Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm cánh diều bài 1: Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thực phẩm

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Cánh diều bài 1: Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thực phẩm có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong các loại thực phẩm sau đây, thực phẩm nào có hàm lượng carbohydrate cao nhất?

  • A. Thịt gà.
  • B. Cà rốt.     
  • C. Dầu olive.          
  • D. Sữa tươi.

Câu 2: Thực phẩm nào sau đây có hàm lượng lipid cao nhất?                     

  • A. Lúa mạch.
  • B. Dầu olive.          
  • C. Dưa hấu.
  • D. Cà rốt.

Câu 3: Thực phẩm nào sau đây có hàm lượng protein thấp nhất?

  • A. Hạt hướng dương.                                       
  • B. Thịt gà.
  • C. Rau cải.                                                       
  • D. Quả bơ.

Câu 4: Vitamin D chủ yếu được cung cấp thông qua

  • A. Thức ăn.
  • B. Nước.
  • C. Không khí.
  • D. Ánh sáng mặt trời.

Câu 5: Thực phẩm nào sau đây là nguồn giàu calcium?

  • A. Hạt óc chó.
  • B. Cà chua.
  • C. Rau củ xanh.
  • D. Thịt bò.

Câu 6: Biện pháp nào sau đây giúp nhận biết chính xác các chất dinh dưỡng có trong một thực phẩm?

  • A. Kiểm tra thông tin dinh dưỡng trên bao bì sản phẩm.
  • B. Xem màu sắc và hình dạng của thực phẩm.
  • C. Ngửi mùi của thực phẩm.
  • D. Kiểm tra nguồn gốc của thực phẩm.

Câu 7: Để đảm bảo chế độ ăn uống cân đối và đủ dinh dưỡng cần

  • A. ưu tiên ăn nhiều thực phẩm giàu protein.
  • B. kết hợp đủ các nhóm thực phẩm.
  • C. ăn ít loại thực phẩm chế biến sẵn.
  • D. uống nhiều nước và ăn nhiều rau, củ, quả.

Câu 8: Khoáng chất sắt được hấp thụ tốt hơn khi kết hợp với loại thực phẩm nào?

  • A. Thực phẩm giàu calcium.                            
  • B. Thực phẩm giàu vitamin C.
  • C. Thực phẩm giàu chất béo.                           
  • D. Thực phẩm giàu protein.

Câu 9: Ngành nghề nào sau đây cần trang bị những kiến thức liên quan đến vai trò của chất dinh dưỡng trong thực phẩm?

  • A. Kĩ sư cơ khí.                                               
  • B. Kĩ sư nông nghiệp.
  • C. Kĩ sư công nghệ thực phẩm.                        
  • D. Kĩ sư công nghệ sinh học.

Câu 10: Bạn em rất gầy và hay ốm (bệnh). Tình trạng sức khỏe của bạn em có thể bị ảnh hưởng bởi nguyên nhân nào sau đây?

  • A. Thiếu dinh dưỡng.                                      
  • B. Tiêu hao năng lượng quá mức.
  • C. Tăng cân quá nhanh.                                   
  • D. Sử dụng thức ăn nhiều chất béo.

Câu 11: Lipid chủ yếu được dự trữ ở

  • A. mô mỡ.
  • B. mô cơ.
  • C. gan.
  • D. ruột.

Câu 12: Lipid kích thích ruột tiết ra hợp chất nào sau đây làm giảm khẩu vị, tạo cảm giác no, không muốn ăn thêm?

  • A. Gastrin.   
  • B. Cholecystokinin. 
  • C. Cholesterol.
  • D. Cystokinin.

Câu 13: Thừa lipid sẽ làm

  • A. da khô, bong vẩy.                                        
  • B. hạ đường huyết, suy giảm trí nhớ.
  • C. thừa cân, béo phì.                                        
  • D. giảm miễn dịch, chậm phát triển.

Câu 14: Protein không có chức năng nào sau đây?

  • A. Xúc tác các phản ứng hóa học.
  • B. Hỗ trợ điều hòa và biểu hiện DNA và RNA.
  • C. Dẫn truyền xung thần kinh.
  • D. Hỗ trợ chức năng miễn dịch.

Câu 15: Khoáng chất nào sau đây đóng vai trò xây dựng bộ xương và răng, giúp trẻ tăng trưởng và phát triển?

  • A. Calcium.
  • B. Natri.
  • C. Sắt.
  • D. Kẽm.

Câu 16: Natri có vai trò

  • A. tham gia quá trình đông máu.                      
  • B. duy trì áp suất thẩm thấu.
  • C. vận chuyển khí.                                           
  • D. thành phần của một số enzyme.

Câu 17: Nguyên tố nào có khả năng kết hợp với protein tạo ra hemoglobin trong hồng cầu để vận chuyển oxygen đến khắp cơ thể?

  • A. Calcium.
  • B. Natri.
  • C. Sắt.
  • D. Kẽm.

Câu 18: Khoáng chất nào sau đây có vai trò giúp tuyến giáp hoạt động bình thường, phòng bệnh bướu cổ và thiểu năng trí tuệ?

  • A. Calcium.
  • B. Kẽm.
  • C. Sắt.
  • D. Iodine.

Câu 19: Cung cấp đủ khoáng chất nào sau đây giúp phòng bệnh bướu cổ?

  • A. Calcium.
  • B. Kẽm.
  • C. Sắt.
  • D. Iodine.

Câu 20: Cung cấp đủ khoáng chất nào sau đây giúp phòng bệnh thiếu máu?

  • A. Calcium.
  • B. Kẽm.
  • C. Sắt.
  • D. Iodine.

Câu 21: Bệnh khô mắt có thể do thiếu 

  • A. vitamin A.
  • B. vitamin C.
  • C. vitamin D.
  • D. vitamin E.

Câu 22: Thiếu vitamin B1 sẽ gây ra những hậu quả gì?

  • A. Rối loạn chuyển hóa carbohydrate và amino acid, thiếu máu não, chán ăn, giảm trương lực cơ, gây viêm miệng, viêm da, nổi hạch và bệnh phù beriberi.
  • B. Gây thiếu máu, trầm cảm, rối loạn ý thức.
  • C. Gây thiếu máu, thoái hóa thần kinh tủy sống, giảm hoặc mất trí nhớ, tâm thần phân biệt, đầy hơi, táo bón, các bệnh tim mạch, dị tật ống thần kinh ở trẻ sơ sinh.
  • D. Giảm quá trình khoáng hóa ở xương dẫn đến còi xương ở trẻ nhỏ, loãng xương ở người lớn.

Câu 23: Thiếu vitamin B6 sẽ gây ra những hậu quả gì?

  • A. Rối loạn chuyển hóa carbohydrate và amino acid, thiếu máu não, chán ăn, giảm trương lực cơ, gây viêm miệng, viêm da, nổi hạch và bệnh phù beriberi.
  • B. Gây thiếu máu, trầm cảm, rối loạn ý thức.
  • C. Gây thiếu máu, thoái hóa thần kinh tủy sống, giảm hoặc mất trí nhớ, tâm thần phân biệt, đầy hơi, táo bón, các bệnh tim mạch, dị tật ống thần kinh ở trẻ sơ sinh.
  • D. Giảm quá trình khoáng hóa ở xương dẫn đến còi xương ở trẻ nhỏ, loãng xương ở người lớn.

Câu 24: Thiếu vitamin B12 sẽ gây ra những hậu quả gì?

  • A. Rối loạn chuyển hóa carbohydrate và amino acid, thiếu máu não, chán ăn, giảm trương lực cơ, gây viêm miệng, viêm da, nổi hạch và bệnh phù beriberi.
  • B. Gây thiếu máu, trầm cảm, rối loạn ý thức.
  • C. Gây thiếu máu, thoái hóa thần kinh tủy sống, giảm hoặc mất trí nhớ, tâm thần phân biệt, đầy hơi, táo bón, các bệnh tim mạch, dị tật ống thần kinh ở trẻ sơ sinh.
  • D. Giảm quá trình khoáng hóa ở xương dẫn đến còi xương ở trẻ nhỏ, loãng xương ở người lớn.

Câu 25: Vitamin C có vai trò

  • A. duy trì da và các niêm mạc được khỏe mạnh.
  • B. tạo ra năng lượng từ thức ăn.
  • C. giúp hấp thu sắt, calcium và folic acid.
  • D. hình thành và duy trì hệ xương, răng vững chắc.

Câu 26: Anh Hải, một vận động viên bóng đá chuyên nghiệp, thường xuyên gặp tình trạng mệt mỏi và giảm sức mạnh trong quá trình tập luyện và thi đấu. Tình trạng sức khỏe của anh Hải có thể bị ảnh hưởng bởi nguyên nhân nào sau đây?

  • A. Thiếu năng lượng và protein.
  • B. Thiếu nước và vitamin.
  • C. Thiếu chất béo và carbohydrate.
  • D. Thiếu amino acid và khoáng chất.

Câu 27: Biện pháp nào sau đây giúp đảm bảo cung cấp đầy đủ protein cho cơ thể đối với người ăn chay trường kì?

  • A. Ăn nhiều thực phẩm giàu calcium.
  • B. Bổ sung protein từ thực phẩm có nguồn gốc từ động vật thay cho thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật.
  • C. Kết hợp các nguồn thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật để đảm bảo đủ các amino acid cần thiết.
  • D. Giảm lượng nước uống hàng ngày.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác