Tắt QC

Trắc nghiệm Đại số 7 bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 3: Nhân, chia số hữu tỉ Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: $-0,35 . \frac{2}{7}=$

  • A.-0,1
  • B.-1
  • C.-10
  • D.-100

Câu 2: $-\frac{26}{15}:2\frac{3}{5}=$

  • A.=6
  • B.$\frac{-3}{2}$
  • C.$\frac{-2}{3}$
  • D.$\frac{-3}{4}$

Câu 3: Kết quả phép tính $\frac{3}{4}+\frac{1}{4}.\frac{-12}{20}$ là:

  • A.$\frac{-12}{20}$
  • B.$\frac{3}{5}$
  • C.$\frac{-3}{5}$
  • D.$\frac{-9}{84}$

Câu 4: Số x mà $x:(\frac{1}{12}-\frac{3}{4})=1$ là:

  • A.$\frac{-1}{4}$
  • B.$\frac{2}{3}$
  • C.$\frac{-2}{3}$
  • D.$\frac{-3}{2}$

Câu 5: Nếu $x=\frac{a}{b};y=\frac{c}{d} (b,d \neq 0)$ thì x.y bằng:

  • A.$\frac{ad}{bc}$
  • B.$\frac{ac}{bd}$
  • C.$\frac{a+c}{b+d}$
  • D.$\frac{a+d}{b+c}$

Câu 6: Kết quả của phép tính $-\frac{6}{7}.\frac{21}{12}$ là:

  • A.$\frac{3}{2}$
  • B.$\frac{-3}{2}$
  • C.$\frac{2}{3}$
  • D.$\frac{-2}{3}$

Câu 7: Thực hiện phép tính $\frac{5}{11}:\frac{15}{22}$ ta được kết quả:

  • A.$\frac{2}{-5}$
  • B.$\frac{3}{4}$
  • C.$\frac{2}{3}$
  • D.$\frac{3}{2}$

Câu 8: Số nào sau đây là kết quả của phép tính $1\frac{4}{5}:(-\frac{3}{4})$:

  • A.$-\frac{12}{5}$
  • B.$\frac{3}{4}$
  • C.$\frac{2}{15}$
  • D.$\frac{12}{5}$

Câu 9: Tìm x biết $\frac{2}{3}x=-\frac{1}{8}$ 

  • A.$x=\frac{-1}{4}$
  • B.$x=\frac{-5}{16}$
  • C.$x=\frac{3}{16}$
  • D.$\frac{-3}{16}$

Câu 10: Tính $A=\frac{3}{7}.0,75-\frac{3}{7}.\frac{3}{4}+0,45$?

  • A.1,35
  • B.1,2
  • C.0,85
  • D.Một đáp số khác 

Câu 11: Tính $A=\frac{3}{7}.\frac{9}{26}-\frac{1}{14}.\frac{1}{13}$

  • A.$\frac{2}{13}$
  • B.$\frac{5}{14}$
  • C.$\frac{15}{182}$
  • D.$\frac{1}{7}$

Câu 12: Cho x,y biết rằng x.y=20 và $\frac{x}{4}=\frac{y}{5}$. Giá trị của x và y lần lượt là:

  • A.2;10
  • B.4;5
  • C.5;4 
  • D.Một kết quả khác

Câu 13: Giá trị của x trong tỉ lệ thức $\frac{2}{5}x:\frac{4}{5}=\frac{3}{4}:5$ là:

  • A.$\frac{10}{3}$
  • B.2,5
  • C.0,3
  • D.Một kết quả khác 

Câu 14: Với a,b,c,d là các số khác 0, có bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau được lập từ đẳng thức a.b=c.d?

  • A.1
  • B.2
  • C.3
  • D.Một đáp số khác 

Câu 15:Cho 5,2x+(-1,5)x+8,4=1 thì giá trị của x là:

  • A.-2
  • B.1
  • C.-1
  • D.Một kết quả khác 

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác