Tắt QC

Trắc nghiệm Hình học 7 bài 6: Tam giác cân

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 6: Tam giác cân Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chọn câu sai

  • A. Tam giác đều có ba góc bằng nhau va bằng 60°
  • B. Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau.
  • C. Tam giác cân là tam giác đều.
  • D. Tam giác đều là tam giác cân.

Câu 2: Hai góc nhọn của tam giác vuông cân bằng

  • A. 30°            
  • B. 45°            
  • C. 60°            
  • D. 90°

Câu 3: Cho tam giác ABC cân tại A. Chọn phát biểu sai:

  • A.$\widehat{B}=\widehat{C}$
  • B.$\widehat{C}=\frac{180°-\widehat{A}}{2}$
  • C.$\widehat{A}=180°-2\widehat{C}$
  • D.$\widehat{B} \neq \widehat{C}$

Câu 4: Một tam giác cân có góc ở đỉnh là 64° thì số đo góc đáy bằng?

  • A. 54°            
  • B. 58°            
  • C. 72°            
  • D. 90°

Câu 5: Một tam giác cân có góc ở đáy bằng 70° thì góc ở đỉnh bằng bao nhiêu?

  • A. 64°            
  • B. 53°            
  • C. 70°            
  • D. 40°

Câu 6: Cho tam giác cân ABC cân tại A có $\widehat{A}=50$. Tính số đo của $\widehat{B}$ và $\widehat{C}$.

  • A.$\widehat{B}$ = $\widehat{C}=50$
  • B.$\widehat{B}$ = $\widehat{C}=60$
  • C.$\widehat{B}$ = $\widehat{C}=65$
  • D.$\widehat{B}$ = $\widehat{C}=70$

Câu 7: Cho tam giác MNP cân tại M có $\widehat{N}=70$. Tính số đo của $\widehat{M}$. Câu nào sau đây đúng:

  • A.40
  • B.48
  • C.52
  • D.60

Câu 8: CHo tam giác ABC cân tại A. lấy điểm M thuộc canh AB và N thuốc cjanh AC sao cho AM=AN. Gọi I là giao điểm của BN và CM. Câu nào sau đây sai: 

  • A.BM=CN
  • B.BN=CM
  • C.$\Delta AMN$ là tam giác cân 
  • D.A,B đúng, C sai 

Câu 9: Với đề bài câu trên, tam giác BIC là tam giác gì?

  • A.Tam giác vuông 
  • B.Tam giác cân 
  • C.Tam giác vuông cân 
  • D.A,B,C đều sai

Câu 10: Cho tam giác ABC, về phía ngoài $\Delta ABC$ vẽ hai tam giác đều ABH và ACK. So sánh đoạn thẳng BK và CH

  • A.BK=CH
  • B.BK<CH
  • C.BK>CH

 


Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác