Trắc nghiệm Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm cánh diều bài 3: Lựa chọn thực phẩm
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Cánh diều bài 3: Lựa chọn thực phẩm có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nội dung nào sau đây không đúng về các tiêu chí chung khi lựa chọn thực phẩm?
- A. Màu sắc tự nhiên, đặc trưng cho từng loại sản phẩm, không có đốm màu khác lạ.
- B. Mùi thơm đặc trưng của sản phẩm đối với các loại hạt, không có mùi lạ.
C. Rau, củ, quả không dập nát; thịt cá không bị nấm mốc, có mùi khác lạ.
- D. Thông tin về sản phẩm rõ ràng, đồ hộp có đầy đủ nhãn mác.
Câu 2: Nội dung nào sau đây không đúng về các tiêu chí lựa chọn sữa?
A. Có đầy đủ nhãn mác, thời gian sử dụng dài, đảm bảo được hương vị tươi ngon.
- B. Có đầy đủ thông tin dinh dưỡng, đặc biệt là hàm lượng chất béo, chất đạm, calcium và lượng đường bổ sung.
- C. Phù hợp với từng lứa tuổi và đối tượng sử dụng sản phẩm.
- D. Sản phẩm có vị ngọt tự nhiên, không có mùi lạ, màu trắng đục, không có dấu hiệu của vi khuẩn hay tạp chất lẫn vào.
Câu 3: Tiêu chí nào sau đây đúng khi lựa chọn thịt lợn?
- A. Thịt có phần mỡ có màu vàng sáng, có mùi đặc trưng.
- B. Thịt có màu đỏ tươi, bề mặt hơi se lại, bì (da) mềm, có màu vàng tự nhiên.
C. Bề mặt thịt và mỡ không có đám xuất huyết tụ lại, không có các nốt sần.
- D. Thịt có sự đàn hồi tốt, miếng thịt dẻo, bề mặt miếng thịt có lớp màng bao phủ.
Câu 4: Cho các phát biểu sau:
(1) Gia cầm còn sống nên chọn những con khỏe mạnh, mào đỏ tươi, lông trơn mướt, mắt sáng/nhìn linh hoạt.
(2) Gia cầm còn sống nên chọn những con có mào thâm đen, hai cánh rủ xuôi, lông xù, mắt trắng.
(3) Dấu hiệu khi gà, vịt bệnh là quan sát thấy dáng ủ rũ, hay vẩy mỏ, diều căng như bong bóng.
(4) Khi mua thịt gia cầm đã làm sẵn thì chọn thịt có mặt ngoài ẩm mướt, chạm vào có cảm giác dính, đè mạnh xuống thịt lập tức đàn hồi trở lại.
Số phát biểu đúng về tiêu chí lựa chọn gia cầm là
- A. 1.
B. 2.
- C. 3.
- D. 4.
Câu 5: Có bao nhiêu tiêu chí không đúng khi chọn cá và các loại thủy sản sống?
(1) Mắt sáng trong, hơi lồi ra;
(2) Bơi quẫy mạnh;
(3) Vảy cá xếp đều, đen bóng, không bong tróc;
(4) Mang cá mở ra, màu hồng tươi;
(5) Thân có các vết trợt;
(6) Bụng trương;
(7) Mang cá nhợt nhạt;
(8) Mắt màu trắng đục;
(9) Mình cá ươn nhũn, chảy nước.
- A. 5.
- B. 6.
C. 7.
- D. 8.
Câu 6: Nhóm dầu ăn, mở có vai trò:
- A. nguồn cung cấp chất đạm động vật và nhiều chất dinh dưỡng khác.
- B. nguồn cung cấp tiền vitamin A, vitamin C và khoáng chất.
- C. nguồn cung cấp các vitamin và khoáng chất.
D. nguồn cung cấp năng lượng và các acid béo.
Câu 7: Vai trò của nhóm rau, củ, quả có màu vàng, da cam, đỏ, xanh thẫm:
- A. nguồn cung cấp chất đạm động vật và nhiều chất dinh dưỡng khác.
B. nguồn cung cấp tiền vitamin A, vitamin C và khoáng chất.
- C. nguồn cung cấp các vitamin và khoáng chất.
- D. nguồn cung cấp năng lượng và các acid béo.
Câu 8: Nhóm trứng và các sản phẩm từ trứng có vai trò:
A. nguồn cung cấp chất đạm động vật và nhiều chất dinh dưỡng khác.
- B. nguồn cung cấp tiền vitamin A, vitamin C và khoáng chất.
- C. nguồn cung cấp các vitamin và khoáng chất.
- D. nguồn cung cấp năng lượng và các acid béo.
Câu 9: Nhóm rau, củ, quả khác có vai trò:
- A. nguồn cung cấp chất đạm động vật và nhiều chất dinh dưỡng khác.
- B. nguồn cung cấp tiền vitamin A, vitamin C và khoáng chất.
C. nguồn cung cấp các vitamin và khoáng chất.
- D. nguồn cung cấp năng lượng và các acid béo.
Câu 10: Các nhà dinh dưỡng khuyến khích sử dụng thuộc ít nhất bao nhiêu nhóm cho mỗi bữa ăn để đảm bảo cân bằng dinh dưỡng?
- A. 3 nhóm.
- B. 4 nhóm.
C. 5 nhóm.
- D. 6 nhóm.
Câu 11: Khi lựa chọn các loại hạt tươi cần
A. chọn hạt đồng đều, màu sắc tươi sáng, không biến đổi màu, không dính đất và tạp chất, không mọc mầm.
- B. chọn hạt đồng đều, mùi hương đặc trưng, không biến đổi màu, không dính đất và tạp chất, không mọc mầm.
- C. chọn hạt có độ cứng và độ dày vững chắc, màu sắc tươi sáng, không dính đất và tạp chất, không mọc mầm.
- D. chọn hạt có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có nhãn mác, không dính đất và tạp chất, không mọc mầm.
Câu 12: Khi lựa chọn các loại hạt khô cần
- A. chọn hạt có nguồn gốc và chất lượng rõ ràng, có nhãn mác, không mọc mầm, không bị mối mọt.
B. chọn hạt đều nhau, màu sắc tự nhiên, có mùi thơm đặc trưng, không mọc mầm, không bị mối mọt.
- C. chọn hạt có hàm lượng nước ở mức tối thiểu, màu sắc tươi sáng, không mọc mầm, không bị mối mọt.
- D. chọn hạt đồng đều, mùi thơm đặc trưng, không bị biến đổi màu, không dính đất và tạp chất, không mọc mầm.
Câu 13: Khi lựa chọn củ khoai tây, cần chú ý
- A. chọn củ có mùi thơm tự nhiên, vàng đều.
- B. chọn củ không có vết nứt hoặc vệt đen.
C. chọn củ vàng đều, không mọc mầm.
- D. chọn củ có độ cứng, không bị sâu.
Câu 14: Tiêu chí khi lựa chọn thịt bò là
- A. thịt có mùi thơm tự nhiên, không chảy nước, mềm nhũn.
- B. thịt có độ đàn hồi tốt, màu sắc đỏ tươi, không chảy nước.
- C. thịt có độ ẩm tự nhiên, không có dấu hiệu của hư hỏng.
D. thịt có màu đỏ tươi, mỡ có màu vàng nhạt, gân có màu trắng.
Câu 15: Không nên chọn trứng
A. có vỏ ngoài màu xám hoặc có đường vân, đốm đen trên vỏ.
- B. có vỏ ngoài hơi ngả vàng, có đường vân hoặc vết rạn nứt.
- C. lòng đỏ di động, lòng trắng không có vân, vỏ ngoài rạn nứt.
- D. lòng đỏ không di động, lòng trắng có vân, vỏ ngoài có đốm.
Câu 16: Vì sao không nên ăn những củ khoai tây đã bị mọc mầm?
- A. Vì mầm có thể chứa các chất độc hại hoặc vi khuẩn gây bệnh.
- B. Vì khi ăn khoai tây bị mọc mầm có thể gây kích ứng hoặc dị ứng khi tiêu hóa.
C. Vì mầm ở củ khoai tây có hàm lượng solanine cao - chất độc gây hại cho sức khỏe.
- D. Vì mầm là dấu hiệu của sự lão hóa và mất chất dinh dưỡng trong củ.
Câu 17: Không nên ăn sữa chua vào lúc đói vì
A. làm giảm tác dụng của vi khuẩn có lợi.
- B. có thể gây ra các vấn đề về tiêu hóa.
- C. có thể gây cảm giác khó chịu hoặc đầy bụng.
- D. làm tăng cường sự tiết acid dạ dày.
Câu 18: Vì sao không nên sử dụng các loại đồ hộp bị phồng, méo?
A. Vì bên trong có thể chứa vi sinh vật hoặc chất gây hại cho sức khỏe con người.
- B. Vì dễ gây ra sự hỏng hóc hoặc rò rỉ khi mở đồ hộp.
- C. Vì đây là dấu hiệu của quá trình phân hủy của sản phẩm.
- D. Vì quá trình sản xuất hoặc bảo quản sản phẩm không đúng cách.
Câu 19: Làm thế nào để nhận biết một quả dưa hấu đã chín và ngọt?
A. Đánh vỏ quả để nghe âm thanh vang lên.
- B. Bấm móng tay vào phần dưới của quả để kiểm tra độ cứng.
- C. Kiểm tra phần đuôi của quả, nếu có màu vàng là dấu hiệu của quả chín.
- D. Chạm nhẹ vào vỏ quả và cảm nhận mùi thơm tự nhiên.
Câu 20: Bạn A đang chọn mua một lon sữa đặc đang được giảm giá. Tuy nhiên, bạn A thấy trên lon có dấu hiệu bị méo và một số vết gỉ. Bạn A nên làm gì trong tình huống này? Chọn câu trả lời đúng nhất.
- A. Mua sản phẩm vì hạn sử dụng chưa hết và chỉ cần lau sạch vỏ lon trước khi sử dụng.
- B. Bỏ qua sản phẩm, đặt về vị trí cũ và chọn một lon khác với vỏ lon không bị méo, không có dấu hiệu bị gỉ.
- C. Mua sản phẩm và chú ý kĩ hạn sử dụng trên lon để đảm bảo sử dụng sản phẩm trước khi hết hạn sử dụng.
D. Phản ánh với nhân viên cửa hàng về trạng thái sản phẩm và lựa chọn một sản phẩm khác vẫn còn hạn sử dụng, không có dấu hiệu bị méo, gỉ.
Câu 21: Cô M đang mua một đĩa sushi từ cửa hàng địa phương. Khi kiểm tra, cô thấy một số lát cá trong sushi có màu sắc nhạt hơn so với các lát cá khác. Cô M nên làm gì trong tình huống này? Chọn câu trả lời đúng nhất.
- A. Tiếp tục mua đĩa sushi vì phần lớn các miếng sushi vẫn trông rất tươi ngon.
B. Yêu cầu người bán hàng hàng kiểm tra lại sushi hoặc yêu cầu thay thế phần sushi có màu sắc khác lạ.
- C. Bỏ qua đĩa sushi này, đặt đĩa về vị trí cũ và tìm một cửa hàng khác để mua.
- D. Gợi ý người bán hàng giảm giá đĩa sushi này.
Câu 22: Bạn X đến siêu thị và muốn mua một vài hộp sữa chua, tuy nhiên hầu hết các các hộp sữa chua cùng loại đều có hạn sử dụng chỉ còn 2 ngày nữa. Trong tình huống này, bạn X nên làm gì?
- A. Vẫn mua và sử dụng chúng trước khi hết hạn sử dụng.
B. Chọn một loại sữa chua khác có thời hạn sử dụng lâu hơn.
- C. Vẫn mua và bảo quản trong tủ lạnh có nhiệt độ thấp hơn để kéo dài thời gian sử dụng.
- D. Hỏi ý kiến của nhân viên siêu thị và quyết định dựa trên thông tin họ cung cấp.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận