Tắt QC

Trắc nghiệm Hóa học 12 Chân trời bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kim loại. Tính chất kim loại (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Hóa học 12 chân trời sáng tạo bài 14: Đặc điểm cấu tạo và liên kết kim loại. Tính chất kim loại (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Kim loại dẫn điện tốt nhất là 

  • A. Ag. 
  • B. Au. 
  • C. Al. 
  • D. Cu. 

Câu 2: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là 

  • A. Sr, K. 
  • B. Na, Ba. 
  • C. Be, Al. 
  • D. Ca, Ba. 

Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Vậy số hiệu nguyên tử của X là 

  • A. 14. 
  • B. 15. 
  • C. 13. 
  • D. 27. 

Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây là đặc trưng của các liên kết kim loại?

  • A. Liên kết ion
  • B. Liên kết cộng hóa trị
  • C. Liên kết kim loại
  • D. Liên kết hydrogen

Câu 5: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? 

  • A. Vàng. 
  • B. Bạc. 
  • C. Đồng. 
  • D. Nhôm. 

Câu 6: Kim loại Cu không phản ứng được với dung dịch 

  • A. HCl. 
  • B. Fe2(SO4)3
  • C. HNO3 đặc, nguội. 
  • D. AgNO3

Câu 7: Cấu trúc của kim loại chủ yếu là dạng nào?

  • A. Cấu trúc mạng tinh thể
  • B. Cấu trúc phân tử
  • C. Cấu trúc lớp chồng lên nhau
  • D. Cấu trúc phân lớp

Câu 8: Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất vật lí của kim loại?

  • A. Tính dẫn điện tốt
  • B. Tính dẻo
  • C. Tính không dẫn nhiệt
  • D. Tính dẫn nhiệt tốt

Câu 9: Điện tích của các ion kim loại trong liên kết kim loại là:

  • A. Âm
  • B. Dương
  • C. Trung hòa
  • D. Không xác định

Câu 10: Các liên kết kim loại được hình thành nhờ 

  • A. electron hóa trị
  • B. proton
  • C. neutron
  • D. các ion dương

Câu 11: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là 

  • A. Hg. 
  • B. Cs. 
  • C. Al. 
  • D. Li. 

Câu 12: rong mạng tinh thể kim loại lập phương tâm diện, các nguyên tử nằm ở đâu?

  • A. Các đỉnh của khối lập phương và trung tâm của mặt
  • B. Các đỉnh và trung tâm của khối lập phương
  • C. Các đỉnh và các điểm giữa của các cạnh
  • D. Các đỉnh và trung tâm của mặt và khối lập phương

Câu 13: Kim loại nào sau đây có mạng tinh thể dạng lục phương?

  • A. Copper.
  • B. Zinc.
  • C. Sodium.
  • D. Aluminum.

Câu 14: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

  • A. Cu.
  • B. Hg.
  • C. W.
  • D. Cr.

Câu 15: Kim loại nào có độ cứng lớn nhất?

  • A. Cu.
  • B. Fe.
  • C. W.
  • D. Cr.

Câu 16: Ở nhiệt độ cao, H2 có thể khử được oxide nào sau đây để thu được kim loại 

  • A. Na2O. 
  • B. CaO. 
  • C. CuO. 
  • D. K2O. 

Câu 17: Cho 11,9 gam hỗn hợp Zn và Al phản ứng vừa đủ với dung dịch dịch H2SO4 loãng, thu được m gam muối trung hòa và 9,916 lít khí H2 (đkc). Giá trị của m là

  • A. 42,6.        
  • B. 70,8.        
  • C. 50,3.        
  • D. 51,1.

Câu 18: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là

  • A. Cu, Pb, Ag.        
  • B. Cu, Fe, Al.         
  • C. Fe, Mg, Al.        
  • D. Fe, Al, Cr.

Câu 19: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng một loại muối chloride 

  • A. Fe.   
  • B. Ag.   
  • C. Zn.   
  • D. Cu. 

Câu 20: Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường; tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là

  • A. Zn.          
  • B. Fe.           
  • C. Cr.           
  • D. Al. 

Câu 21: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3,Fe, MgO cần dùng 6,1975 lít khí CO (đkc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là :

  • A. 28g.
  • B. 26g.
  • C. 24g.
  • D. 22g.

Câu 22: Để m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong không khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn hợp X gồm các kim loại và oxide của chúng. Cho 7,437 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,958 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 là 16,75. Giá trị của m là 

  • A. 27. 
  • B. 31. 
  • C. 32. 
  • D. 28.

Câu 23: Tiến hành các thí nghiệm sau: 

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dự. 

(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng. 

(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.

(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4

(e) Nhiệt phân AgNO3

(g) Đốt FeS2 trong không khí. 

(h) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ. 

Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là 

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác