Lý thuyết trọng tâm Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm cánh diều bài 6: An toàn vệ sinh thực phẩm
Tổng hợp kiến thức trọng tâm Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm cánh diều bài 6: An toàn vệ sinh thực phẩm. Tài liệu nhằm củng cố, ôn tập lại nội dung kiến thức bài học cho học sinh dễ nhớ, dễ ôn luyện. Kéo xuống để tham khảo
BÀI 6. AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM
A - MỤC TIÊU BÀI HỌC
- Khái niệm về mối nguy an toàn thực phẩm, nhóm mối nguy và mối nguy chính; hậu quả khi tiếp xúc với mối nguy.
- Cách phòng ngừa các mối nguy an toàn thực phẩm trong quá trình chế biến thực phẩm.
B - NHỮNG KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ
I. MỐI NGUY AN TOÀN THỰC PHẨM
1. Mối nguy cơ sinh học
Mối nguy cơ sinh học bao gồm virus, vi khuẩn, kí sinh trùng.
Các sinh vật này xuất phát từ nhiều nguồn khác nhau:
Trong đất
Trong nước
Trong không khí
Vật dụng nhà bếp (khăn lau, mát xay, thớt, dao…)
Trong chất thải của người, vật nuôi
Trong và trên có thể người, vật nuôi
Thực phẩm chưa nấu kĩ
Hậu quả: gây ra một số bệnh cho con người: bệnh đường ruột, viêm gan A, e; bệnh giun, sán; bệnh truyền nhiễm khác; ngộ độc thực phẩm; tử vọng
2. Mối nguy cơ hóa học
Mối nguy cơ hóa học xuất phát từ một số nguồn:
Chất phụ gia không trong danh mục cho phép
Thuốc kháng sinh tồn dư trong thực phẩm
Thuốc trừ sâu
Hóa chất tẩy rửa
Độc tố aflatoxin, ochratoxin, patulin… của một số loại nấm mốc
Chất độc solanine và chaconine trong vỏ khoai tây mọc mầm hoặc vỏ chuyển xanh
Chất độc acrylamide sinh ra trong quá trình rang, nướng, chiên ở nhiệt độ cao
Hậu quả: gây ra rối loạn tiêu hóa và thần kinh; buồn nôn, đau bụng, chóng mặt, nhức đầu, tiêu chảy; kháng kháng sinh, rối loạn sinh trưởng; co giật, ảo giác, tê liệt; ung thư, tử vong
3. Mối nguy vật lí
Mối nguy vật lí gây nên bởi các dị vật (vật lạ) như mảnh kim loại, thủy tinh, sạn, đất, sỏi, mảnh gỗ, xương, lông, tóc, móng, phân chuột, xác côn trùng… bị lẫn vào trong thực phẩm
Hậu quả: gây mùi, vị khó chịu; mẻ răng, gãy răng; hóc; tổn thương niêm mạc miệng, dạ dày, ruột…
II. HƯỚNG DẪN PHÒNG NGỪA CÁC MỐI NGUY AN TOÀN THỰC PHẨM
1. Hướng dẫn phòng ngừa mối nguy cơ sinh học
Thường xuyên kiểm tra và giữ bề mặt vật dụng sạch sẽ
Sử dụng nước sạch để chế biến thực phẩm.
Nấu chín thức ăn. Không để thức ăn ở nhiệt độ thường quá 2 giờ. Giữ thức ăn nóng trên 60 °C hoặc lạnh dưới Š °C.
Bảo quản thực phẩm lạnh dưới 5 °C và các thực phẩm đông lạnh dưới -18 °C
Bảo quản riêng các thực phẩm thực vật, động vật, thực phẩm sống, chín.
Sử dụng thớt, dao... riêng cho thực phẩm thực vật, động vật, thực phẩm sống, chín
Mặc quần áo, cuốn tóc gọn gàng. có bảo hộ khi làm việc với các đồ cay, nóng, bắn...
Rửa tay trước và sau khi chế biến thực phẩm, trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh, ho, hắt hơi...
Sử dụng băng không thấm nước để che vết thương hoặc vết bỏng.
Sử dụng khăn sạch và riêng biệt để lau tay, bề mặt đồ dùng.
Có thùng rác chuyên biệt, có nắp đậy. Đồ rác thường xuyên
Không tham gia chế biến thức ăn khi cơ thể bị ốm, mệt.
2. Hướng dẫn phòng ngừa mối nguy hóa học
Đề nguyên liệu củ, quả, hạt và vật chứa nông sản ở những nơi sạch. khô. ráo, thoáng mát để tránh nấm mốc phát triển sinh độc tố.
Mua thực phẩm có bao bì. có địa chỉ rõ ràng và lưu ý xem hạn sử dụng.
Nên sử dụng chất tạo màu tự nhiên từ thực vật thay thế chất tạo màu nhân tạo.
Sử dụng chất tẩy rửa có nguồn gốc tự nhiên.
Hạn chế ăn thực phẩm chiên, rang, nướng ở nhiệt độ cao trong thời gian dài vì sẽ tích tụ nhiều chất acrylamide gây ung thư.
Không ăn khoai tây mọc mắm hoặc có các đốm xanh (chứa chất độc solanine,
chaconine). măng, sẵn chưa luộc kĩ (chứa chất cyanide); hạnh nhân và một số hạt họ đậu chưa rang kĩ (chứa lectin).
Không ăn cóc (độc tố bufotoxine), cá nóc (độc tố tetrodotoxin), bạch tuộc vòng xanh (độc tố tetrodotoxin, histamine, tryptamine....).
3. Hướng dẫn phòng ngừa mối nguy vật lí
Sàng, nhặt, rửa sạch nguyên liệu trước khi chế biến để tránh sạn, cát, đá và dị vật khác
Giữ vệ sinh nhà bếp để tránh chuột, các loại côn trùng…
Mặc quần áo gọn gàng, sạch sẽ và giữ gọn tóc khi nấu ăn
Bao chụp đèn trong bếp để tránh việc rơi vỡ
Thêm kiến thức môn học
Tóm tắt kiến thức Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm CD bài 6: An toàn vệ sinh thực phẩm, kiến thức trọng tâm Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm cánh diều bài 6: An toàn vệ sinh thực phẩm, Ôn tập Công nghệ 9 Chế biến thực phẩm cánh diều bài 6: An toàn vệ sinh thực phẩm
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận