Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm cánh diều bài 1: Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thực phẩm (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm cánh diều bài 1: Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thực phẩm (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Thực phẩm nào sau đây có hàm lượng protein thấp nhất?

  • A. Hạt hướng dương.                                     
  • B. Thịt gà.
  • C. Rau cải.                                                     
  • D. Quả bơ.

Câu 2: Quá trình nào sau đây diễn ra trong cơ thể sau khi tiêu thụ carbohydrate?

  • A. Biến đổi carbohydrate thành protein để xây dựng cơ bắp.
  • B. Chuyển đổi carbohydrate thành acid béo và glycerol để sản xuất năng lượng.
  • C. Phân huỷ carbohydrate thành các đơn đường như glucose để cung cấp năng lượng cho cơ thể.
  • D. Làm giảm hàm lượng đường trong máu bằng cách gắn glucose vào glycogen.

Câu 3: Lipid có vai trò

  • A. hỗ trợ chức năng miễn dịch.                      
  • B. điều hòa huyết áp.
  • C. cấu trúc màng tế bào.                                
  • D. di chuyển các phân tử.

Câu 4: Thiếu vitamin B1 sẽ gây ra những hậu quả gì?

  • A. Rối loạn chuyển hóa carbohydrate và amino acid, thiếu máu não, chán ăn, giảm trương lực cơ, gây viêm miệng, viêm da, nổi hạch và bệnh phù beriberi.
  • B. Gây thiếu máu, trầm cảm, rối loạn ý thức.
  • C. Gây thiếu máu, thoái hóa thần kinh tủy sống, giảm hoặc mất trí nhớ, tâm thần phân biệt, đầy hơi, táo bón, các bệnh tim mạch, dị tật ống thần kinh ở trẻ sơ sinh.
  • D. Giảm quá trình khoáng hóa ở xương dẫn đến còi xương ở trẻ nhỏ, loãng xương ở người lớn.

Câu 5: Khoáng chất sắt được hấp thụ tốt hơn khi kết hợp với loại thực phẩm nào?

  • A. Thực phẩm giàu calcium.                          
  • B. Thực phẩm giàu vitamin C.
  • C. Thực phẩm giàu chất béo.                         
  • D. Thực phẩm giàu protein.

Câu 6: Biện pháp nào sau đây giúp nhận biết chính xác các chất dinh dưỡng có trong một thực phẩm?

  • A. Kiểm tra thông tin dinh dưỡng trên bao bì sản phẩm.
  • B. Xem màu sắc và hình dạng của thực phẩm.
  • C. Ngửi mùi của thực phẩm.
  • D. Kiểm tra nguồn gốc của thực phẩm.

Câu 7: Bạn em rất gầy và hay ốm (bệnh). Tình trạng sức khỏe của bạn em có thể bị ảnh hưởng bởi nguyên nhân nào sau đây?

  • A. Thiếu dinh dưỡng.                                    
  • B. Tiêu hao năng lượng quá mức.
  • C. Tăng cân quá nhanh.                                 
  • D. Sử dụng thức ăn nhiều chất béo.

Câu 8: Trong các loại thực phẩm sau đây, thực phẩm nào có hàm lượng carbohydrate cao nhất?

  • A. Thịt gà.
  • B. Cà rốt.     
  • C. Dầu olive.         
  • D. Sữa tươi.

Câu 9: Cho các nội dung sau:

(1) Glucose được đưa đến các tế bào của cơ thể nhờ hormone insulin.

(2) Trong quá trình tiêu hóa, carbohydrate phân giải thành đường đơn.

(3) Các tế bào sử dụng glucose làm nhiên liệu, lượng glucose không được sử dụng sẽ được chuyển hóa và tích lũy dưới dạng chất béo.

(4) Đường đơn hấp thụ vào máu dưới dạng đường trong máu (glucose).

Quá trình chuyển hóa của carbohydrate trong cơ thể là

  • A. (1) → (2) → (3) → (4).                                      
  • B. (2) → (4) → (1) → (3).
  • C. (3) → (1) → (4) → (2).                                      
  • D. (4) → (2) → (3) → (1).

Câu 10: Anh Hải, một vận động viên bóng đá chuyên nghiệp, thường xuyên gặp tình trạng mệt mỏi và giảm sức mạnh trong quá trình tập luyện và thi đấu. Tình trạng sức khỏe của anh Hải có thể bị ảnh hưởng bởi nguyên nhân nào sau đây?

  • A. Thiếu năng lượng và protein.
  • B. Thiếu nước và vitamin.
  • C. Thiếu chất béo và carbohydrate.
  • D. Thiếu amino acid và khoáng chất.

Câu 11: Vitamin C có vai trò

  • A. duy trì da và các niêm mạc được khỏe mạnh.
  • B. tạo ra năng lượng từ thức ăn.
  • C. giúp hấp thu sắt, calcium và folic acid.
  • D. hình thành và duy trì hệ xương, răng vững chắc.

Câu 12: Glucose được đưa đến các tế bào của cơ thể nhờ hormone

  • A. glucagon.          
  • B. thyroxine.          
  • C. insulin.
  • D. adrenaline.

Câu 13: Protein không có chức năng nào sau đây?

  • A. Xúc tác các phản ứng hóa học.
  • B. Hỗ trợ điều hòa và biểu hiện DNA và RNA.
  • C. Dẫn truyền xung thần kinh.
  • D. Hỗ trợ chức năng miễn dịch.

Câu 14: Carbohydrate có vai trò

  • A. bảo vệ sự mất nhiệt của cơ thể.
  • B. cấu tạo nên tế bào và mô.
  • C. hòa tan các vitamin A, D, E, K.
  • D. xúc tác các phản ứng hóa học trong cơ thể.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác