Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ 9 - Chế biến thực phẩm Kết nối bài 1: Thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm

Trắc nghiệm Công nghệ 9 Mô đun Chế biến thực phẩm Kết nối tri thức bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 1: Thành phần dinh dưỡng trong thực phẩm công nghệ 9 chế biến thực phẩm KNTT. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của Trắc nghiệm có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Viamin được chia làm mấy nhóm?

  • A. 2.
  • B. 3. 
  • C. 4. 
  • D. 5. 

Câu 2: Vitamin A thường có trong loại thực phẩm nào?

  • A. Sữa, gan, lòng đỏ trứng, bơ, phô mai.
  • B. Các loại ngũ cốc, rau, củ quả, hạt đậu.
  • C. Các loại rau và quả: chanh, cam, bưởi, dưa hấu, ổi, cà chua. 
  • D. Hải sản. 

Câu 3: Vai trò của vitamin A đối với cơ thể con người là

  • A. tham gia quá trình oxy hóa, kích thích quá trình liền sẹo diễn ra nhanh và dự phòng bệnh tim mạch.
  • B. kích thích ăn uống, góp phần vào sự phát triển của hệ thần kinh.
  • C. tăng cường quá trình cốt hóa xương.
  • D. phát triển, tái tạo các tế bào da, niêm mạc và tăng cường miễn dịch.

Câu 4: Nếu cơ thể thiếu vitamin B sẽ dẫn đến hệ quả gì?

  • A. Còi xương ở trẻ em và loãng xương ở người trưởng thành.
  • B. Quáng gà, giảm khả năng miễn dịch.
  • C. Quá trình lão hóa diễn ra nhanh chóng, nguy cơ mắc một số bệnh lí tim mạch.
  • D. Chán ăn, các triệu chứng về thần kinh. 

Câu 5: Vitamin C thường có trong loại thực phẩm nào?

  • A. Các loại rau và quả: chanh, cam, bưởi, dưa hấu, bắp cải, cà chua.
  • B. Các loại ngũ cốc, rau, củ, quả, hạt đậu. 
  • C. Rau có màu xanh đậm hoặc vàng, quả có màu vàng: rau muống, rau ngót, cải xanh, rau dền, bí đỏ, cà rốt, xoài gấc.
  • D. Sữa, dầu gan cá, lòng đỏ trứng, bơ. 

Câu 6: Vitamin C có vai trò gì đối với cơ thể con người?

  • A. Giúp phát triển, tái tạo các tế bào da, niêm mạc và tăng cường cơ thể.
  • B. Kích thích sự phát triển của hệ xương.
  • C. Góp phần vào sự phát triển của hệ thần kinh.
  • D. Kích thích quá trình liền sẹo diễn ra nhanh.

Câu 7. Thiếu vitamin D có thể gậy ra hệ quả gì?

  • A. Còi xương ở trẻ em và loãng xương ở người trưởng thành.
  • B. Thiếu máu hồng cầu và bệnh thần kinh ngoại vi.
  • C. Thoái hóa các neuron thần kinh.
  • D. Viêm lợi, phát ban. 

Câu 8: Chất khoáng thường được phân chia thành mấy nhóm?

  • A. 2.
  • B. 3. 
  • C. 4. 
  • D. 5. 

Câu 9: Chất khoáng sắt thường có trong các loại thực phầm nào?

  • A. Muối, các loại gia vị.
  • B. Các loại thịt, hải sản, lòng đỏ trứng, rau cải.
  • C. Rau lá màu xanh đậm.
  • D. Gan, thịt động vật bốn chân và trứng. 

Câu 10: Chất khoáng kẽm có vai trò gì đối với cơ thể người?

  • A. Giúp điều hòa đường huyết, hỗ trợ hoạt động của cơ bắp, bộ não tim mạch.
  • B. Làm cho xương và răng chắc khỏe.
  • C. Tăng cường hệ miễn dịch, phát triển hệ thống thần kinh trung ương.
  • D. Là thành phần của enzyme hoặc xúc tác cho phản ứng sinh hóa trong cơ thể. 

Câu 11: Nếu cơ thể thiếu chất khoáng calcium sẽ dẫn đến hệ quả gì?

  • A. Thiếu máu.
  • B. Còi xương ở trẻ em và loãng xương ở người lớn.
  • C. Tăng huyết áp.
  • D. Dẫn đến bệnh bướu cổ. 

Câu 12: Một trong những vai trò chính của chất xơ đối với cơ thể người là

  • A. Là môi trường cho các phản ứng chuyển hóa xảy ra trong cơ thể. 
  • B. Chuyển hóa và trao đổi chất trong tế bào và giữa tế bào với môi trường. 
  • C. Hấp thụ những chất có hại trong đường tiêu hóa.
  • D. Tham gia cấu tạo tế bào và các mô của cơ thể. 

Câu 13: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về nước?

  • A. Có thể cung cấp nước cho cơ thể từ việc ăn các loại thực phẩm là thịt đỏ, hải sản.
  • B. Là thành phần quan trọng của cơ thể sinh vật cũng như con người.
  • C. Nước chiếm khoảng 74% trọng lượng cơ thể của trẻ sơ sinh.
  • D. Nước chiếm khoảng 55 – 60% trọng lượng cơ thể người trưởng thành nam giới. 

Câu 14: Hình ảnh nào dưới đây thể hiện các loại thực phẩm chứa nhiều protein?

Chuyên gia giúp điểm danh ngay các thực phẩm giàu protein nhất

  • A. Hình 1.
  • B. Hình 2.
  • C. Hình 3.
  • D. Hình 4.

Câu 15: Hình ảnh nào dưới đây thể hiện nhóm thực phẩm giàu vitamin D?

Vitamin A Có Trong Thực Phẩm Nào? 35 món giàu Vitamin A cho trẻ | AIA  Vietnam

  • A. Hình 1.
  • B. Hình 2.
  • C. Hình 3.
  • D. Hình 4.

Câu 16: Vitamin A có nhiều nhất trong loại thực phẩm nào sau đây?

  • A. Quả táo.
  • B. Hải sản. 
  • C. Rau dền. 
  • D. Hạt đậu. 

Câu 17: Phụ nữ có thai cho con bú cần tăng cường bổ sung chất khoáng nào sau đây?

  • A. Kẽm.
  • B. Natri. 
  • C. Iodine. 
  • D. Sắt. 

Câu 18: Thừa vitamin A có thể dẫn tới

  • A. Đau đầu, buồn nôn, chán ăn, khô da, niêm mạc, đau xương khớp, tổn thương gan.
  • B. Rối loạn tiêu hóa, loét dạ dày, tá tràng, đau đầu, mất ngủ, viêm bàng quang.
  • C. Làm loãng máu và dẫn đến chảy máu, nguy cơ gây tử vong.
  • D. Đau cơ, đau xương, mạch máu bị vôi hóa.

Câu 19: Thừa vitamin C có thể dẫn tới

  • A. Xanh xao, tăng tiết mồ hôi, khó thở, cứng cơ, phù, thở không đều, giảm vận động hoặc hoạt động, sưng mí mắt hoặc đỏ da.
  • B. Nhức đầu, ngứa ngáy, phát ban, gây tê liệt hay yếu chân tay, cơ mặt.
  • C. Rối loạn tiêu hóa, loét dạ dày, tá tràng, đau đầu, mất ngủ, viêm bàng quang, tiêu chảy, tăng tạo sỏi thận, gây bệnh gút.
  • D. Gây hiện tượng hoảng hốt, đau đầu, mệt mỏi, tê thần kinh cơ bắp, tim đập nhanh, chuột rút, phù nề.

Câu 20: Thừa Iodine có thể dẫn tới

  • A. Buồn nôn, đau bụng, tiêu chảy, thường xuyên đắng miệng.
  • B. Suy giáp - bệnh bướu cổ.
  • C. Da đậm màu, màu đồng, đau khớp, đau bụng.
  • D. Khát nước, chướng bụng, tăng huyết áp. 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác