5 phút giải Công nghệ Chế biến thực phẩm 9 kết nối tri thức trang 28
5 phút giải Công nghệ Chế biến thực phẩm 9 kết nối tri thức trang 28. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
ÔN TẬP CHƯƠNG I
PHẦN I: CÁC CÂU HỎI TRONG SGK
CH: Hãy nối hình ảnh với tên phương pháp bảo quản tương ứng.
CH: Hãy kể tên các chất dinh dưỡng có trong những loại thực phẩm dưới đây:
CH: Phân tích vai trò của protein, lipid và carbohydrate có trong thực phẩm đối với cơ thể người.
CH: Phân tích vai trò của vitamin, chất khoáng và chất xơ trong thực phẩm đối với cơ thể người.
CH: Trình bày cách lựa chọn các loại thực phẩm thông dụng để xây dựng chế độ ăn hợp lí, tết cho sức khoẻ. Nhận xét về chế độ dinh dưỡng trong khẩu phần ăn hằng ngày của em tại gia đình.
CH: Phân tích các phương pháp bảo quản chất dinh dưỡng có trong thực phẩm, lấy ví dụ minh hoạ ở gia đình và địa phương. Từ đó, hãy đề xuất một số phương án bảo quản chất dinh dưỡng có trong thực phẩm tại gia đình em.
CH: Thợ chế biến thực phẩm là gì? Nêu các phẩm chất cần có của thợ chế biến thực phẩm.
CH: Nêu các công việc chính và phẩm chất cần có của thợ vận hành máy sản xuất thực phẩm.
CH: Đầu bếp trưởng là gì? Nêu năng lực và phẩm chất cần có của đầu bếp trưởng.
CH: Trình bày các công việc và phẩm chất cần có của người chuẩn bị đồ ăn nhanh.
PHẦN II: 5 PHÚT SOẠN BÀI
CH:
CH:
Thực phẩm | Các chất dinh dưỡng | Cách lựa chọn thực phẩm | Lưu ý khi chế biến và bảo quản |
Protein, chất béo, vitamin B12, sắt. | - Chọn thịt có màu hồng tươi, không có mùi khó chịu. - Chọn thịt có một lượng mỡ trắng nhất định, không nhiều quá. - Chọn thịt còn mới và tươi. | - Chế biến: Luôn đảm bảo thịt lợn được chế biến hoàn toàn trước khi ăn. - Bảo quản: Bảo quản thịt lợn trong tủ lạnh hoặc tủ đông ở nhiệt độ thích hợp để tránh vi khuẩn phát triển. | |
Protein, chất béo, canxi, magiê, kali, phospho, vitamin B12. | - Chọn cua có vỏ màu sáng, không có dấu hiệu của sự khô hoặc ẩm ướt quá mức. - Chọn cua nặng, nguyên vẹn và có độ săn chắc khi cầm. - Tuyệt đối không ăn cua đã chết.
| - Chế biến: Làm sạch cua kỹ lưỡng trước khi chế biến và nấu chín đều. - Bảo quản: Bảo quản cua trong tủ lạnh hoặc tủ đông để tránh bị ôi thối. | |
Carbohydrate, chất xơ, vitamin C, kali. | - Chọn khoai có bề mặt mịn màng, không vết sưng, vết thương hoặc mốc. - Chọn khoai với màu sắc đồng đều và không có vùng nào bị sạm màu. - Tránh chọn khoai có nám, bị hà hoặc vết nứt.
| - Chế biến: Loại bỏ phần bề mặt bị hỏng hoặc nám trước khi chế biến. Khoai lang có thể được luộc, hấp hoặc nướng. - Bảo quản: Bảo quản khoai lang ở nơi khô ráo, thoáng mát để tránh nảy mầm. | |
Chất xơ, vitamin A, vitamin C, kali, magiê, sắt. | - Chọn rau có lá xanh tươi, không có dấu hiệu của sự héo úa hoặc ô nhỏ. - Chọn rau không có vết sâu bên trong hoặc trên bề mặt lá. | - Chế biến: Rửa sạch rau muống trước khi nấu và đảm bảo nấu chín đều. - Bảo quản: Rau muống tươi có thể được bảo quản trong túi nylon trong tủ lạnh và sử dụng trong vòng một hoặc hai ngày. | |
Carbohydrate, chất xơ, vitamin C, kali. | - Chọn chuối có vỏ màu vàng và không có vết đen hoặc vết thâm. - Chọn chuối mềm mại nhưng không quá mềm hoặc quá cứng. - Kiểm tra chóp chuối, nếu chúng còn xanh và không bị héo hoặc khô thì tốt. | - Chế biến: Lựa chọn chuối chín và cắt lớp vỏ ngoài trước khi sử dụng. - Bảo quản: Chuối chín nên được bảo quản ở nhiệt độ phòng hoặc trong tủ lạnh để tránh sự hư hỏng. | |
Protein, chất béo omega-3, vitamin D, sắt, iodine. | - Chọn cá có mùi tươi mát và không có mùi khó chịu. - Chọn cá có mắt trong và sáng, vảy bóng và không bong tróc. | - Chế biến: Làm sạch cá kỹ lưỡng và nấu chín đều trước khi ăn. - Bảo quản: Bảo quản cá trong tủ lạnh và sử dụng trong vòng một hoặc hai ngày để đảm bảo sự tươi ngon. |
CH:
Protein: Cung cấp amino acid để xây dựng và sửa chữa các mô cơ thể, làm nhiệm vụ của nhiều enzym và hormone.
Lipid: Là nguồn năng lượng dự trữ, cấu thành màng tế bào, và cần thiết cho hấp thu vitamin.
Carbohydrate: Là nguồn năng lượng chính cho cơ thể, cung cấp glucose cho não và hoạt động cơ thể hàng ngày.
CH :
Vitamin: Cần thiết cho quá trình trao đổi chất và chức năng miễn dịch.
Chất khoáng: Điều hòa cân bằng nước và điện giải, cấu thành xương và răng, và cần thiết cho nhiều phản ứng enzym.
Chất xơ: Giúp duy trì chức năng tiêu hóa, hỗ trợ điều tiết đường huyết và bảo vệ sức khỏe đường ruột.
CH:
Chọn thực phẩm giàu protein như thịt gà, cá, đậu hũ để xây dựng và sửa chữa cơ thể.
Chọn thực phẩm giàu chất béo lành như dầu ô liu, hạt chia để bảo vệ tim mạch và cung cấp năng lượng.
Chọn thực phẩm giàu carbohydrate phức hợp như ngũ cốc nguyên hạt, rau quả để duy trì năng lượng ổn định.
Chọn thực phẩm giàu chất xơ như rau xanh, quả chín để hỗ trợ tiêu hóa và bảo vệ sức khỏe ruột.
Trong khẩu phần ăn hằng ngày của em tại gia đình, nếu các nguyên tắc trên được tuân thủ, thì có thể giảm nguy cơ mắc các bệnh liên quan đến dinh dưỡng và duy trì một cơ thể khỏe mạnh.
CH:
Phương pháp bảo quản: Đóng hộp, đông lạnh, muối hóa, sấy khô.
Ví dụ ở gia đình: Đóng hộp thực phẩm để bảo quản nguyên chất dinh dưỡng.
Ví dụ ở địa phương: Sấy cá để bảo quản protein.
Đề xuất: Chọn phương án đóng hộp và đông lạnh để giữ nguyên chất dinh dưỡng trong thực phẩm.
CH: Thợ chế biến thực phẩm là người có chuyên môn cao về quy trình chế biến thực phẩm. Các phẩm chất cần có gồm kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm, kỹ năng kỹ thuật chế biến, khả năng làm việc nhóm và sự tỉ mỉ, cẩn thận trong công việc.
CH:
Công việc chính: Vận hành máy sản xuất thực phẩm, kiểm tra và điều chỉnh quy trình sản xuất.
Phẩm chất cần có: Kiến thức về máy móc, kỹ năng sửa chữa cơ bản, sự cẩn thận và chịu khó trong công việc, tuân thủ quy trình an toàn và vệ sinh thực phẩm.
CH:
Đầu bếp trưởng là người có vai trò lãnh đạo và quản lý trong nhà hàng hoặc khách sạn. Năng lực cần có bao gồm kỹ năng nấu ăn chuyên nghiệp, quản lý nhân sự và chi phí, đồng thời cũng phải có sự sáng tạo và tinh thần sắp xếp công việc. phẩm
CH:
Công việc: Chuẩn bị nguyên liệu, nấu nướng nhanh, phục vụ nhanh.
Phẩm chất cần có: Nhanh nhẹn, chịu áp lực, kiểm soát vệ sinh an toàn thực phẩm.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
giải 5 phút Công nghệ Chế biến thực phẩm 9 kết nối tri thức, giải Công nghệ Chế biến thực phẩm 9 kết nối tri thức trang 28, giải Công nghệ Chế biến thực phẩm 9 KNTT trang 28
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận