Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 12 Kết nối bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Địa lí 12 kết nối tri thức bài 23: Khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ không tiếp giáp với quốc gia/ vùng nào sau đây?

  • A. Trung Quốc.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Cam-pu-chia.
  • D. Lào.

Câu 2: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh để phát triển các cây công nghiệp cận đơi, ôn đới do

  • A. tài nguyên đất đa dạng.
  • B. khí hậu có mùa đông lạnh.
  • C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • D. Địa hình núi thấp chiếm ưu thế.

Câu 3: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với hai nước láng nào dưới đây?

  • A. Lào và Cam-pu-chia.
  • B. Thái Lan và Trung Quốc.
  • C. Lào và Trung Quốc.
  • D. Lào và Thái Lan.

Câu 4: Vùng trung du mà miền núi Bắc Bộ gồm bao nhiêu tỉnh?

  • A. 14
  • B. 15
  • C. 16
  • D. 17

Câu 5: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

  • A. thiếu lao động có trình độ.
  • B. đòi hỏi chi phí lớn.
  • C. thị trường tiêu thụ hẹp.
  • D. Thiết bị, máy móc thiếu.

Câu 6: Khó khăn chủ yếu hiện nay với phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

  • A. thiếu đồng cỏ phát triển chăn nuôi.
  • B. chuyển sản phẩm tới vùng tiêu thụ.
  • C. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
  • D. nguồn lao động chưa được đào tạo.

Câu 7: Thế mạnh nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa, lợn.
  • B. Phát triển kinh tế biển và du lịch.
  • C. Trồng cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
  • D. Khai thác, chế biển khoáng sản, thủy điện.

Câu 8: Nét đặc trưng về vị trí của Trung du và miền núi Bắc Bộ là

  • A. giáp Trung Quốc, giáp vùng kinh tế.
  • B. giáp Lào, không giáp biển.
  • C. giáp một vùng kinh tế, giáp biển.
  • D. chung biên giới với hai nước, giáp biển.

Câu 9: Năm 2021, diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ bao nhiêu nghìn km2?

  • A. 95,2
  • B. 95,3
  • C. 95,4
  • D. 95,5

Câu 10: Năm 2021, tỉ lệ dân thành thị vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ đạt

  • A. 20,5%
  • B. 20,6%
  • C. 20,7%
  • D. 20,8%

Câu 11:  Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh gì trong khai thác và chế biến khoáng sản?

  • A. Giàu tài nguyên khoáng sản.
  • B. Lao động khu vực dồi dào.
  • C. Khoa học kĩ thuật hiện đại.
  • D. Khai thác quy mô cực lớn.

Câu 12: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu khai thác

  • A. than, a-pa-tít, đá vôi, nước khoáng.
  • B. dầu mỏ, a-pa-tít, đá vôi, nước khoáng.
  • C. than, a-pa-tít, vàng, nước khoáng.
  • D. than, a-pa-tít, kim cương, nước khoáng.

Câu 13: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh gì để phát triển thủy điện?

  • A. Có nhiều vùng ao, hồ thuận lợi.
  • B. Trữ lượng nước chiếm 30% cả nước.
  • C. Nhu cầu về điện giảm.
  • D. Công nghệ chưa phát triển.

Câu 14: Trung du và miền núi Bắc Bộ xây dựng ba nhà máy thủy điện lớn nhất cả nước xây dựng gồm:

  • A. Sơn La, Hòa Bình, Lai Châu.
  • B. Sơn La, Hòa Bình, Tuyên Quang.
  • C. Sơn La, Cát Bà, Lai Châu.
  • D. Bản Cát, Hòa Bình, Lai Châu.

Câu 15: Ở vùng Trung du và miền núi Băc Bộ chăn nuôi bò có xu hướng

  • A. tăng đàn bò lấy thịt và sữa. 
  • B. giảm đàn bò lấy thịt và sữa.
  • C. tăng đàn bò lấy sức kéo. 
  • D. giảm đàn bò lấy sữa.

Câu 16: Cơ sở chủ yếu để cơ cấu công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm nhiều ngành là

  • A. chính sách phát triển công nghiệp của Nhà nước.
  • B. tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
  • C. giao lưu thuận lợi với vùng trong và ngoài nước.
  • D. nguồn lao động có kinh nghiệm sản xuất.

Câu 17: Khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ bắt nguồn chủ yếu dựa vào yếu tố

  • A. nguồn lao động có chuyên môn.
  • B. chính sách phát triển của Nhà nước.
  • C. nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước.
  • D. tài nguyên phong phú, đa dạng.

Câu 18: Tỉnh nào ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển ngành đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản?

  • A. Hải Phòng.
  • B. Hải Phòng.
  • C. Bắc Giang.
  • D. Quảng Ninh.

Câu 19: Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên con sông nào?

  • A. Sông Mã
  • B. Sông Thái Bình.
  • C. Sông Đà.
  • D. Sông Hồng.

Câu 20: Trung du và miền núi Bắc Bộ tập trung nuôi bò sữa ở cao nguyên

  • A. Tả Phình.
  • B. Nghĩa Lộ.
  • C. Mộc Châu.
  • D. Than Uyên.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác