Slide bài giảng Toán 12 cánh diều Bài tập cuối chương II
Slide điện tử Bài tập cuối chương II. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn Toán 12 Cánh diều sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG II
Bài 1: Cho điểm  thỏa mãn
 thỏa mãn  . Tọa độ của điểm
. Tọa độ của điểm  là:
 là:
| A.  | B.  | C.  | D.  | 
Trả lời rút gọn:
B.
Bài 2: Cho hai điểm  và
 và  . Tọa độ của vecto
. Tọa độ của vecto  là:
 là:
| A.  | B.  | C.  | D.  | 
Trả lời rút gọn:
D.
 .
.
Bài 3: Cho hai vecto  ,
,  . Tọa độ của vecto
. Tọa độ của vecto  là:
 là:
| A.  | B.  | C.  | D.  | 
Trả lời rút gọn:
A.
 .
.
Bài 4: Cho hai vecto  ,
,  . Tọa độ của vecto
. Tọa độ của vecto  là:
 là:
| A.  | B.  | C.  | D.  | 
Trả lời rút gọn:
B.
 .
.
Bài 5: Cho vecto  . Tọa độ của vecto
. Tọa độ của vecto  là:
 là:
| A.  | B.  | C.  | D.  | 
Trả lời rút gọn:
C.
 .
.
Bài 6: Độ dài của vecto  là:
 là:
| A. 9 | B. 3 | C. 2 | D. 4 | 
Trả lời rút gọn:
B.
 .
.
Bài 7: Tích vô hướng của hai vecto  và
 và  là:
 là:
| A.  | B.  | C. 20 | D. –20 | 
Trả lời rút gọn:
D.
 .
.
Bài 8: Khoảng cách giữa hai điểm  và
 và  là:
 là:
| A. 169 | B. 13 | C. 26 | D. 6,5 | 
Trả lời rút gọn:
B.
 .
.
Bài 9: Cho hai điểm  và
 và  . Trung điểm của đoạn thẳng
. Trung điểm của đoạn thẳng  có tọa độ là:
 có tọa độ là:
| A.  | B.  | C.  | D.  | 
Trả lời rút gọn:
D.
Gọi tọa độ trung điểm của đoạn thẳng  là
 là  .
.
 ;
;  ;
;  .
.
Vậy tọa độ của trung điểm đoạn thẳng  là
 là  .
.
Bài 10: Cho tam giác  có
 có  ,
,  và
 và  . Trọng tâm của tam giác
. Trọng tâm của tam giác  có tọa độ là:
 có tọa độ là:
| A.  | B.  | C.  | D.  | 
Trả lời rút gọn:
A.
Gọi tọa độ trọng tâm của tam giác  là
 là  .
.
 ;
;  ;
;  .
.
Vậy tọa độ trọng tâm của tam giác  là
 là  .
.
Bài 11: Cho hai vecto  và
 và  . Hãy chỉ ra tọa độ của một vecto
. Hãy chỉ ra tọa độ của một vecto  khác
 khác  vuông góc với cả hai vecto
 vuông góc với cả hai vecto  và
 và  .
.
Trả lời rút gọn:
 .
.
Chọn  , ta có
, ta có  vuông góc với cả hai vecto
 vuông góc với cả hai vecto  và
 và  .
.
Bài 12: Cho hình lập phương  có cạnh bằng
 có cạnh bằng  . Gọi
. Gọi  ,
,  lần lượt là trung điểm của các cạnh
 lần lượt là trung điểm của các cạnh  và
 và  . Tính góc giữa hai vecto
. Tính góc giữa hai vecto  và
 và  .
.
Trả lời rút gọn:
Vì  ,
,  lần lượt là trung điểm của các cạnh
 lần lượt là trung điểm của các cạnh  và
 và  nên
 nên  ,
,  .
.
=> . Do đó,
. Do đó,  .
.
Ta tính được  nên tam giác
 nên tam giác  là tam giác đều.
 là tam giác đều.
=> .
.
Vậy  .
.
Bài 13: Xét hệ tọa độ  gắn với hình lập phương
 gắn với hình lập phương  như Hình 39, đơn vị của mỗi trục bằng độ dài cạnh hình lập phương. Biết
 như Hình 39, đơn vị của mỗi trục bằng độ dài cạnh hình lập phương. Biết  ,
,  ,
,  ,
,  .
.
- Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình lập phương  . .
- Xác định tọa độ trọng tâm  của tam giác của tam giác . .
- Xác định tọa độ các vecto  và và . Chứng minh rằng ba điểm . Chứng minh rằng ba điểm , , , , thẳng hàng và thẳng hàng và . .
Trả lời rút gọn:
- Ta có điểm  thuộc mặt phẳng thuộc mặt phẳng nên cao độ của điểm nên cao độ của điểm bằng bằng . .
Lại có  tại
 tại  nên hoành độ của điểm
 nên hoành độ của điểm  là
 là  ,
,  tại
 tại  nên tung độ của điểm
 nên tung độ của điểm  là 1. Vậy
 là 1. Vậy  .
.
Tương tự như vậy, ta xác định được  và
 và  .
.
 ,
,  .
.

Do đó,  , suy ra
, suy ra  .
.
- Gọi tọa độ trọng tâm  của tam giác của tam giác là là . .
 ;
;  ;
;  .
.
Vậy  .
.
- Vì  nên nên 
 , do đó
, do đó  .
.
Suy ra hai vecto  và
 và  cùng phương nên hai hai đường
 cùng phương nên hai hai đường  và
 và  song song hoặc trùng nhau, mà
 song song hoặc trùng nhau, mà  nên hai đường thẳng này trùng nhau, tức là ba điểm
 nên hai đường thẳng này trùng nhau, tức là ba điểm  ,
,  ,
,  thẳng hàng.
 thẳng hàng.
Từ  , suy ra
, suy ra  , do đó
, do đó  .
.
Bài 14: Trong không gian với hệ tọa độ  , cho
, cho  ,
,  và
 và  .
.
- Chứng minh rằng ba điểm  , , , , không thẳng hàng. không thẳng hàng.
- Tìm tọa độ của điểm  sao cho tứ giác sao cho tứ giác là hình bình hành. là hình bình hành.
- Tìm tọa độ trọng tâm  của tam giác của tam giác . .
- Tính chu vi của tam giác  . .
- Tính  . .
Trả lời rút gọn:
 , , . .
=>  với mọi
 với mọi  nên hai vecto
 nên hai vecto  và
 và  không cùng phương.
 không cùng phương.
Vậy ba điểm  ,
,  ,
,  không thẳng hàng.
 không thẳng hàng.
- Gọi tọa độ điểm  là là . Ta có . Ta có . .
Tứ giác  là hình bình hành khi
 là hình bình hành khi 
Vậy  .
.
- Gọi tọa độ trọng tâm  của tam giác của tam giác là là . .
 ;
;  ;
; 
Vậy  .
.
 ;
;
 ;
;
 .
.
Chu vi tam giác  là
 là  .
.
Lại có  . Do đó,
. Do đó,  .
.
Bài 15: Một chiếc máy được đặt trên một giá đỡ ba chân với điểm đặt  và các điểm tiếp xúc với mặt đất của ba chân lần lượt là
 và các điểm tiếp xúc với mặt đất của ba chân lần lượt là  ,
,  ,
,  (Hình 40). Biết rằng trọng lượng của chiếc máy là 300 N. Tìm tọa độ của các lực tác dụng lên giá đỡ
 (Hình 40). Biết rằng trọng lượng của chiếc máy là 300 N. Tìm tọa độ của các lực tác dụng lên giá đỡ  ,
,  ,
,  .
.
Trả lời rút gọn:
|  | 
Theo giả thiết, ta có các điểm  ,
,  ,
,  ,
,  .
. 
 hay
 hay  ;
;
 hay
 hay  ;
;
 hay
 hay  ;
;
=>  . Do đó,
. Do đó,  .
.
Vì vậy, tồn tại hằng số  sao cho:
 sao cho:
 ;
;  ;
;  .
.
=>  , trong đó
, trong đó  là trọng lực tác dụng lên máy quay. Suy ra
 là trọng lực tác dụng lên máy quay. Suy ra  , tức là
, tức là  .
.
Vậy  ;
;  ;
;  .
.
 
                            
