Câu hỏi tự luận Toán 12 cánh diều Bài 2: Phương trình đường thẳng

Câu hỏi tự luận Toán 12 cánh diều Bài 2: Phương trình đường thẳng. Bộ câu hỏi bài tập mở rộng có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Toán 12 cánh diều. Kéo xuống để tham khảo thêm.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Tìm một vectơ chỉ phương của các đường thẳng sau:

a) 1. NHẬN BIẾT (5 câu), 1. NHẬN BIẾT (5 câu), 1. NHẬN BIẾT (5 câu).

b) 1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 2: Trong không gian toạ độ 1. NHẬN BIẾT (5 câu) cho 1. NHẬN BIẾT (5 câu), 1. NHẬN BIẾT (5 câu)1. NHẬN BIẾT (5 câu) là trọng tâm của tam giác 1. NHẬN BIẾT (5 câu). Xác định vectơ chỉ phương của đường thẳng 1. NHẬN BIẾT (5 câu).

Câu 3: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng 1. NHẬN BIẾT (5 câu)1. NHẬN BIẾT (5 câu).

Câu 4: Trong không gian 1. NHẬN BIẾT (5 câu), cho hai mặt phẳng 1. NHẬN BIẾT (5 câu)1. NHẬN BIẾT (5 câu). Tính góc giữa hai mặt phẳng 1. NHẬN BIẾT (5 câu)1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 5: Trong không gian 1. NHẬN BIẾT (5 câu), cho đường thẳng 1. NHẬN BIẾT (5 câu) 1. NHẬN BIẾT (5 câu) và điểm 1. NHẬN BIẾT (5 câu) sao cho 1. NHẬN BIẾT (5 câu) thuộc 1. NHẬN BIẾT (5 câu). Tìm giá trị của m.

2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 1: Lập phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng 2. THÔNG HIỂU (6 câu) trong mỗi trường hợp sau:

a) 2. THÔNG HIỂU (6 câu) đi qua hai điểm 2. THÔNG HIỂU (6 câu)2. THÔNG HIỂU (6 câu)

b) 2. THÔNG HIỂU (6 câu) đi qua điểm 2. THÔNG HIỂU (6 câu) và có vectơ chỉ phương 2. THÔNG HIỂU (6 câu)

c) 2. THÔNG HIỂU (6 câu) đi qua điểm 2. THÔNG HIỂU (6 câu) và vuông góc với mặt phẳng 2. THÔNG HIỂU (6 câu) 

Câu 2: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng 2. THÔNG HIỂU (6 câu)2. THÔNG HIỂU (6 câu) trong các trường hợp sau:

a) 2. THÔNG HIỂU (6 câu)2. THÔNG HIỂU (6 câu)

b) 2. THÔNG HIỂU (6 câu) và 

2. THÔNG HIỂU (6 câu)

c) 2. THÔNG HIỂU (6 câu)2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 3: Tính góc giữa hai đường thẳng 2. THÔNG HIỂU (6 câu)2. THÔNG HIỂU (6 câu) trong các trường hợp sau:

a) 2. THÔNG HIỂU (6 câu)2. THÔNG HIỂU (6 câu)

b) 2. THÔNG HIỂU (6 câu) và  2. THÔNG HIỂU (6 câu)

c) 2. THÔNG HIỂU (6 câu)2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 4: Tính góc giữa đường thẳng 2. THÔNG HIỂU (6 câu) và mặt phẳng 2. THÔNG HIỂU (6 câu) trong các trường hợp sau:

a) 2. THÔNG HIỂU (6 câu)2. THÔNG HIỂU (6 câu)

b) 2. THÔNG HIỂU (6 câu)2. THÔNG HIỂU (6 câu)

Câu 5: Trong không gian với hệ trục toạ độ 2. THÔNG HIỂU (6 câu), cho mặt phẳng 2. THÔNG HIỂU (6 câu) và đường thẳng 2. THÔNG HIỂU (6 câu). Tìm 2. THÔNG HIỂU (6 câu) để đường thẳng 2. THÔNG HIỂU (6 câu) vuông góc với mặt phẳng 2. THÔNG HIỂU (6 câu).

Câu 6: Trong không gian với hệ trục toạ độ 2. THÔNG HIỂU (6 câu), cho mặt phẳng 2. THÔNG HIỂU (6 câu) và đường thẳng 2. THÔNG HIỂU (6 câu). Tìm 2. THÔNG HIỂU (6 câu) để đường thẳng 2. THÔNG HIỂU (6 câu) song song với mặt phẳng 2. THÔNG HIỂU (6 câu).

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Trong không gian 3. VẬN DỤNG (5 câu), cho tứ diện 3. VẬN DỤNG (5 câu)3. VẬN DỤNG (5 câu), 3. VẬN DỤNG (5 câu), 3. VẬN DỤNG (5 câu), 3. VẬN DỤNG (5 câu).

a) Tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua điểm 3. VẬN DỤNG (5 câu) và vuông góc với mặt phẳng 3. VẬN DỤNG (5 câu)

b) Tính góc giữa hai đường thẳng 3. VẬN DỤNG (5 câu)3. VẬN DỤNG (5 câu) 

c) Tính góc giữa hai mặt phẳng 3. VẬN DỤNG (5 câu)3. VẬN DỤNG (5 câu) 

d) Chiều cao của hình chóp 3. VẬN DỤNG (5 câu)3. VẬN DỤNG (5 câu) với 3. VẬN DỤNG (5 câu) thuộc mặt phẳng 3. VẬN DỤNG (5 câu). Tìm toạ độ của điểm H 

Câu 2: Trong không gian 3. VẬN DỤNG (5 câu), cho điểm 3. VẬN DỤNG (5 câu), hai mặt phẳng 3. VẬN DỤNG (5 câu)3. VẬN DỤNG (5 câu).Viết phương trình chính tắc của đường thẳng 3. VẬN DỤNG (5 câu) đi qua 3. VẬN DỤNG (5 câu) đồng thời 3. VẬN DỤNG (5 câu) song song với hai mặt phẳng 3. VẬN DỤNG (5 câu)3. VẬN DỤNG (5 câu).

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ 3. VẬN DỤNG (5 câu), cho đường thẳng 3. VẬN DỤNG (5 câu) là giao tuyến của hai mặt phẳng 3. VẬN DỤNG (5 câu)3. VẬN DỤNG (5 câu). Gọi 3. VẬN DỤNG (5 câu) là đường thẳng nằm trong mặt phẳng 3. VẬN DỤNG (5 câu), cắt đường thẳng 3. VẬN DỤNG (5 câu)

và vuông góc với đường thẳng 3. VẬN DỤNG (5 câu). Viết phương trình tham số của đường thẳng 3. VẬN DỤNG (5 câu).

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ 3. VẬN DỤNG (5 câu), cho đường thẳng 3. VẬN DỤNG (5 câu) và mặt phẳng 3. VẬN DỤNG (5 câu). Gọi 3. VẬN DỤNG (5 câu) là đường thẳng nằm trên 3. VẬN DỤNG (5 câu) đồng thời cắt đường thẳng 3. VẬN DỤNG (5 câu) và trục 3. VẬN DỤNG (5 câu). Viết phương trình chính tắc của đường thẳng 3. VẬN DỤNG (5 câu).

Câu 5: Cho hai đường thẳng 3. VẬN DỤNG (5 câu) và  3. VẬN DỤNG (5 câu). Viết phương trình đường thẳng 3. VẬN DỤNG (5 câu) đi qua điểm 3. VẬN DỤNG (5 câu), vuông góc với 3. VẬN DỤNG (5 câu) và cắt 3. VẬN DỤNG (5 câu)

4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 1: Cho hai đường thẳng 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) và  4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) và điểm 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu). Gọi 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) là đường thẳng vuông góc chung của 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)4. VẬN DỤNG CAO (4 câu). Gọi 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) là một điểm thuộc đường thẳng 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) thì khi độ dài 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) ngắn nhất, toạ độ của M bằng bao nhiêu?

Câu 2: Trong không gian với hệ toạ độ 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) (đơn vị trên mỗi trục toạ độ là kilômét), một máy bay đang ở vị trí 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) và sẽ hạ cánh ở vị trí 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) trên đường băng 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu).

a) Lập phương trình đường thẳng 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

b) Hãy cho biết góc trượt (góc giữa đường bay 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) và mặt phẳng nằm ngang 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)) có nằm trong phạm vi cho phép từ 2,5° đến 3,5° hay không.

c) Có một lớp mây được mô phỏng bởi một mặt phẳng 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)đi qua ba điểm 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu), 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu). Tìm toạ độ của điểm 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) là vị trí mà máy bay xuyên qua đám mây để hạ cánh.

d) Tìm toạ độ của điểm 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) trên đoạn thẳng 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) là vị trí mà máy bay ở độ cao 120m. 

e) Theo quy định an toàn bay, người phi công phải nhìn thấy điểm đầu 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) của đường băng ở độ cao tối thiểu là 120 m. Hỏi sau khi ra khỏi đám mây, người phi công có đạt được quy định an toàn đó hay không? Biết rằng tầm nhìn của người phi công sau khi ra khỏi đám mây là 900 m (Nguồn: R. Larson and B. Edwards, Calculus 10e, Cengage 2014).

4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 3: Có một chiếc lồng bằng sắt dạng hình hộp chữ nhật 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)4. VẬN DỤNG CAO (4 câu). Người thợ hàn muốn hàn một thanh sắt 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) nối hai đoạn 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)4. VẬN DỤNG CAO (4 câu). Tính chiều dài ngắn nhất của đoạn thanh sắt 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu). Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm của mét.

4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 4: Cho hình lăng trụ 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) là tứ diện đều cạnh 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu). Gọi 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu) lần lượt là trung điểm của 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)4. VẬN DỤNG CAO (4 câu). Tính tang của góc giữa hai mặt phẳng 4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)4. VẬN DỤNG CAO (4 câu). Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Bài tập tự luận Toán 12 cánh diều Bài 2: Phương trình đường thẳng, Bài tập Ôn tập Toán 12 cánh diều Bài 2: Phương trình đường thẳng, câu hỏi ôn tập 4 mức độ Toán 12 CD Bài 2: Phương trình đường thẳng

Bình luận

Giải bài tập những môn khác