Tắt QC

Trắc nghiệm địa lí 9 Kết nối bài 11: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 9 kết nối tri thức bài 11: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư - xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Có nhiều dân tộc ít người sinh sống.
  • B. Dân cư thưa thớt nhất nước ta.
  • C. Là vùng có căn cứ địa cách mạng.
  • D. Người dân có kinh nghiệm sản xuất thâm canh lúa nước.

Câu 2: Tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có các đặc điểm: Vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp vịnh Bắc Bộ, vừa giáp vùng Đồng bằng sông Hồng?

  • A. Bắc Kạn.
  • B. Bắc Giang.
  • C. Quảng Ninh.
  • D. Lạng Sơn.

Câu 3: Địa bàn thuận lợi nhất cho việc xây dựng các khu công nghiệp và đô thị ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

  • A. các tỉnh biên giới.
  • B. trung du Bắc Bộ.
  • C. tiểu vùng Tây Bắc.
  • D. miền núi Bắc Bộ.

Câu 4: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?

  • A. Sự phân hóa địa hình sâu sắc.
  • B. Khí hậu phân hóa phức tạp.
  • C. Cơ sở hạ tầng kém phát triển.
  • D. Tập trung nhiều dân tộc ít người.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
  • B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
  • C. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
  • D. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.

Câu 6: Vùng nào có mùa đông lạnh nhất nước ta?

  • A. Đông Bắc.
  • B. Tây Bắc.
  • C. Đông Nam.
  • D. Tây Nam.

Câu 7: Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc ít người nào?

  • A. Tày, Thái, Nùng, Hoa.
  • B. Tày, Thái, Nùng, Chăm.
  • C. Tày, Thái, Mường, Nùng.
  • D. Tày, Thái, Nùng, Ba Na.

Câu 8: Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ đều có thế mạnh phát triển ngành công nghiệp nào?

  • A. thủy điện.
  • B. khai khoáng.
  • C. chế biến lâm sản.
  • D. vật liệu xây dựng.

Câu 9: Tỉnh nào sau đây thuộc Đông Bắc?

  • A. Sơn La.
  • B. Hoà Bình.
  • C. Điện Biên.
  • D. Lạng Sơn.

Câu 10: Loại khoáng sản nào sau đây tập trung nhiều nhất ở vùng Đông Bắc?

  • A. Sắt.
  • B. Đồng.
  • C. Pyrit.
  • D. Than.

Câu 11: Nguồn than khai thác ở Trung du và miền núi Bắc Bộ được sử dụng chủ yếu làm gì?

  • A. Nhiệt điện và hóa chất.
  • B. Nhiệt điện và xuất khẩu.
  • C. Nhiệt điện và luyện kim.
  • D. Luyện kim và xuất khẩu.

Câu 12: Loại khoáng sản kim loại nào có nhiều nhất ở Tây Bắc?

  • A. Đồng, niken.
  • B. Thiếc, bôxit.
  • C. Đồng, vàng.
  • D. Apatit, sắt.

Câu 13: Nguồn thức ăn cho chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi nước ta chủ yếu dựa vào:

  • A. hoa màu lương thực.
  • B. phụ phẩm thủy sản.
  • C. thức ăn công nghiệp.
  • D. đồng cỏ tự nhiên.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác