Đáp án Toán 6 chân trời bài 1: Phân số với tử số và mẫu số là số nguyên

Đáp án bài 1: Phân số với tử số và mẫu số là số nguyên. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 6 Chân trời sáng tạo dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

CHƯƠNG 5: PHÂN SỐ

BÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊN

1. Mở rộng khái niệm phân số

Bài 1: Ba người cùng góp vốn để thành lập một công ty. Số tiền góp vốn của mỗi người bằng nhau. Kết quả kinh doanh ba năm đầu của công ty được nêu ở hình trên.

CHƯƠNG 5: PHÂN SỐBÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊN

a) Dùng số nguyên (có cả số âm) thích hợp để biểu thị số tiền chỉ kết quả kinh doanh của công ty mỗi năm.

b) Nếu chia đều số tiền đó cho những người góp vốn, mỗi năm mỗi người thu được bao nhiêu triệu đồng?

Đáp án chuẩn:

a) Lỗ 20 triệu đồng: −20 triệu đồng.

- Không lãi cũng không lỗ: 0.

- Lãi 17 triệu đồng: 17 triệu đồng.

b) Năm đầu: CHƯƠNG 5: PHÂN SỐBÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊN triệu đồng

Năm hai: 0 triệu đồng

Năm ba: CHƯƠNG 5: PHÂN SỐBÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊN triệu đồng

Bài 2: Hãy đọc mỗi phân số dưới đây và cho biết tử số và mẫu số của chúng.

CHƯƠNG 5: PHÂN SỐBÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊN; CHƯƠNG 5: PHÂN SỐBÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊN

Đáp án chuẩn:

Trừ mười một phần năm, tử số: -11, mẫu số: 5

Trừ ba phần tám, tử số: -3, mẫu số: 8

2. Phân số bằng nhau

Bài 1: Quan sát Hình a và Hình b dưới đây:

CHƯƠNG 5: PHÂN SỐBÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊN

a) Nếu Hình a minh hoạ cho sự bằng nhau của hai phân số CHƯƠNG 5: PHÂN SỐBÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊNCHƯƠNG 5: PHÂN SỐBÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊNthì Hình b minh hoạ cho sự bằng nhau của hai phân số nào?

b) Từ hai phân số bằng nhau được minh hoạ ở Hình a, hãy so sánh tích 3 . 8 với tích 4 . 6. Tương tự, với Hình b, sẽ so sánh các tích nào?

Đáp án chuẩn:

a) CHƯƠNG 5: PHÂN SỐBÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊNCHƯƠNG 5: PHÂN SỐBÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊN

b) 4.5 = 10.2 

Bài 2: Các cặp phân số sau đây có bằng nhau hay không? Vì sao?

a) CHƯƠNG 5: PHÂN SỐBÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊNCHƯƠNG 5: PHÂN SỐBÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊN                                         b) CHƯƠNG 5: PHÂN SỐBÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊNCHƯƠNG 5: PHÂN SỐBÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊN

Đáp án chuẩn:

a) Bằng nhau, vì -8.-30 = 15.16

b) Không bằng nhau vì 7.-16 khác 15.9

3. Biểu diễn ở dạng phân số

Bài 1: Thương của phép chia –6 cho 1 là –6 và cũng viết thành phân số CHƯƠNG 5: PHÂN SỐBÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊN. Nêu ví dụ tương tự.

Đáp án chuẩn:

Thương của phép chia -8 cho 1 là -8 và cũng viết thành phân số CHƯƠNG 5: PHÂN SỐBÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊN

Bài 2: Biểu diễn các số –23; –57; 237 dưới dạng phân số.

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG 5: PHÂN SỐBÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊN       CHƯƠNG 5: PHÂN SỐBÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊN        CHƯƠNG 5: PHÂN SỐBÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊN

4. Bài tập

Bài 1: Vẽ lại hình bên và tô màu để phân số biểu thị phần tô màu bằng CHƯƠNG 5: PHÂN SỐBÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊN

CHƯƠNG 5: PHÂN SỐBÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊN

Đáp án chuẩn:

CHƯƠNG 5: PHÂN SỐBÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊN

Bài 2: Đọc các phân số sau

a) CHƯƠNG 5: PHÂN SỐBÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊN               b) CHƯƠNG 5: PHÂN SỐBÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊN          c) CHƯƠNG 5: PHÂN SỐBÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊN         d) CHƯƠNG 5: PHÂN SỐBÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊN

Đáp án chuẩn:

a) Mười ba phần trừ ba

b) Trừ hai mươi lăm phần 6

c) Không phần năm

d) Trừ năm mươi hai phần năm

Bài 3: Một bể nước có 2 máy bơm để cấp và thoát nước. Nếu bể chưa có nước, máy bơm thứ nhất sẽ bơm đầy bể trong 3 giờ. Nếu bể đầy nước, máy bơm thứ hai sẽ hút hết nước trong bể sau 5 giờ. Dùng phân số có tử số là số âm hay số dương thích hợp để biểu thị lượng nước mỗi máy bơm được sau 1 giờ so với lượng nước mà bể chứa được

Đáp án chuẩn:

Máy thứ nhất: CHƯƠNG 5: PHÂN SỐBÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊN

Máy thứ hai: CHƯƠNG 5: PHÂN SỐBÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊN

Bài 4: Tìm cặp phân số bằng nhau trong các cặp phân số sau:

a) CHƯƠNG 5: PHÂN SỐBÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊNCHƯƠNG 5: PHÂN SỐBÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊN                                b) CHƯƠNG 5: PHÂN SỐBÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊNCHƯƠNG 5: PHÂN SỐBÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊN

Đáp án chuẩn:

 CHƯƠNG 5: PHÂN SỐBÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊNCHƯƠNG 5: PHÂN SỐBÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊN bằng nhau, vì: -12.-8 = 16.6

Bài 5: Viết các số nguyên sau ở dạng phân số

a) 2                    b) -5                    c) 0

Đáp án chuẩn:

a) CHƯƠNG 5: PHÂN SỐBÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊN

b) CHƯƠNG 5: PHÂN SỐBÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊN

c) CHƯƠNG 5: PHÂN SỐBÀI 1: PHÂN SỐ VỚI TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ LÀ SỐ NGUYÊN


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo