Trắc nghiệm Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Kết nối bài Ôn tập Chương I (P2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm kết nối tri thức bài Ôn tập Chương I (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Vai trò của chất xơ đối với cơ thể người là
- A. Ném và phân loại các sản phẩm là đồ ăn, đồ uống khác nhau.
- B. Thiết lập, vận hành và giám sát máy móc và lò nướng để trộn, nướng và chế biến bánh mì, sản phẩm bánh kẹo khác.
C. Giúp cải thiện việc tiêu thụ quá nhiều chất sinh năng lượng.
- D. Rửa, thái, đong và trộn thực phẩm để nấu.
Câu 2: Quan sát hình ảnh sau và cho biết bức ảnh thể hiện ngành nghề nào liên quan đến chế biến thực phẩm?
- A. Đầu bếp trưởng.
- B. Người chuẩn bị đồ ăn nhanh.
- C. Thợ vận hành máy sản xuất thực phẩm.
D. Thợ chế biến thực phẩm.
Câu 3: Để trở thành một đầu bếp trưởng, cần
- A. Yêu thích công việc nấu nướng.
B. Một người khéo léo, sạch sẽ, nhanh nhẹn, có mắt thẩm mĩ tốt, nhạy cảm với mùi vị.
- C. Biết cách lên kế hoạch sử dụng các thiết bị, máy móc phụ trách đạt hiệu quả cao.
- D. Có kiến thức cơ bản về các loại thực phẩm.
Câu 4: Để ngăn chặn quá trình lão hóa diễn ra nhanh chóng và giảm nguy cơ mắc một số bệnh lí tim mạch cần bổ sung
- A. Đạm.
- B. Nước.
C. Vitamin C.
- D. Lipid.
Câu 5: Bệnh quáng gà, giảm khả năng miễn dịch là biểu hiện của việc
A. Thiếu Vitamin A.
- B. Thiếu kẽm.
- C. Thiếu sắt.
- D. Thiếu đạm.
Câu 6: Bổ sung thừa Vitamin A dẫn tới hệ lụy nào?
- A. Đau đầu, viêm gan B, loãng xương, đau xương khớp, gây tổn thương gan.
- B. Đau đầu, buồn nôn, chán ăn, khô da, thông minh hơn, gây tổn thương tim mạch.
- C. Đau đầu, vàng da, chán ăn, tăng sức đề kháng, gây tổn thương gan.
D. Đau đầu, buồn nôn, chán ăn, khô da, niêm mạc, đau xương khớp, gây tổn thương gan.
Câu 7: Phương pháp làm bay hơi nước trong thực phẩm để diệt, ngăn ngừa sự phát triển của vi sinh vật gây hư hỏng thực phẩm thuộc phương pháp bảo quản thực phẩm nào?
- A. Phương pháp tăng hoặc giảm nhiệt độ.
- B. Phương pháp ướp muối.
C. Phương pháp làm khô.
- D. Phương pháp đóng hộp.
Câu 8: Người lao động thiết lập, vận hành và giám sát máy móc và lò nướng để trộn, nướng và chế biến bánh mì, sản phẩm bánh kẹo khác phù hợp với ngành nghề nào liên quan đến chế biến thực phẩm?
- A.Đầu bếp trưởng.
B. Thợ vận hành máy sản xuất thực phẩm.
- C. Thợ chế biến thực phẩm.
- D. Người chuẩn bị đồ ăn nhanh.
Câu 9: Thực phẩm cung cấp protein được chia thành hai nhóm là
A. Có nguồn gốc từ động vật và nguồn gốc từ thực vật.
- B. Có nguồn gốc từ thịt và nguồn gốc từ hải sản.
- C. Có nguồn gốc từ cơ thể người và nguồn gốc từ động vật.
- D. Có nguồn gốc từ các loại rau, củ, quả và nguồn gốc từ thịt.
Câu 10: Quan sát hình ảnh sau và cho biết thực phẩm được bảo quản theo phương pháp nào?
- A. Phương pháp làm khô tự nhiên.
- B. Phương pháp bảo quản lạnh.
- C. Phương pháp chiếu tia tử ngoại (UV).
D. Phương pháp làm khô nhân tạo.
Câu 11: Hậu quả của việc thiếu Natri là
A. Dẫn đến bệnh tăng huyết áp.
- B. Dẫn đến bệnh còi xương.
- C. Dẫn đến bệnh vàng da.
- D. Dẫn đến bệnh loãng xương ở người lớn.
Câu 12: Nhiệm vụ của thợ chế biến thực phẩm là
- A. Thiết lập, vận hành, giám sát máy móc được dùng để chế biến thực phẩm.
B. Bảo quản thực phẩm chưa sử dụng; phân loại thực phẩm.
- C. Thiết kế thực đơn, tạo ra các món ăn.
- D. Lập kế hoạch, phát triển các công thức nấu ăn.
Câu 13: Vai trò quan trọng nhất của Lipid là
- A. Chế biến thực phẩm, tạo cảm giác ngon miệng.
- B. Điều hòa hoạt động của cơ thể.
C. Cung cấp năng lượng cho cơ thể.
- D. Tham gia vận chuyển chất dinh dưỡng.
Câu 14: Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng bao gồm những loại thực phẩm
- A. Thực phẩm giàu vitamin, thực phẩm giàu kẽm, thực phẩm giàu Iodine, thực phẩm giàu calcium.
- B. Thực phẩm giàu sắt, thực phẩm giàu chất khoáng, thực phẩm giàu Iodine, thực phẩm giàu calcium.
C. Thực phẩm giàu sắt, thực phẩm giàu kẽm, thực phẩm giàu Iodine, thực phẩm giàu calcium.
- D. Thực phẩm giàu sắt, thực phẩm giàu kẽm, thực phẩm giàu đạm, thực phẩm giàu calcium.
Câu 15: Nhóm thực phẩm giàu tinh bột, chất đường, chất xơ là
A. Gạo, ngô (bắp), đậu xanh.
- B. Thịt lợn, thịt gà, đậu tương.
- C. Rau muống, tôm, cua, thịt bò.
- D. Cà rốt, củ cải đường, súp lơ trắng.
Câu 16: Thế nào được gọi là “Protein chuẩn”?
A. Protein từ trứng và sữa có đầy đủ và tỉ lệ amino acid cân đối.
- B. Protein từ trứng và thịt lợn có đầy đủ và tỉ lệ amino acid cân đối.
- C. Protein từ các loại hạt và sữa có đầy đủ và tỉ lệ amino acid cân đối.
- D. Protein từ rau, củ, quả có đầy đủ và tỉ lệ amino acid cân đối.
Câu 17: Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về cách chọn thịt bò tươi ngon?
- A. Thịt không có mùi hôi thối.
- B. Gân trắng, dẹp, nhỏ như sợi mì ở giữa thớ thịt.
- C. Thịt có màu đỏ tươi, thớ thịt khô, dẻo, mịn.
D. Thịt có phần mỡ và nạc xen kẽ, xếp lớp lên nhau.
Câu 18: Hậu quả của thiếu sắt là
- A. Dẫn đến sự phát triển kém của cơ thể và hệ thống thần kinh trung ương.
B. Dẫn đến thiếu máu.
- C. Dẫn đến bệnh bướu cổ.
- D. Dẫn đến bệnh tăng huyết áp.
Câu 19: Quan sát hình ảnh sau và cho biết thực phẩm được bảo quản theo phương pháp nào?
- A. Phương pháp làm khô tự nhiên.
B. Phương pháp điều chỉnh độ pH của thực phẩm.
- C. Phương pháp chiếu tia tử ngoại (UV).
- D. Phương pháp điều chỉnh độ pH của thực phẩm.
Câu 20: Người lao động biết cách lập kế hoạch, phát triển các công thức nấu ăn và thực đơn phù hợp với ngành nghề nào liên quan đến chế biến thực phẩm?
- A. Người chuẩn bị đồ ăn nhanh.
- B. Thợ chế biến thực phẩm.
- C. Thợ vận hành máy sản xuất thực phẩm.
D. Đầu bếp trưởng.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận