Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm cánh diều bài 6: An toàn vệ sinh thực phẩm (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm cánh diều bài 6: An toàn vệ sinh thực phẩm (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Biện pháp nào sau đây có thể tiêu diệt hầu hết vi khuẩn gây bệnh?

  • A. Sử dụng nhiệt độ cao (nấu ở nhiệt độ sôi).
  • B. Sử dụng nhiệt độ từ –12 đến 0℃.
  • C. Sử dụng nhiệt độ từ 0 đến 4℃.
  • D. Sử dụng nhiệt độ từ 4 đến 60℃.

Câu 2: Vì sao nguyên liệu củ, quả, hạt và vật chứa nông sản cần được đặt ở những nơi sạch, khô, ráo, thoáng mát?

  • A. Vì để tránh nấm mốc phát triển và sinh độc tố.
  • B. Vì để tránh củ, quả, hạt mọc mầm và sinh ra độc tố.
  • C. Vì để tránh vi khuẩn phát triển và sinh ra độc tố.
  • D. Vì để tránh virus xâm nhập và sinh ra độc tố.

Câu 3: Khoai tây mọc mầm hoặc vỏ chuyển xanh sinh ra chất độc 

  • A. aflatoxin.
  • B. ochratoxin.
  • C. patulin.
  • D. solanine.

Câu 4: Để phòng ngừa mối nguy vật lí cần 

  • A. mua thực phẩm có bao bì, địa chỉ rõ ràng.
  • B. sử dụng nước sạch để chế biến thực phẩm.
  • C. mặc quần áo gọn gàng, sạch sẽ và giữ gọn tóc khi nấu ăn.
  • D. bảo quản riêng các thực phẩm thực vật, động vật, thực phẩm sống, chín.

Câu 5: Quy trình sáu bước rửa tay theo hướng dẫn của Bộ Y tế là

(1) Chà hai lòng bàn tay vào nhau, miết mạnh các kẽ ngón tay.

(2) Xoay các đầu ngón tay này vào lòng bàn tay kia và ngược lại. Rửa sạch tay dưới vòi nước chảy đến cổ tay và làm khô tay.

(3) Làm ướt bàn tay bằng nước, lấy xà phòng và chà hai lòng bàn tay vào nhau.

(4) Dùng bàn tay này xoay ngón tay cái của bàn tay kia và ngược lại.

(5) Chà lòng bàn tay này lên mu và kẽ ngoài các ngón tay của bàn tay kia và ngược lại.

(6) Chà mặt ngoài các ngón tay của bàn tay này vào lòng bàn tay kia.

  • A. (6) → (3) → (5) → (2) → (1) → (4).
  • B. (3) → (5) → (1) → (6) → (4) → (2).
  • C. (1) → (3) → (4) → (5) → (6) → (2).
  • D. (4) → (2) → (1) → (5) → (6) → (3).

Câu 6: Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế nhiễm chất độc hóa học sinh ra trong quá trình chế biến (rang, nướng, chiên) ở nhiệt độ cao?

  • A. Sử dụng các loại dụng cụ nấu không gỉ để tránh chất độc hại từ kim loại.
  • B. Thêm gia vị và hương liệu tự nhiên để tạo hương vị mà không cần dùng đến dầu và mỡ.
  • C. Sử dụng dầu và mỡ có nguồn gốc từ thực vật để giảm thiểu nhiễm chất độc.
  • D. Sử dụng phương pháp nấu nướng ở nhiệt độ thấp hơn để giảm nguy cơ sản sinh chất độc hại.

Câu 7: Vì sao việc tồn dư kháng sinh trong thực phẩm được coi là mối nguy hại đối với sức khỏe của con người?

  • A. Vì làm giảm giảm chất lượng và dinh dưỡng của thực phẩm.
  • B. Vì gây ra nguy cơ dị ứng thực phẩm cho người tiêu dùng.
  • C. Vì làm tăng cường kháng kháng sinh của vi khuẩn gây bệnh.
  • D. Vì gây ra ô nhiễm môi trường từ sản phẩm động vật.

Câu 8: Triệu chứng nào sau đây thường xuất hiện khi người bị ngộ độc thực phẩm?

  • A. Đau bụng và tiêu chảy.                                       
  • B. Sưng môi và ngứa da.
  • C. Ho và khó thở.                                          
  • D. Đau lưng và đau cơ.

Câu 9: Hình ảnh dưới đây thể hiện mối nguy an toàn thực phẩm nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Mối nguy sinh học.                                   
  • B. Mối nguy hóa học.
  • C. Mối nguy vật lí.                                         
  • D. Mối nguy cháy, nổ.

Câu 10: Trong khi chuẩn bị thực phẩm cho một buổi tiệc gia đình, cô Q phát hiện ra bàn bếp và các dụng nấu nướng có thể chưa được vệ sinh kĩ lưỡng. Theo em, cô Q nên làm gì trong tình huống này để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm?

  • A. Tiếp tục sử dụng bàn và dụng cụ mà không cần vệ sinh lại.
  • B. Vệ sinh bàn bếp và dụng cụ nấu nướng kĩ lưỡng trước khi bắt đầu nấu ăn.
  • C. Sử dụng khẩu trang và găng tay khi tiếp xúc với thực phẩm để ngăn ngừa vi khuẩn lây lan.
  • D. Sử dụng nước lạnh vệ sinh qua bàn và dụng cụ nấu nướng trước khi bắt đầu nấu ăn.

Câu 11: Đề phòng ngừa mối nguy hóa học cần

  • A. không ăn cóc, cá nóc, bạch tuộc vòng xanh,...
  • B. giữ vệ sinh nhà bếp để tránh chuột, các loại côn trùng,...
  • C. thường xuyên kiểm tra và giữ bề mặt vật dụng sạch sẽ.
  • D. sử dụng băng không thấm nước để che vết thương hoặc vết bỏng.

Câu 12: Thức ăn sau khi nấu chín cần được giữ 

  • A. nóng trên 80℃ hoặc lạnh dưới 0℃.
  • B. nóng trên 70℃ hoặc lạnh dưới 2℃.
  • C. nóng trên 60℃ hoặc lạnh dưới 5℃.
  • D. nóng trên 50℃ hoặc lạnh dưới 10℃.

Câu 13: Mối nguy an toàn thực phẩm gồm các nhóm:

  • A. mối nguy sinh học, mối nguy hóa học và mối nguy vật lí.
  • B. mối nguy nhiệt, mối nguy điện và mối nguy cháy, nổ.
  • C. mối nguy sinh học, mối nguy nhiệt và mối nguy cháy, nổ.
  • D. mối nguy nhiệt, mối nguy hóa học và mối nguy vật lí.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác