Trắc nghiệm Công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm Kết nối bài Ôn tập Chương I
Trắc nghiệm Công nghệ 9 Mô đun Chế biến thực phẩm Kết nối tri thức bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài Ôn tập Chương I công nghệ 9 chế biến thực phẩm KNTT. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của Trắc nghiệm có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Vai trò của Vitamin B đối với cơ thể người là
- A. Chống oxy hóa, kích thích quá trình liền sẹo diễn ra nhanh và dự phòng bệnh tim mạch.
B. Kích thích ăn uống, góp phần vào sự phát triển của hệ thần kinh.
- C. Là thành phần enzyme hoặc xúc tác cho phản ứng sinh hóa trong cơ thể.
- D. Là chất điện giải giúp điều hòa đường huyết, hỗ trợ hoạt động của cơ bắp, tim mạch, bộ não.
Câu 2: Vai trò của Calcium đối với cơ thể người là
A. Là thành phần cấu tạo của xương và răng, làm cho xương và răng chắc khỏe.
- B. Đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hóa.
- C. Giúp điều hòa thân nhiệt có nhiệt năng cao.
- D. Là thành phần quan trọng của hormone tuyến giáp.
Câu 3: Vai trò của chất xơ đối với cơ thể người là
- A. Ném và phân loại các sản phẩm là đồ ăn, đồ uống khác nhau.
- B. Thiết lập, vận hành và giám sát máy móc và lò nướng để trộn, nướng và chế biến bánh mì, sản phẩm bánh kẹo khác.
C. Giúp cải thiện việc tiêu thụ quá nhiều chất sinh năng lượng.
- D. Rửa, thái, đong và trộn thực phẩm để nấu.
Câu 4: Nhóm thực phẩm giàu tinh bột, chất đường, chất xơ là
A. Gạo, ngô (bắp), đậu xanh.
- B. Thịt lợn, thịt gà, đậu tương.
- C. Rau muống, tôm, cua, thịt bò.
- D. Cà rốt, củ cải đường, súp lơ trắng.
Câu 5: Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng bao gồm những loại thực phẩm
- A. Thực phẩm giàu vitamin, thực phẩm giàu kẽm, thực phẩm giàu Iodine, thực phẩm giàu calcium.
- B. Thực phẩm giàu sắt, thực phẩm giàu chất khoáng, thực phẩm giàu Iodine, thực phẩm giàu calcium.
C. Thực phẩm giàu sắt, thực phẩm giàu kẽm, thực phẩm giàu Iodine, thực phẩm giàu calcium.
- D. Thực phẩm giàu sắt, thực phẩm giàu kẽm, thực phẩm giàu đạm, thực phẩm giàu calcium.
Câu 6: Hậu quả của thiếu sắt là
- A. Dẫn đến sự phát triển kém của cơ thể và hệ thống thần kinh trung ương.
B. Dẫn đến thiếu máu.
- C. Dẫn đến bệnh bướu cổ.
- D. Dẫn đến bệnh tăng huyết áp.
Câu 7: Hậu quả của việc thiếu Natri là
A. Dẫn đến bệnh tăng huyết áp.
- B. Dẫn đến bệnh còi xương.
- C. Dẫn đến bệnh vàng da.
- D. Dẫn đến bệnh loãng xương ở người lớn.
Câu 8: Nhiệm vụ của thợ chế biến thực phẩm là
- A. Thiết lập, vận hành, giám sát máy móc được dùng để chế biến thực phẩm.
B. Bảo quản thực phẩm chưa sử dụng; phân loại thực phẩm.
- C. Thiết kế thực đơn, tạo ra các món ăn.
- D. Lập kế hoạch, phát triển các công thức nấu ăn.
Câu 9: Thực phẩm cung cấp protein được chia thành hai nhóm là
A. Có nguồn gốc từ động vật và nguồn gốc từ thực vật.
- B. Có nguồn gốc từ thịt và nguồn gốc từ hải sản.
- C. Có nguồn gốc từ cơ thể người và nguồn gốc từ động vật.
- D. Có nguồn gốc từ các loại rau, củ, quả và nguồn gốc từ thịt.
Câu 10: Người lao động thiết lập, vận hành và giám sát máy móc và lò nướng để trộn, nướng và chế biến bánh mì, sản phẩm bánh kẹo khác phù hợp với ngành nghề nào liên quan đến chế biến thực phẩm?
- A. Đầu bếp trưởng.
B. Thợ vận hành máy sản xuất thực phẩm.
- C. Thợ chế biến thực phẩm.
- D. Người chuẩn bị đồ ăn nhanh.
Câu 11: Nhu cầu protein đối với trẻ em là
- A. Từ 1,25g đến 2g/kg cân nặng/ngày.
B. Từ 1,5g đến 2g/kg cân nặng/ngày.
- C. Trên 2g/kg cân nặng/ngày.
- D. Dưới 1,5g/kg cân nặng/ngày.
Câu 12: Vai trò quan trọng nhất của Lipid là
- A. Chế biến thực phẩm, tạo cảm giác ngon miệng.
- B. Điều hòa hoạt động của cơ thể.
C. Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
- D. Tham gia vận chuyển chất dinh dưỡng.
Câu 13: Bệnh quáng gà, giảm khả năng miễn dịch là biểu hiện của việc
A. Thiếu Vitamin A.
- B. Thiếu kẽm.
- C. Thiếu sắt.
- D. Thiếu đạm.
Câu 14: Để trở thành một đầu bếp trưởng, cần
- A. Yêu thích công việc nấu nướng.
B. Một người khéo léo, sạch sẽ, nhanh nhẹn, có mắt thẩm mĩ tốt, nhạy cảm với mùi vị.
- C. Biết cách lên kế hoạch sử dụng các thiết bị, máy móc phụ trách đạt hiệu quả cao.
- D. Có kiến thức cơ bản về các loại thực phẩm.
Câu 15: Quan sát hình ảnh sau và cho biết thực phẩm được bảo quản theo phương pháp nào?
A. Phương pháp làm khô tự nhiên.
- B. Phương pháp bảo quản lạnh.
- C. Phương pháp chiếu tia tử ngoại (UV).
- D. Phương pháp điều chỉnh độ pH của thực phẩm.
Câu 16: Quan sát hình ảnh sau và cho biết thực phẩm được bảo quản theo phương pháp nào?
- A. Phương pháp làm khô tự nhiên.
B. Phương pháp điều chỉnh độ pH của thực phẩm.
- C. Phương pháp chiếu tia tử ngoại (UV).
- D. Phương pháp điều chỉnh độ pH của thực phẩm.
Câu 17 Quan sát hình ảnh sau và cho biết bức ảnh thể hiện ngành nghề nào liên quan đến chế biến thực phẩm?
- A. Đầu bếp trưởng.
B. Người chuẩn bị đồ ăn nhanh.
- C. Thợ vận hành máy sản xuất thực phẩm.
- D. Thợ chế biến thực phẩm.
Câu 18: Tại sao không nên chọn đậu xanh nhẹ tay?
- A. Vì đậu xanh hạt bị lép.
- B. Vì đậu xanh có thể đã bị sâu mọt ăn rỗng.
- C. Vì đậu xanh bị lẫn đất, cát, đá, sỏi.
D. Vì đậu xanh bị cứng, khô, già.
Câu 19: Bổ sung thừa Vitamin A dẫn tới hệ lụy nào?
- A. Đau đầu, viêm gan B, loãng xương, đau xương khớp, gây tổn thương gan.
- B. Đau đầu, buồn nôn, chán ăn, khô da, thông minh hơn, gây tổn thương tim mạch.
- C. Đau đầu, vàng da, chán ăn, tăng sức đề kháng, gây tổn thương gan.
D. Đau đầu, buồn nôn, chán ăn, khô da, niêm mạc, đau xương khớp, gây tổn thương gan.
Câu 20: Thế nào được gọi là “Protein chuẩn”?
A. Protein từ trứng và sữa có đầy đủ và tỉ lệ amino acid cân đối.
- B. Protein từ trứng và thịt lợn có đầy đủ và tỉ lệ amino acid cân đối.
- C. Protein từ các loại hạt và sữa có đầy đủ và tỉ lệ amino acid cân đối.
- D. Protein từ rau, củ, quả có đầy đủ và tỉ lệ amino acid cân đối.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận