Câu hỏi tự luận Toán 9 Cánh diều bài 5: Độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn, diện tích hình vành khuyên

Câu hỏi tự luận Toán 9 cánh diều bài 5: Độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn, diện tích hình vành khuyên. Bộ câu hỏi bài tập mở rộng có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 9 cánh diều. Kéo xuống để tham khảo thêm.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Tính chu vi của đường tròn bán kính 5 cm (theo đơn vị centimet và làm tròn kết quả đến hàng phần mười).

Câu 2: Tính diện tích của hình vành khuyên đó giới hạn bởi hai đường tròn cùng tâm và có bán kính lần lượt là 2,5 cm; 2 cm.

Câu 3: Hình quạt tô màu đỏ ở hình vẽ bên dưới có bán kính bằng 2 dm và góc ở tâm bằng 150°.

a) Tính diện tích của hình quạt đó.

b) Tính chiều dài cung tương ứng với hình quạt tròn đó.

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 4: Mặt đĩa CD ở Hình 93 có dạng hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn có bán kính lần lượt là 1,5 cm và 6 cm. Hình vành khuyên đó có diện tích bằng bao nhiêu centimét vuông (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 5: Hình vẽ bên dưới  mô tả mảnh vải có dạng một phần tư hình vành khuyên, trong đó hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn cùng tâm và có bán kính lần lượt là 3 dm và 5 dm. Diện tích của mảnh vải đó bằng bao nhiêu decimét vuông (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

2. THÔNG HIỂU (3 câu)

Câu 1: 

Ta có 2. THÔNG HIỂU (3 câu) là số đo của cung AB.

Độ dài quãng đường AB mà con lắc đó đã di chuyển là: 2. THÔNG HIỂU (3 câu)

Câu 2: 

Chu vi của bánh xe là: C = 650π (mm).

Khi người đi xe đạp 10 vòng thì xe đạp di chuyển được quãng đường bằng:

C = 650π . 3,3 . 10 = 21 450π ≈ 6 738,72 (mm) = 6,738 (m).

Vậy chiếc xe đạp di chuyển được quãng đường dài khoảng 6,738 mét sau khi người đi xe đạp 10 vòng liên tục.

Câu 3: 

Diện tích hình vành khuyên bên trong là: S1 = π(182 – 152) = 99π (cm2).

Diện tích hình vành khuyên bên ngoài là S1 = π(242 – 212) = 135π (cm2). 

3. VẬN DỤNG (4 câu)

Câu 1: Hình vẽ bên dưới biểu diễn vùng biển được chiếu sáng bởi một hải đăng có dạng một hình quạt tròn với bán kính 18 dặm, cung AmB có số đo 245°.

3. VẬN DỤNG (4 câu)

a) Hãy tính diện tích vùng biển có thể nhìn thấy ánh sáng từ hải đăng theo đơn vị kilômét vuông (lấy 1 dặm = 1 609 m và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

b) Giả sử một con thuyền di chuyển dọc theo dây cung có độ dài 28 dặm của đường tròn với tâm là tâm của hình quạt tròn, bán kính là 18 dặm. Tính khoảng cách nhỏ nhất từ con thuyền đến hải đăng (theo đơn vị dặm và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Câu 2: Khi đóng đáy thuyền cho những con thuyền vượt biển, người Vikings sử dụng hai loại nêm: nêm góc và nêm cong (lần lượt tô màu xanh, màu đỏ trong Hình 1). Mặt cắt ABCD của nêm góc có dạng hai tam giác vuông OAE, ODE bằng nhau với cạnh huyền chung và bỏ đi hình quạt tròn OBC (Hình 2), được làm từ những thân cây mọc thẳng. Mặt cắt MNPQ của nêm cong có dạng một phần của hình vành khuyên (Hình 3), được làm từ những thân cây cong. Kích thước của nêm cong được cho như ở Hình 3.

3. VẬN DỤNG (4 câu)

a) Diện tích của nêm cong là bao nhiêu centimét vuông (lấy 1 ft = 30,48 cm, 1 in = 2,54 cm và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?

b) Cần phải biết những kích thước nào của nêm góc để tính được diện tích củanêm đó?

Câu 3: Hình vẽ bên dưới mô tả mặt cắt của một khung gỗ có dạng ghép của năm hình: hai nửa hình tròn đường kính 2 cm; hai hình chữ nhật kích thước 2 cm × 8 cm (Hình b); một phần tư hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn cùng tâm có bán kính lần lượt là 4 cm và 6 cm. Tính diện tích của mặt cắt của khung gỗ đó.

3. VẬN DỤNG (4 câu)

Câu 4: Cho đường tròn (O; R) và một điểm M sao cho OM = 2R. Từ M vẽ các tiếp tuyến MA và MB với A, B là các tiếp điểm.

a) Tính độ dài cung nhỏ AB.

b) Tính diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến AM; BM và cung nhỏ AB.

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Cho hình vẽ:

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Biết AB = 1cm Tính độ dài đường cong AEFGH.

Câu 2: Cho (O) đường kính 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu), điểm C thuộc (O) sao cho 4. VẬN DỤNG CAO (2 câu). Tính diện tích viên phân AC.

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Bài tập tự luận Toán 9 cánh diều bài 5: Độ dài cung tròn, diện tích, Bài tập Ôn tập Toán 9 cánh diều bài 5: Độ dài cung tròn, diện tích, câu hỏi ôn tập 4 mức độ Toán 9 CD bài 5: Độ dài cung tròn, diện tích

Bình luận

Giải bài tập những môn khác