Trắc nghiệm Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm cánh diều bài 6: An toàn vệ sinh thực phẩm
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm Cánh diều bài 6: An toàn vệ sinh thực phẩm có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Có bao nhiêu nguồn chứa mối nguy sinh học?
(1) Trong đất; (2) Trong nước;
(3) Trong không khí; (4) Thực phẩm chưa nấu kĩ;
(5) Trong và trên cơ thể người; (6) Trong chất thải của người, vật nuôi;
(7)Trong vật dụng nhà bếp (khăn lau, máy xay, thớt, dao,...).
- A. 4.
- B. 5.
- C. 6.
D. 7.
Câu 2: Biện pháp nào sau đây có thể tiêu diệt hầu hết vi khuẩn gây bệnh?
A. Sử dụng nhiệt độ cao (nấu ở nhiệt độ sôi).
- B. Sử dụng nhiệt độ từ –12 đến 0℃.
- C. Sử dụng nhiệt độ từ 0 đến 4℃.
- D. Sử dụng nhiệt độ từ 4 đến 60℃.
Câu 3: Chất phụ gia nào không có trong danh mục cho phép?
- A. Thạch.
- B. Sáp ong.
C. Hàn the.
- D. Soda.
Câu 4: Hình ảnh dưới đây thể hiện mối nguy an toàn thực phẩm nào?
- A. Mối nguy sinh học.
- B. Mối nguy hóa học.
C. Mối nguy vật lí.
- D. Mối nguy cháy, nổ.
Câu 5: Những biện pháp nào sau đây giúp phòng ngừa mối nguy sinh học?
(1) Thường xuyên kiểm tra và giữ bề mặt vật dụng sạch sẽ.
(2) Để nguyên liệu củ, quả, hạt và vật chứa nông sản ở những nơi sạch, khô, ráo, thoáng mát.
(3) Sử dụng chất tẩy rửa có nguồn gốc tự nhiên.
(4) Bảo quản thực phẩm lạnh dưới 5℃ và các thực phẩm đông lạnh dưới –18℃.
(5) Giữ vệ sinh nhà bếp để tránh chuột và các loại côn trùng,...
(6) Có thùng rác chuyên biệt, có nắp đậy. Đổ rác thường xuyên.
- A. (2), (3), (5).
B. (1), (4), (6).
- B. (3), (4), (5).
- D. (4), (5), (6).
Câu 6: Nội dung nào sau đây không đúng về hướng dẫn phòng ngừa mối nguy hóa học?
- A. Để nguyên liệu củ, quả, hạt và vật chứa nông sản ở những nơi sạch, khô, ráo, thoáng mát.
- B. Mua thực phẩm có bao bì, có địa chỉ rõ ràng và lưu ý xem hạn sử dụng.
C. Nên sử dụng chất tạo màu nhân tạo thay thế chất tạo màu tự nhiên có nguồn gốc từ thực vật.
- D. Hạn chế ăn thực phẩm chiên, rang, nướng ở nhiệt độ cao trong thời gian dài.
Câu 7: Vì sao nguyên liệu củ, quả, hạt và vật chứa nông sản cần được đặt ở những nơi sạch, khô, ráo, thoáng mát?
A. Vì để tránh nấm mốc phát triển và sinh độc tố.
- B. Vì để tránh củ, quả, hạt mọc mầm và sinh ra độc tố.
- C. Vì để tránh vi khuẩn phát triển và sinh ra độc tố.
- D. Vì để tránh virus xâm nhập và sinh ra độc tố.
Câu 8: Vì sao cần hạn chế ăn thực phẩm chiên, rang, nướng ở nhiệt độ cao trong thời gian dài?
- A. Vì sẽ tích tụ nhiều chất histamine gây ung thư.
B. Vì sẽ tích tụ nhiều chất acrylamide gây ung thư.
- C. Vì sẽ tích tụ nhiều chất solanine gây ung thư.
- D. Vì sẽ tích tụ nhiều chất tetrodotoxin gây ung thư.
Câu 9: Triệu chứng nào sau đây thường xuất hiện khi người bị ngộ độc thực phẩm?
A. Đau bụng và tiêu chảy.
- B. Sưng môi và ngứa da.
- C. Ho và khó thở.
- D. Đau lưng và đau cơ.
Câu 10: Đâu là kí sinh trùng gây mối nguy an toàn thực phẩm?
- A. Giun móc, giun trâu.
B. giun đũa, giun móc.
- C. Giun đỏ, giun xoắn.
- D. giun đất, giun kim.
Câu 11: Vì sao việc tồn dư kháng sinh trong thực phẩm được coi là mối nguy hại đối với sức khỏe của con người?
- A. Vì làm giảm giảm chất lượng và dinh dưỡng của thực phẩm.
- B. Vì gây ra nguy cơ dị ứng thực phẩm cho người tiêu dùng.
C. Vì làm tăng cường kháng kháng sinh của vi khuẩn gây bệnh.
- D. Vì gây ra ô nhiễm môi trường từ sản phẩm động vật.
Câu 12: Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế nhiễm chất độc hóa học sinh ra trong quá trình chế biến (rang, nướng, chiên) ở nhiệt độ cao?
- A. Sử dụng các loại dụng cụ nấu không gỉ để tránh chất độc hại từ kim loại.
- B. Thêm gia vị và hương liệu tự nhiên để tạo hương vị mà không cần dùng đến dầu và mỡ.
- C. Sử dụng dầu và mỡ có nguồn gốc từ thực vật để giảm thiểu nhiễm chất độc.
D. Sử dụng phương pháp nấu nướng ở nhiệt độ thấp hơn để giảm nguy cơ sản sinh chất độc hại.
Câu 13: Vì sao phải rửa tay trước và sau khi chế biến thực phẩm, trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh, ho, hắt hơi,...?
A. Để phòng tránh vi khuẩn và virus lây lan từ tay vào thức ăn hoặc môi trường.
- B. Để làm sạch bàn tay và làm cho chúng mềm mại hơn.
- C. Để giữ ẩm cho da tay và tránh bị nứt nẻ.
- D. Để tạo mùi thơm tự nhiên cho thực phẩm.
Câu 14: Quy trình sáu bước rửa tay theo hướng dẫn của Bộ Y tế là
(1) Chà hai lòng bàn tay vào nhau, miết mạnh các kẽ ngón tay.
(2) Xoay các đầu ngón tay này vào lòng bàn tay kia và ngược lại. Rửa sạch tay dưới vòi nước chảy đến cổ tay và làm khô tay.
(3) Làm ướt bàn tay bằng nước, lấy xà phòng và chà hai lòng bàn tay vào nhau.
(4) Dùng bàn tay này xoay ngón tay cái của bàn tay kia và ngược lại.
(5) Chà lòng bàn tay này lên mu và kẽ ngoài các ngón tay của bàn tay kia và ngược lại.
(6) Chà mặt ngoài các ngón tay của bàn tay này vào lòng bàn tay kia.
- A. (6) → (3) → (5) → (2) → (1) → (4).
B. (3) → (5) → (1) → (6) → (4) → (2).
- C. (1) → (3) → (4) → (5) → (6) → (2).
- D. (4) → (2) → (1) → (5) → (6) → (3).
Câu 15: Giả sử em đang chuẩn bị nấu một bữa ăn cho gia đình. Trong quá trình chuẩn bị thực phẩm, bạn phát hiện ra rằng thịt đã mất tính tươi mới. Trong tình huống này, em sẽ
- A. sử dụng thêm gia vị để che lấp mùi của thịt đã hỏng.
- B. tiếp tục sử dụng thịt và nấu chín kĩ để tiêu diệt vi khuẩn.
C. loại bỏ thịt đã hỏng và sử dụng thực phẩm khác vẫn còn tươi mới.
- D. rửa sạch thịt dưới nước lạnh để loại bỏ vi khuẩn và hóa chất độc hại.
Câu 16: Hình ảnh dưới đây thể hiện mối nguy sinh học nào?
- A. Virus.
- B. Vi khuẩn.
C. Kí sinh trùng.
- D. Côn trùng.
Câu 17: Chất phụ gia, thuốc kháng sinh tồn dư, thuốc trừ sâu, hóa chất tẩy rửa,... là những nguồn gây nên mối nguy nào?
- A. Mối nguy sinh học.
B. Mối nguy hóa học.
- C. Mối nguy vật lí.
- D. Mối nguy cháy, nổ.
Câu 18: Các dị vật lạ như mảnh kim loại, thủy tinh, sạn, đất, sỏi, mảnh gỗ, xương, lông, tóc, móng, phân chuột, xác côn trùng,... bị lẫn vào trong thực phẩm là nguyên nhân gây nên mối nguy nào?
- A. Mối nguy sinh học.
- B. Mối nguy hóa học.
C. Mối nguy vật lí.
- D. Mối nguy cháy, nổ.
Câu 19: Khoai tây mọc mầm hoặc vỏ chuyển xanh sinh ra chất độc
- A. aflatoxin.
- B. ochratoxin.
- C. patulin.
D. solanine.
Câu 20: Trong quá trình rang, nướng, chiên ở nhiệt độ cao sẽ sinh ra chất độc
- A. aflatoxin.
- B. chaconine.
- C. patulin.
D. acrylamide.
Câu 21: Để phòng ngừa mối nguy sinh học không nên để thức ăn ở nhiệt độ thường quá
A. 2 giờ.
- B. 3 giờ.
- C. 4 giờ.
- D. 5 giờ.
Câu 22: Thức ăn sau khi nấu chín cần được giữ
- A. nóng trên 80℃ hoặc lạnh dưới 0℃.
- B. nóng trên 70℃ hoặc lạnh dưới 2℃.
C. nóng trên 60℃ hoặc lạnh dưới 5℃.
- D. nóng trên 50℃ hoặc lạnh dưới 10℃.
Câu 23: Thực phẩm lạnh cần được bảo quản dưới
- A. 10℃.
B. 5℃.
- C. –2℃.
- D. –5℃.
Câu 24: Trong khi chuẩn bị thực phẩm cho một buổi tiệc gia đình, cô Q phát hiện ra bàn bếp và các dụng nấu nướng có thể chưa được vệ sinh kĩ lưỡng. Theo em, cô Q nên làm gì trong tình huống này để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm?
- A. Tiếp tục sử dụng bàn và dụng cụ mà không cần vệ sinh lại.
B. Vệ sinh bàn bếp và dụng cụ nấu nướng kĩ lưỡng trước khi bắt đầu nấu ăn.
- C. Sử dụng khẩu trang và găng tay khi tiếp xúc với thực phẩm để ngăn ngừa vi khuẩn lây lan.
- D. Sử dụng nước lạnh vệ sinh qua bàn và dụng cụ nấu nướng trước khi bắt đầu nấu ăn.
Câu 25: Bạn G đã thấy một số mầm mọc trên khoai tây khi lấy chúng ra khỏi tủ lạnh để chuẩn bị chế biến. Trong tình huống này, bạn G nên làm gì để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm?
- A. Gỡ bỏ các mầm mọc và tiếp tục sử dụng khoai tây.
- B. Rửa sạch khoai tây với nước ấm để loại bỏ mầm mọc.
C. Nấu khoai tây ở nhiệt độ cao để tiêu diệt vi khuẩn từ các mầm mọc.
- D. Vứt bỏ khoai tây mọc mầm và sử dụng khoai tây khác không có mầm.
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận