Trắc nghiệm toán 7 đại số chương 1: Số hữu tỉ, số thực (P1)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 7 đại số chương 1: Số hữu tỉ, số thực (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Khi số thập phân vô hạn tuần hoàn 0, 4818181... được viết dưới dạng một phân số tối giản thì tử số nhỏ hơn mẫu số bao nhiêu đơn vị?
- A. 513
- B. 29
- C. 13
D. 57
Câu 2: Kết quả của phép tính $\left ( \sqrt{\frac{9}{25}} - 2,9 \right ) : \left ( \frac{4}{5} + 0,2 \right )$ là:
- A. $\frac{87}{5}$
B. $\frac{-87}{5}$
- C. $\frac{-5}{87}$
- D. $\frac{5}{87}$
Câu 3: Số hữu tỉ lớn nhất trong các số $\frac{7}{8}; \frac{7}{8}; \frac{2}{3}; \frac{3}{4}; \frac{18}{19}; \frac{27}{28}$ là:
- A. $\frac{7}{8}$
- B. $\frac{3}{4}$
- C. $\frac{18}{19}$
D. $\frac{27}{28}$
Câu 4: Biểu thức $P = (\frac{-3}{4} + \frac{2}{5}) : \frac{3}{7} + (\frac{3}{5} + \frac{-1}{4}) : \frac{3}{7}$ có giá trị là
- A. 1
- B. 2
C. 0
- D. 3
Câu 5: Giá trị biểu thức $\frac{2}{5} + (−\frac{4}{3}) + (−\frac{1}{2})$ là :
- A. $\frac{-33}{30}$
- B. $\frac{-31}{30}$
- C. $\frac{43}{30}$
D. $\frac{-43}{30}$
Câu 6: Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức $B = \frac{19}{-18} + \frac{11}{5} + \frac{1}{8} + \frac{4}{15} + 4$
- A. 2
- B. 6
- C. 5
D. 4
Câu 7: Biết x1 là giá trị x thỏa mãn $2^{x-2} - 3.2^{x} = -88$ và x2 là giá trị x thỏa mãn $\frac{25}{14} = \frac{x+7}{x-4}$. Chọn câu đúng.
- A. x1 + x2 = 13
- B. x1 + x2 = −23
- C. x1 + x2 = 22
D. x1 + x2 = 23
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = $5 + |\frac{1}{5} - x|$là
- A. $\frac{5}{26}$
B. 5
- C. $\frac{1}{5}$
- D. $\frac{26}{5}$
Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức $\left ( x+\frac{1}{3} \right )^{2} + \frac{1}{100}$ đạt được là:
- A. $\frac{-1}{2}$
- B. $\frac{-1}{100}$
C. $\frac{1}{100}$
- D. $\frac{81}{100}$
Câu 10: Tìm x, biết $(5x − 1)^{6} = 729$
- A. $x = \frac{4}{5}$ hoặc $x = \frac{2}{5}$
- B. $x = \frac{-4}{5}$ hoặc $x = \frac{-2}{5}$
C. $x = \frac{4}{5}$ hoặc $x = \frac{-2}{5}$
- D. $x = \frac{-4}{5}$ hoặc $x = \frac{2}{5}$
Câu 11: Biết rằng $\frac{2x-y}{x+y} = \frac{2}{3}$. Khi đó tỉ số $\frac{x}{y}$ bằng
- A. $\frac{3}{2}$
- B. $\frac{2}{3}$
- C. $\frac{4}{5}$
D. $\frac{5}{4}$
Câu 12: Tìm x biết $\frac{2}{3} + \frac{5}{3}x = \frac{5}{7}$
- A. $\frac{1}{7}$
- B. $\frac{-3}{35}$
- C. $\frac{-1}{35}$
D. $\frac{1}{35}$
Câu 13: So sánh hai số $x = \frac{-2}{5}$ và $y = \frac{-3}{13}$
- A. x > y
B. x < y
- C. x = y
- D. x ≥ y
Câu 14: Tính 0,(3) + 1 + 0,4(2), ta được kết quả là
- A. $\frac{15}{59}$
- B. $\frac{59}{15}$
- C. $\frac{15}{28}$
D. $\frac{28}{15}$
Câu 15: Kết quả của phép tính 7,118 + 9,52 − 8,7 + 2,21 sau khi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là:
- A. 10,148
- B. 10,14
- C. 10,1
D. 10,15
Câu 16: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn $\sqrt{2x+3} = 25$
- A. 0
B. 1
- C. 2
- D. 311
Câu 17: Tìm số x thoả mãn: x : $(\frac{2}{5} − 1\frac{2}{5}) = 1$.
- A. x = 1
B. x = −1
- C. x = $\frac{5}{2}$
- D. x = −$\frac{5}{2}$
Câu 18: Tổng các giá trị của x thỏa mãn $|x + \frac{2}{5}| - 2 = -\frac{1}{4}$ là
- A. $\frac{-14}{5}$
- B. $\frac{4}{5}$
C. $\frac{-4}{5}$
- D. $\frac{14}{5}$
Câu 19: Tìm số hữu tỉ x biết rằng $\frac{x}{y^{2}} = 2$ và $\frac{x}{y} = 16$ (y ≠ 0).
- A. x = 16
B. x = 128
- C. x = 8
- D. x = 256
Câu 20: Tìm các số x; y; z biết $\frac{x-1}{2} = \frac{y+3}{4} = \frac{z-5}{6}$(1) và 5z − 3x − 4y = 50
- A. x = 5; y = 5; z = 12
- B. x = 5; y = 10; z = 17
C. x = 5; y = 5; z = 17
- D. x = 17; y = 5; z = 5
Bình luận