Đáp án Toán 6 chân trời bài tập cuối chương I
Đáp án bài tập cuối chương I. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 6 Chân trời sáng tạo dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết
Nội dung chính trong bài:
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 1
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Chọn đáp án đúng:
Bài 1: Gọi X là tập hợp các chữ cái trong “từ thanh”. Cách viết đúng là:
(A) X = {t; h; a; n; h}.
(B) X = {t; h; n};
(C) X= {t; h; a; n}.
(D) X = {t; h; a; n; m}.
Đáp án chuẩn:
C
Bài 2: Gọi X là tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn 5. Cách viết sai là:
(A) X = {0; 1; 2; 3; 4; 5}.
(B) X = {0; 2; 4; 1; 3; 5}.
(C) X= {x ∈ N | x < 5}.
(D) X = {x ∈ N | x ≤ 5}.
Đáp án chuẩn:
C
Bài 3: Cách viết nào sao đây là sai:
(A) a + b = b + a.
(B) ab = ba.
(C) ab + ac = a(b + c).
(D) ab - ac = a(c - b).
Đáp án chuẩn:
D
Bài 4: Nhẩm xem kết quả phép tính nào dưới đây là đúng:
(A) 11 . 12 = 122.
(B) 13 . 99 = 1170.
(C) 14 . 99 = 1386.
(D) 45 . 9 = 415.
Đáp án chuẩn:
C
Bài 5: ƯCLN(18, 24) là:
(A) 24
(B) 18
(C) 12
(D) 6
Đáp án chuẩn:
D
Bài 6: BCNN(3, 4, 6) là:
(A) 72
(B) 36
(C) 12
(D) 6
Đáp án chuẩn:
C
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức (bằng cách hợp lí nếu có thể):
a) A = 37 . 173 + 62 . 173 + 173;
b) B = 72 . 99 + 28 . 99 – 900;
c) C = 23 . 3 – (110 + 15) : 42;
d) D = 62 : 4 . 3 + 2 . 52 - 2100.
Đáp án chuẩn:
a) A = 173 . (37 + 62 + 1) = 17 300
b) B = 99 . (72 + 28) – 900 = 9 000
c) C = 23
d) D = 76
Bài 2: Tìm các chữ số x, y biết:
a) chia hết cho 2; 3 và cả 5.
b) chia hết cho 5 và 9 mà không chia hết cho 2.
Đáp án chuẩn:
a) y = 0 và x ∈ {1; 4; 7}.
b) y = 5 và x = 3.
Bài 3: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A = {a ∈ N | 84 ⋮ a và a > 6}.
b) B = {b ∈ N | b ⋮ 12, b ⋮ 15, b ⋮ 18 và 0 < b < 300}.
Đáp án chuẩn:
a) A = {12}.
b) B = {180}.
Bài 4: Trong dịp "Hội xuân 2020", để gây quỹ giúp đỡ các bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn, lớp 6A bán hai mặt hàng (như bảng ở cột bên) với mục tiêu số tiền lãi thu được là 500 000 đồng.
Trong thực tế các bạn đã bán được số lượng hàng như sau: trà sữa bán được 93 li, dừa bán được 64 quả.
Hỏi lớp 6A đã thu được bao nhiêu tiền lãi? Lớp 6A có hoàn thành mục tiêu đã đề ra không?
Đáp án chuẩn:
Số tiền nhập hàng: 100 . 16 500 + 70 . 9 800 = 2 336 000 (đồng)
Số tiền bán hàng: 93 . 20 000 + 64 . 15 000 = 2 820 000 (đồng)
=> Số tiền lãi:2 820 000 - 2 336 000 = 484 000 (đồng) < 500 000 (đồng)
=> Không hoàn thành mục tiêu.
Bài 5: Thực vật được cấu tạo bởi các tế bào. Tế bào lớn lên đến một kích thước nhất định thì phân chia ra thành 2 tế bào con. Các tế bào con tiếp tục tăng kích thước và lại phân chia thành 4 tế bào, rồi thành 8 tế bào, ...
Hãy cho biết số tế bào con có được sau lần phân chia thứ tư, thứ năm, thứ sáu từ một tế bào ban đầu.
Đáp án chuẩn:
Số tế bào con có được sau lần phân chia:
- Thứ tư: 24 = 16 tế bào
- Thứ năm: 25 = 32 tế bào
- Thứ sáu: 26 = 64 tế bào.
Bài 6: Huy chơi trò xếp 36 que tăm thành những hình giống nhau như các hình dưới đây. Trong mỗi trường hợp a, b, c, d, Huy xếp được bao nhiêu hình như vậy?
Đáp án chuẩn:
a) 12 hình.
b) 9 hình.
c) 4 hình.
d) 3 hình.
Bài 7:
a) Hoàn thiện bảng sau vào vở.
b) Nhận xét về tích
ƯCLN(a, b) . BCNN(a, b) và tích a . b.
Đáp án chuẩn:
a)
a | 8 | 24 | 140 |
b | 10 | 28 | 60 |
ƯCLN(a, b) | 2 | 4 | 20 |
BCNN(a, b) | 40 | 168 | 420 |
ƯCLN(a, b) . BCNN(a, b) | 80 | 672 | 8 400 |
a.b | 80 | 672 | 8 400 |
b) Bằng nhau
Bài 8: Nhóm các bạn lớp 6B cần chia 48 quyển vở, 32 chiếc thước kẻ và 56 chiếc bút chì vào trong các túi quà để mang tặng các bạn ở trung tâm trẻ mồ côi sao cho số quyển vở, thước kẻ và bút bi ở mỗi túi đều như nhau. Tính số lượng túi quà nhiều nhất mà nhóm các bạn có thể chia được. Khi đó, số lượng vở, thước kẻ, bút chì trong mỗi túi là bao nhiêu?
Đáp án chuẩn:
ƯCLN(48, 32, 56) = 23 = 8.
=> Số lượng túi quà nhiều nhất mà nhóm có thể chia được là 8 túi.
Vở 6 quyển;
Thước kẻ 4 cái;
Bút chì 7 cái.
Bài 9: Đố vui
Cho biết số đèn từ 600 đến 700 chiếc
Đáp án chuẩn:
625 cái.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận