Trắc nghiệm Đại số 7 bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: $(\frac{-1}{3})^{4}=$
A.$\frac{1}{81}$
- B.$\frac{4}{81}$
- C.$\frac{-1}{81}$
- D.$\frac{-4}{81}$
Câu 2: Số $x^{12}$ không bằng số nào trong các số sau đây?
- A.$x^{18}:x^{16} (x \neq 0)$
- B.$x^{4}.x^{8}$
C.$x^{2}.x^{6}$
- D.$(x^{3})^{4}$
Câu 3: Số a mà $a:(\frac{1}{3})^{2}=(\frac{1}{3})^{3}$ là:
- A.$\frac{1}{3}$
B.$(\frac{1}{3})^{5}$
- C.$(\frac{1}{3})^{6}$
- D.$\frac{1}{18}$
Câu 4: Số x mà $2^{x}=(2^{2})^{3}$ là:
- A.5
B.6
- C.$2^{6}$
- D.8
Câu 5: Tính $(\frac{2}{3})^{3}$
- A.$\frac{8}{9}$
B.$\frac{8}{27}$
- C.$\frac{4}{9}$
- D.$\frac{4}{27}$
Câu 6: Kết quả của phép tính $(\frac{1}{7})^{2}.7^{2}$
- A.7
- B.$\frac{1}{49}$
- C.$\frac{1}{7}$
D.1
Câu 7: Chọn đáp án sai:
- A.$(-2019)^{0}=1$
B.$(0,5)(0.5)^{2}=\frac{1}{4}$
- C.$4^{6}:4^{4}=16$
- D.$(-3)^{3}.(-3)^{2}=(-3)^{5}$
Câu 8 : Số $x^{12} ( x \neq 0)$ không bằng số nào sau đây?
- A.$x^{18}.x^{16}$
- B.$x^{4}.x^{8}$
C.$x^{2} x^{6}$
- D.$(x^{3})^{4}$
Câu 9: Số $2^{24}$ viết dưới dạng lũy thừa với số mũ bằng 8 là:
A.$8^{8}$
- B.$9^{8}$
- C.$6^{8}$
- D,Một đáp số khác
Câu 10:Nếu $\sqrt{x}=3$ thì $x^{2}$ bằng:
- A.3
- B.9
- C.27
D.81
Câu 11: Cho $x^{2}=-64$.Giá trị của x là:
- A.$\pm 8$
- B.-8
- C.8
D. Cả a,b,c đều sai
Câu 12: Giá trị của $(-0,6)^{3}$ là:
- A.0,215
- B.-2,16
C.-0,216
- D.Một kết quả khác
Bình luận