Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm cánh diều bài 7: Chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Cánh diều bài 7: Chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Món ăn trong hình dưới đây được chế biến bằng phương pháp nào?

  • A. Luộc.
  • B. Hấp.
  • C. Nướng.
  • D. Rang.

Câu 2: Để kiểm tra trạng thái của thịt luộc có thể 

  • A. dùng tay để chạm vào bề mặt thịt.
  • B. dùng đũa nhấn nhẹ vào bề mặt thịt.
  • C. ngửi mùi thơm của thịt.
  • D. dùng đũa xiên qua miếng thịt.

Câu 3: Việc chần thịt trước khi luộc có tác dụng gì?

  • A. Giữ cho thịt không bị khô khi nấu.
  • B. Làm thịt chín đều từ bên trong.
  • C. Tăng độ đậm đà của hương vị.
  • D. Loại bỏ nấm mốc và vi khuẩn trên bề mặt thịt.

Câu 4: Món canh rau cải đạt yêu cầu kĩ thuật khi

(1) Thịt lợn ngả hồng, không thâm.

(2) Nước trong, không vẩn đục.

(3) Thịt lợn và rau cải chín mềm, không nhừ, không dai.

(4) Lá rau cải có màu xanh, không ngả vàng.

(5) Lá rau cải ngả vàng, chín mềm, nhừ.

Số đáp án đúng là

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 5: Làm thế nào để rau cải được xanh khi chế biến món canh rau cải nấu thịt?

  • A. Cần phải thả rau cải vào lúc nước đã sôi, đảo đều và mở vung.
  • B. Cần phải thả rau cải khi mới bắt đầu đun nước và mở vung.
  • C. Sử dụng nước lạnh khi chế biến món canh rau cải nấu thịt.
  • D. Thêm muối vào khi nước sôi để rau cải vẫn giữ được màu xanh.

Câu 6: Làm thế nào để nước canh cải được trong, không vẩn đục?

  • A. Cần phải hớt bọt thường xuyên.
  • B. Sử dụng nước tinh khiết để nấu canh.
  • C. Thêm dầu ăn vào nước canh.
  • D. Đun sôi canh liên tục ở nhiệt độ cao.

Câu 7: Yêu cầu kĩ thuật khi chế biến thực phẩm bằng phương pháp kho là

(1) Thực phẩm chín mềm, khô ráo vừa phải, không quá nát hay quá cứng.

(2) Thực phẩm mềm nhừ, không nát, săn chắc, bóng mướt; nước ít và sánh.

(3) Màu vàng nâu.

(4) Màu vàng nâu, không bị cháy xém hoặc vàng non.

(5) Mùi thơm ngon, đặc trưng của món ăn, vị vừa ăn.

(6) Trình bày gọn gàng, hấp dẫn, sáng tạo.

  • A. (1), (3), (5), (6).                                          
  • B. (1), (4), (5), (6).
  • C. (2), (3), (5), (6).                                           
  • D. (2), (4), (5), (6).

Câu 8: Việc khứa (khía) nhẹ trên bề mặt cá khi sơ chế trước khi ướp nhằm mục đích gì?

  • A. Làm cho cá chín đều hơn.
  • B. Làm cho cá giữ được hình dạng khi chế biến.
  • C. Tăng sự thấm gia vị vào thịt cá.
  • D. Ngăn cho vi khuẩn phát triển trên bề mặt cá.

Câu 9: Nguyên liệu gồm: cơm nguội, tôm khô, lạc rang, dưa chua. Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây phù hợp nhất đối với các nguyên liệu trên?

  • A. Phương pháp chế biến thực phẩm bằng nước nóng.
  • B. Phương pháp chế biến thực phẩm bằng không khí nóng.
  • C. Phương pháp chế biến thực phẩm bằng hơi nước nóng.
  • D. Phương pháp chế biến thực phẩm bằng dầu, mỡ nóng.

Câu 10: Nguyên liệu gồm: thịt bò, súp lơ xanh, hành tây, cà rốt, tỏi. Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây phù hợp nhất đối với các nguyên liệu trên?

  • A. Phương pháp chế biến thực phẩm bằng nước nóng.
  • B. Phương pháp chế biến thực phẩm bằng không khí nóng.
  • C. Phương pháp chế biến thực phẩm bằng hơi nước nóng.
  • D. Phương pháp chế biến thực phẩm bằng dầu, mỡ nóng.

Câu 11: Khi chế biến thực phẩm bằng phương pháp luộc cần

  • A. chú ý giữ lửa thật đều trong khi đun, thời gian đun phụ thuộc vào từng loại nguyên liệu.
  • B. cho nước vào và đun lửa nhỏ (thời gian đun từ 1 đến vài giờ phụ thuộc vào từng loại nguyên liệu.
  • C. lật hoặc đảo thực phẩm để mặt ngoài có màu vàng nâu, giòn và chín đều.
  • D. bổ sung nguyên liệu phụ đã sơ chế, gia vị và đảo tới khi sản phẩm chín, thơm, vị vừa ăn.

Câu 12: Yêu cầu kĩ thuật về trạng thái của thực phẩm khi chế biến bằng phương pháp luộc đó là

  • A. chín, giòn hoặc ngoài giòn trong mềm, không bị khô, cứng và dai.
  • B. chín, mức độ chín tùy thuộc vào nguyên liệu hay yêu cầu của món ăn.
  • C. thực phẩm mềm như nhưng không nát, săn chắc, bóng mướt; nước ít và sánh.
  • D. chín mềm, khô ráo vừa phải, không quá nát hay quá cứng.

Câu 13: Thịt lợn khi luộc cần đạt yêu cầu kĩ thuật về màu sắc như thế nào?

  • A. Thịt có màu sáng, không thâm, không hồng.
  • B. Thịt có màu xám, sáng, hơi thâm.
  • C. Thịt có màu trắng, tươi, sáng, hơi thâm.
  • D. Thịt có màu hồng, không thâm, không bị đốm đen.

Câu 14: Khi chế biến thực phẩm bằng phương pháp nấu cần

  • A. cho nước và đun lửa nhỏ từ 1 đến vài giờ.
  • B. lật đảo các mặt thường xuyên.
  • C. cho thực phẩm vào khi nước nóng già.
  • D. cho 800 - 1200 ml nước nóng hoặc nước thường.

Câu 15: Khi nấu canh rau cải nấu thịt thì lá rau cải cần có màu sắc như thế nào để đạt yêu cầu kĩ thuật?

  • A. lá rau phải ngả màu vàng, không nát.
  • B. lá rau có màu xanh, không nhừ, chín mềm.
  • C. lá rau có màu xanh, không ngả vàng.
  • D. lá rau có màu vàng, không còn màu xanh.

Câu 16: Khi sơ chế để chế biến món cá kho cần ướp cá trong khoảng thời gian bao lâu?

  • A. 5 – 10 phút.
  • B. 5 – 15 phút.
  • C. 10 – 20 phút.
  • D. 20 - 30 phút.

Câu 17: Cá khi chế biến bằng phương pháp kho cần đạt yêu cầu kĩ thuật về màu sắc như thế nào?

  • A. Màu vàng nâu sáng đến vàng nâu sẫm.
  • B. Màu vàng sáng đến màu vàng sẫm.
  • C. Màu vàng nâu sẫm đến màu vàng đen.
  • D. Màu vàng nhạt đến màu vàng nâu sáng.

Câu 18: Khi chế biến món cá kho cần cho 

  • A. 100 - 150 ml nước nóng.                             
  • B. 100 - 150 ml nước lạnh.
  • C. 200 - 250 ml nước nóng.                             
  • D. 200 - 250 ml nước lạnh.

Câu 19: Phương pháp chế biến thực phẩm bằng hơi nước nóng cần đạt yêu cầu kĩ thuật về trạng thái như thế nào?

  • A. Thực phẩm chín nhừ, bóng mướt, săn chắc, nước ít và sánh.
  • B. Thực phẩm chín mềm, khô ráo vừa phải, không quá nát hay quá cứng.
  • C. Thực phẩm còn nguyên vẹn hình dáng, chín mềm, khô ráo, săn chắc.
  • D. Thực phẩm chín, ngoài giòn, trong mềm, khô ráo vừa phải, nước ít, sánh.

Câu 20: Vì sao nên cho thịt vào ngăn đông của tủ lạnh giữ khoảng 30 phút trước khi chế biến bằng phương pháp nướng?

  • A. Để miếng thịt cứng lại và dễ thái thành miếng nhỏ hơn.
  • B. Để tăng độ tươi ngon của thịt.
  • C. Để làm giảm nguồn gốc các mối nguy sinh học trên thịt.
  • D. Để làm thịt nhanh chín hơn khi nướng.

Câu 21: Vì sao chế biến món xào cần phải dùng lửa to?

  • A. Để tiết kiệm năng lượng và thời gian nấu nướng.
  • B. Để giữ được hương vị tự nhiên của thực phẩm.
  • C. Để thực phẩm không bị cháy hoặc đắng khi xào.
  • D. Để thực phẩm nhanh chín và giữ được độ ngon.

Câu 22: Vì sao dầu chiên không nên sử dụng lại nhiều lần?

  • A. Vì dầu chiên lại càng lâu thì hương vị của thực phẩm càng giảm.
  • B. Vì dầu đã qua quá trình chiên nhiều lần sẽ tạo ra nhiều chất độc hại.
  • C. Vì dầu chiên lại nhiều lần gây ô nhiễm môi trường.
  • D. Vì dầu chiên lại nhiều lần làm mất đi chất dinh dưỡng của thực phẩm. 

Câu 23: Những chất dinh dưỡng chính có trong món thịt bò xào súp lơ là

  • A. carbohydrate, protein và lipid.
  • B. carbohydrate, protein, khoáng chất.
  • C. carbohydrate, protein, khoáng chất và lipid.
  • D. carbohydrate, protein, khoáng chất và vitamin.

Câu 24: Những chất dinh dưỡng chính có trong món cá hấp xì dầu là

  • A. carbohydrate, protein, lipid.
  • B. carbohydrate, vitamin, khoáng chất.
  • C. protein, vitamin, khoáng chất.
  • D. protein, lipid, vitamin, khoáng chất.

Câu 25: Mẹ đi chợ mua các nguyên liệu để nấu cho bữa trưa như sau: thịt ba chỉ lợn, trứng, xương heo, khoai tây, cà rốt. Em sẽ dùng các nguyên liệu trên để chế biến thành món ăn gì?

  • A. Thịt ba chỉ kho trứng và canh xương heo hầm khoai tây, cà rốt.
  • B. Trứng ốp la và canh xương heo hầm cà rốt.
  • C. Trứng chiên và thịt ba chỉ luộc.
  • D. Cơm rang trứng và thịt ba chỉ cháy cạnh.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác