Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Kết nối bài 2: Lựa chọn và bảo quản thực phẩm (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm kết nối tri thức bài 2: Lựa chọn và bảo quản thực phẩm (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Ngô (bắp) thuộc nhóm thực phẩm nào?

  • A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
  • B. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.
  • C. Nhóm thực phẩm giàu tinh bột, chất đường, chất xơ.
  • D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.

Câu 2: Phương pháp bảo quản thực phẩm nào làm biến đổi về cảm quan và thành phần cấu tạo?

  • A. Phương pháp đóng hộp.
  • B. Phương pháp phóng xạ ion.
  • C. Phương pháp ngâm đường.
  • D. Phương pháp bảo quản lạnh.

Câu 3: Lợi ích của phương pháp làm khô nhân tạo là

  • A. Giảm thời gian làm khô, giảm diện tích nhà xưởng, đảm bảo chất lượng sản phẩm.
  • B. Tăng thời gian làm khô, giảm diện tích nhà xưởng, đảm bảo chất lượng sản phẩm.
  • C. Giảm thời gian làm khô, tăng diện tích nhà xưởng, đảm bảo chất lượng sản phẩm.
  • D. Tăng thời gian làm khô, tăng diện tích nhà xưởng, đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Câu 4: Súp lơ trắng thuộc nhóm thực phẩm nào?

  • A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
  • B. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.
  • C. Nhóm thực phẩm giàu tinh bột, chất đường, chất xơ.
  • D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.

Câu 5: Đặc điểm của thịt lợn tươi ngon là

  • A. Có màu trắng, săn chắc, da mỏng, không có mùi ôi thiu, mùi thuốc kháng sinh.
  • B. Có màu hồng, thịt nhão, da mỏng, không có mùi ôi thiu, mùi thuốc kháng sinh.
  • C. Có màu hồng, săn chắc, da mỏng, không có mùi ôi thiu, có mùi thuốc kháng sinh.
  • D. Có màu hồng, săn chắc, da mỏng, không có mùi ôi thiu, mùi thuốc kháng sinh.

Câu 6: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về cách chọn thịt gà ngon?

  • A. Gà khỏe mạnh, lông màu sáng, mào đỏ tươi.
  • B. Chân thẳng nhẵn, không đóng vảy.
  • C. Gà có lông sẵn màu, mào đỏ hồng.
  • D. Ức gà dày.

Câu 7: Gạo lứt mang lại lợi ích gì cho người sử dụng?

  • A. Mang lại lợi ích cho những người là vận động viên.
  • B. Tốt sức khỏe đối với những người mang thai.
  • C. Tốt cho sức khỏe đối với những người mắc các bệnh lí liên quan đến tim mạch, đái tháo đường,...
  • D. Giúp ổn định huyết áp.

Câu 8: Hình ảnh dưới đây thể hiện phương pháp bảo quản thực phẩm nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Phương pháp đóng hộp.
  • B. Phương pháp tiệt trùng.
  • C. Phương pháp làm khô tự nhiên.
  • D. Phương pháp ướp muối.

Câu 9: Nếu vo gạo và rửa kĩ sẽ dẫn đến hậu quả nào?

  • A. Mất vitamin B1.
  • B. Mất chất đạm.
  • C. Mất vitamin A.
  • D. Mất vitamin C.

Câu 10: Thịt gà thuộc nhóm thực phẩm nào?

  • A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.
  • B. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng.
  • C. Nhóm thực phẩm giàu tinh bột, chất đường, chất xơ.
  • D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin.

Câu 11: Cách chọn thực phẩm bơ tươi ngon là

  • A. Bơ màu vàng đậm, vị ngậy, không chảy nước, không có mùi lạ, bề mặt mịn màng, có mùi thơm đặc trưng.
  • B. Bơ màu vàng tươi, vị ngậy, không chảy nước, không có mùi lạ, bề mặt sần sùi, có mùi thơm đặc trưng.
  • C. Bơ màu vàng đậm, vị ngậy, không chảy nước, có mùi đặc trưng, bề mặt mịn màng, có mùi thơm đặc trưng.
  • D. Bơ màu vàng tươi, vị ngậy, không chảy nước, không có mùi lạ, bề mặt mịn màng, có mùi thơm đặc trưng.

Câu 12: Để bảo quản chất dinh dưỡng khi chế biến cần

  • A. Cho thực phẩm vào luộc hay nấu khi nước chưa sôi.
  • B. Đun nấu ở nhiệt độ thích hợp với từng loại thực phẩm.
  • C. Khi nấu thường xuyên khuấy, đảo nhiều.
  • D. Hâm nóng lại thức ăn nhiều lần.

Câu 13: Đặc điểm của gạo nếp là

  • A. Hạt đều nhau, ít rạn nứt, săn đều, rắn chắc.
  • B. Thường có màu hơi trắng đục, thân hạt hơi dài, hình bầu dục.
  • C. Hạt tròn suôn hai đầu, màu trắng đục, hạt gạo mềm, mát.
  • D. Hạt gạo không nát, có mùi thơm đặc trưng.

Câu 14: Hình ảnh dưới đây thể hiện phương pháp bảo quản thực phẩm nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Phương pháp ướp muối.
  • B. Phương pháp bảo quản lạnh bằng tủ lạnh.
  • C. Phương pháp làm khô tự nhiên.
  • D. Phương pháp đóng hộp.

Câu 15: Phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp để ngăn ngừa, làm chậm sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình sinh hóa trong thực phẩm là biện pháp bảo quản thực phẩm nào?

  • A. Làm khô.
  • B. Bảo quản bằng nhiệt độ cao.
  • C. Bảo quản bằng nhiệt độ thấp.
  • D. Ướp muối hoặc đường.

Câu 16: Nội dung nào dưới đây không phải là ưu điểm khi sử dụng các phụ gia thực phẩm có tính sát khuẩn?

  • A. Dễ dàng thực hiện, hiệu quả cao.
  • B. Nguy cơ gây mất an toàn vệ sinh thực phẩm cao.
  • C. Sử dụng phổ biến tại các cơ sở sản xuất nhỏ lẫn cơ sở có quy mô lớn.
  • D. Ít làm thay đổi cảnh quan, mùi vị thực phẩm và giá thành thấp.

Câu 17: Tại sao không nên ngâm rửa thịt, cá sau khi cắt, thái?

  • A. Dễ làm thịt, cá bị khô, gia tăng sinh vật gây bệnh.
  • B. Dễ làm mất các khoáng chất có trong thịt, cá.
  • C. Làm tăng các chất khoáng có trong thịt, cá.
  • D. Làm giảm thời gian sử dụng thực phẩm.     

Câu 18: Đặc điểm của thịt nạc vai là

  • A. Miếng thịt có phần mỡ và nạc xen kẽ, xếp lớp lên nhau.
  • B. Miếng thịt dày, đầy đặn; vừa có mỡ, vừa có nạc, tỉ lệ mỡ và nạc cân bằng.
  • C. Miếng thịt có bì, mỡ và nạc được phân tách rõ ràng.
  • D. Miếng thịt không có mỡ, thịt mềm, thớ nhỏ, màu hồng nhạt.     

Câu 19: Phương pháp sóng siêu âm được áp dụng vào loại thực phẩm nào?

  • A. Sữa, trứng, hoa quả.
  • B. Hoa quả, rau củ, trứng.
  • C. Thịt lợn, sữa, trứng.
  • D. Sữa, hoa quả.

Câu 20: Phương pháp phổ biến được dùng trong bảo quản thực phẩm bằng nhiệt độ cao là

  • A. Sấy khô và ướp muối.
  • B. Tiệt trùng và sấy khô.
  • C. Tiệt trùng và thanh trùng.
  • D. Thanh trùng và làm ẩm.

Câu 21: Cách chọn ngô (bắp) ngon là

  • A. Bắp mập, hạt thưa và mỏng.
  • B. Bắp gầy, hạt thưa và mỏng.
  • C. Bắp mập, hạt đều và dày.
  • D. Bắt gầy, hạt đều và dày.

Câu 22: Cách nhận biết trứng tươi và trứng để lâu là

  • A. Ngâm trứng vào trong nước, trứng để lâu sẽ chìm sâu vào trong nước và nằm ngang; trứng mới sẽ nổi lơ lửng hoặc nổi hẳn lên bề mặt nước.
  • B. Ngâm trứng vào trong nước, trứng mới sẽ chìm sâu vào trong nước và nằm ngang; trứng để lâu sẽ nổi lơ lửng hoặc nổi hẳn lên bề mặt nước.
  • C. Ngâm trứng vào trong dầu ăn, trứng mới sẽ chìm sâu vào trong nước và nằm ngang; trứng để lâu sẽ nổi lơ lửng hoặc nổi hẳn lên bề mặt nước.
  • D. Ngâm trứng vào trong nước nóng, trứng để lâu sẽ chìm sâu vào trong nước và nằm ngang; trứng mới sẽ nổi lơ lửng hoặc nổi hẳn lên bề mặt nước.

Câu 23: Phương pháp làm khô là

  • A. Là phương pháp làm ngưng tụ nước trong thực phẩm để diệt, ngăn ngừa sự phát triển của vi sinh vật gây hư hỏng thực phẩm.
  • B. Là phương pháp nâng nhiệt độ trong thực phẩm để diệt, ngăn ngừa sự phát triển của vi sinh vật gây hư hỏng thực phẩm.
  • C. Là phương pháp làm bay hơi nước trong thực phẩm để diệt, ngăn ngừa sự phát triển của vi sinh vật gây hư hỏng thực phẩm.
  • D. Là phương pháp làm bay hơi nước trong thực phẩm gia tăng sự phát triển của vi sinh vật gây hư hỏng thực phẩm.

Câu 24: Cách chọn đậu tương ngon là

  • A. Hạt tròn đều, săn chắc, vỏ xanh, láng bóng; không xuất hiện mùi lạ.
  • B. Hạt dài đều, săn chắc, vỏ đen, láng bóng; không xuất hiện mùi lạ.
  • C. Hạt tròn đều, săn chắc, vỏ vàng, láng bóng; không xuất hiện mùi lạ.
  • D. Hạt dài đều, săn chắc, vỏ vàng, sần sùi; xuất hiện mùi lạ.

Câu 25: Có bao nhiêu phương pháp bảo quản thực phẩm?

  • A. 5 phương pháp.
  • B. 7 phương pháp.
  • C. 9 phương pháp.
  • D. 2 phương pháp.

Câu 26: Phương pháp sử dụng tác nhân vật lí nhằm

  • A. Tiêu diệt các vi sinh vật gây hư hỏng thực phẩm, kéo dài thời hạn sử dụng thực phẩm.
  • B. Bảo quản được thực phẩm trong thời gian dài, giữ được giá trị dinh dưỡng thực phẩm.
  • C. Rút ngắn thời gian bảo quản.
  • D. Giảm diện tích nhà xưởng, đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Câu 27: Nội dung nào dưới đây không phải là ưu điểm của phương pháp sử dụng các chất sát khuẩn?

  • A. Gia tăng sự phát triển của vi sinh vật gây hỏng thực phẩm.
  • B. Kéo dài thời gian sử dụng của thực phẩm.
  • C. Giúp tiêu diệt sự phát triển của vi sinh vật gây hỏng thực phẩm.
  • D. Giúp ngăn ngừa sự phát triển của vi sinh vật gây hỏng thực phẩm.

Câu 28: Trong quá trình chế biến, thành phần dinh dưỡng có trong thực phẩm sẽ bị thay đổi phụ thuộc vào những yếu tố nào?

  • A. Nhiệt độ, áp suất, thời gian, phương pháp đóng hộp,...
  • B. Nhiệt độ, áp suất, độ ẩm, phương pháp nấu,...
  • C. Nhiệt độ, dinh dưỡng, thời gian, phương pháp nấu,...
  • D. Nhiệt độ, áp suất, thời gian, phương pháp nấu,...

Câu 29: Tên gọi khác của thịt ba chỉ là

  • A. Thịt nạc vai.
  • B. Thịt thăn.
  • C. Thịt ba rọi.
  • D. Thịt mông.

Câu 30: Phương pháp bảo quản thanh trùng là

  • A. Sử dụng mức nhiệt dưới 60oC trong thời gian dài hơn so với tiệt trùng.
  • B. Sử dụng mức nhiệt dưới 100oC trong thời gian dài hơn so với tiệt trùng.
  • C. Sử dụng mức nhiệt trên 100oC trong thời gian dài hơn so với tiệt trùng.
  • D. Sử dụng mức nhiệt dưới 55oC - 75oC trong thời gian dài hơn so với tiệt trùng.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác