắc giao thông, khó khăn tìm việc làm, gây ô nhiễm môi trường.

Câu 10: Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là:

  • A. Đông Bắc.
  • B. Tây Bắc.
  • D. Bắc Trung Bộ.

Câu 11: Kinh đô nước Văn Lang được đặt tại đâu?

  • A. Phong Châu (Việt Trì, Phú Thọ).
  • B. Hoa Lư (Ninh Bình).
  • C. Cổ Loa (Đông Anh). 
  • D. Mê Linh (Hà Nội). 

Câu 12: Tại sao vua Hùng lại chọn đóng đô ở Phong Châu?

  • A. Vì Hùng Vương yêu thích con sông Đà và sông Thao.
  • B. Vì ở đây thâm sâu, bí hiểm khó phát hiện và khó đánh chiếm.
  • C. Vì khi nhìn ra bốn phía thấy ba bề bãi rộng bồi đắp phù sa, bốn mặt cây xanh, hoa tươi quả ngọt…
  • D. Sự thiên vị của nhà vua với Sơn Tinh

Câu 13: Vương quốc Phù Nam ra đời và tồn tại trong khoảng thời gian nào?

  • A. Từ thế kỉ I đến thế kỉ VI.
  • B. Từ thế kỉ I đến thế kỉ VII.
  • C. Từ thế kỉ I đến thế kỉ V.
  • D. Từ thế kỉ I đến thế kỉ VIII.

Câu 14: Người Phù Nam sử dụng hệ thống chữ viết nào dưới đây?

  • A. Chữ Hán.
  • B. Chữ La-tinh.
  • C. Chữ Phạn.
  • D. Chữ Nôm.

Câu 15: Đền tháp Chăm-pa trở thành biểu tượng cho điều gì?

  • A. Văn hóa và tôn giáo của dân tộc Chăm.
  • B. Nghệ thuật quân sự của dân tộc Chăm.
  • C. Kiến trúc và điêu khắc của dân tộc Chăm.
  • D. Tín ngưỡng và tôn giáo của dân tộc Chăm. 

Câu 16: Điền dấu ba chấm “…” vào đoạn tư liệu dưới đây.

Thánh địa Mỹ Sơn là một quần thể kiến trúc với “…”, nằm trong một thung lúng được bao quanh bởi đồi, núi.

  • A. Khoảng hơn 50 đền tháp.
  • B. Khoảng hơn 60 đền tháp.
  • C. Khoảng hơn 70 đền tháp.
  • D. Khoảng hơn 80 đền tháp.

Câu 17: Chi tiết nào dưới đây không đúng khi nói về Chiến thắng quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng?

  • A. Ngô Quyền cho người lấy cọc lớn vạt nhọn đầu bịt sắt đóng ngầm ở cửa biển.
  • B. Tướng Lưu Hoằng Tháo bị bắt sống.
  • C. Ngô Quyền biết trước được quân Nam Hán sẽ tiến vào nước ta vào đường sông Bạch Đằng.
  • D. Năm 938, quân của Lưu Hoằng Tháo tiến vào cửa sông Bạch Đằng.

Câu 18: Tại sao lại nói: “Trận Bạch Đằng lịch sử vang dội đến ngàn thu”?

  • A. Vì tài trí của Ngô Quyền còn lưu dấu ấn mãi về sau.
  • B. Vì là cuộc chiến thắng đánh dấu tên tuổi của Ngô Quyền.
  • C. Vì đã mở ra thời kì độc lập của dân tộc.
  • D. Vì là cuộc chiến trên sông đầu tiên của nước ta.

Câu 19: Chiếu dời đô thể hiện điều gì?

  • A. Thể hiện tầm nhìn sáng suốt của vua Lê Long Đĩnh.
  • B. Thể hiện tầm nhìn sáng suốt của vua Lý Thái Tổ.
  • C. Thể hiện tầm nhìn sáng suốt của vua Lý Nhân Tông.
  • D. Thể hiện tầm nhìn sáng suốt của vua Lý Thái Tông.

Câu 20: Triều Lý tổ chức khoa thi đầu tiên vào năm bao nhiêu?

  • A. Năm 1054.
  • B. Năm 1056.
  • C. Năm 1065.
  • D. Năm 1045.

Câu 21: Ai là người nói “Đầu thần chưa rơi xuống đất, xin bệ hạ đừng lo”?

  • A. Phạm Sư Mạnh.
  • B. Nguyễn Hiền.
  • C. Thái sư Thủ độ.
  • D. Chu Văn An.

Câu 22: “Phá cường địch, báo hoàng ân” có nghĩa là gì?

  • A. Đánh tan giặc dốt, báo ơn vua.
  • B. Phá sức chiến đấu của giặc để báo ơn vua.
  • C. Đánh tan nạn đói, báo ơn vua.
  • D. Phá giặc mạnh, báo ơn vua.

Câu 23: Ý nào sau đây không đúng về cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?

  • A. Năm 1418, Lê Lợi đã dựng cờ khởi nghĩa tại Lam Sơn.
  • B. Từ tháng 9 đến tháng 11- 427, giành chiến thắng ở Chi Lăng, Xương Giang.
  • C. Tháng 12 -1427, quân Minh đầuhàng, khởi nghĩa giành thắng lợi hoàn toàn.
  • D. Cuộc khởi nghĩa thu hút nhiều người yêu nước tham gia như Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích, Lê Lai,…

Câu 24: Điền dấu ba chấm “…” vào đoạn tư liệu dưới đây.

Năm 1428, khởi nghĩa Lam Sơn do Lê Lợi lãnh đạo nổ ra tại vùng rừng núi Lam Sơn. “…” chiến đấu gian khổ với nhiều trận đánh ác liệt, cuộc khởi nghĩa Lam Sơn giành dược thắng lợi hoàn toàn.

  • A. Trải qua 9 năm.
  • B. Trải qua 10 năm.
  • C. Trải qua 11 năm.
  • D. Trải qua 12 năm.

Câu 25: Vua Gia Long đặt quốc hiệu là Việt Nam vào năm nào?

  • A. Năm 1804.
  • B. Năm 1805.
  • C. Năm 1806.
  • D. Năm 1807.

Câu 26: Đâu là ý đúng khi nói về sự thành lập của nhà Nguyễn?

  • A. Năm 1803, Nguyễn Phúc Ánh lên ngôi vua.
  • B. Năm 1808, Triều Nguyễn được thành lập.
  • C. Vua Gia Long lập ra Triều Nguyễn.
  • D. Vua Gia Long đóng đô ở Đại La.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác