Slide bài giảng Toán 12 cánh diều Bài 2: Tọa độ của vectơ

Slide điện tử Bài 2: Tọa độ của vectơ . Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn Toán 12 Cánh diều sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO

I. TỌA ĐỘ CỦA MỘT ĐIỂM

Hoạt động 1: Trong không gian, hãy vẽ:

  1. Ba trục số BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO vuông góc với nhau từng đôi một và cắt nhau tại gốc BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO của mỗi trục.
  2. – Vecto BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO xuất phát từ điểm gốc BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, theo chiều dương của trục BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO và có độ dài bằng 1.

– Vecto BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO xuất phát từ điểm gốc BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, theo chiều dương của trục BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO và có độ dài bằng 1.

– Vecto BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO xuất phát từ điểm gốc BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, theo chiều dương của trục BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO và có độ dài bằng 1.

Trả lời rút gọn:

  1. BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO
  2. BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO

Luyện tập 1: Một căn phòng với hệ tọa độ BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO được chọn như ở Hình 21. Cho biết bức tường phía sau của căn phòng nằm trong mặt phẳng tọa độ nào. 

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO

Trả lời rút gọn:

Bức tường phía sau của căn phòng nằm trong mặt phẳng tọa độ BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Hoạt động 2: Cho điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO trong không gian với hệ tọa độ BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO. Gọi BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO là hình chiếu của điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO trên mặt phẳng BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO (Hình 22).

  1. Trong mặt phẳng BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO hãy cho biết:
  • Hình chiếu BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO của điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO trên trục hoành BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO ứng với số nào trên trục BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO?
  • Hình chiếu BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO của điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO trên trục tung BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO ứng với số nào trên trục BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO?
  1. Hình chiếu BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO của điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO trên trục cao BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO ứng với số nào trên trục BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO?

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO

Trả lời rút gọn:

  1.  
  • Hình chiếu BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO của điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO trên trục hoành BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO ứng với số 4 trên trục BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.
  • Hình chiếu BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO của điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO trên trục tung BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO ứng với số 5 trên trục BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.
  1. Hình chiếu BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO của điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO trên trục cao BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO ứng với số 3 trên trục BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Luyện tập 2: Trong không gian với hệ tọa độ BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, cho điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO. Gọi BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO lần lượt là hình chiếu của điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO trên các trục BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO. Tìm tọa độ của các điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Trả lời rút gọn:

Gọi BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Với BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, đặt BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO

  • BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO; BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO; BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO (vì BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO nằm trên trục BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO). Do đó BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.
  • BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO; BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO; BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO (vì BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO nằm trên trục BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO). Do đó BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.
  • BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO; BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO; BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO (vì BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO nằm trên trục BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO). Do đó BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

II. TỌA ĐỘ CỦA MỘT VECTO

Hoạt động 3: Cho điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO trong không gian với hệ tọa độ BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

  1. Vẽ vecto BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.
  2. Nêu cách xác định tọa độ của điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Trả lời rút gọn:

  1. Các bước vẽ vecto BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO như sau:
  • Vẽ hệ trục tọa độ BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.
  • Lấy điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO bất kỳ trong hệ tọa độ BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.
  • Nối BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO với BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO tạo thành vecto BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.
  1. Cách xác định tọa độ của điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO:
  • Xác định hình chiếu BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO của điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO trên mặt phẳng BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO. Trong mặt phẳng tọa độ BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, tìm hoành độ BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, tung độ BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO của điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.
  • Xác định hình chiếu BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO của điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO trên trục BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO ứng với số BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO trên trục BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO. Số BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO là cao độ của điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Vậy BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Luyện tập 3: Trong không gian với hệ tọa độ BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, cho BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO. Tìm tọa độ điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Trả lời rút gọn:

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO. Do đó BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Hoạt động 4: Trong không gian với hệ tọa độ BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, cho vecto BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO (Hình 28). Hãy xác định điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO sao cho BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO (Hình 29).

Trả lời rút gọn:

Cách xác định điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO:

  • Từ gốc tọa độ BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, dựng đường thẳng BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO song song với giá của vecto BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.
  • Trên BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, lấy điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO sao cho vecto BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO cùng hướng với vecto BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOBÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Vậy ta được điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO thỏa mãn BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Luyện tập 4: Tìm tọa độ của các vecto BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO ở Hình 30.

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO

Trả lời rút gọn:

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, mà BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOBÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Do đó, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOBÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Hoạt động 5: Trong không gian với hệ tọa độ BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, cho vecto BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO (Hình 31). Lấy điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO sao cho BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

  1. Tìm hoành độ, tung độ và cao độ của điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.
  2. Biểu diễn vecto BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO qua vecto BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO; vecto BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO qua vecto BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO; vecto BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO qua vecto BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.
  3. Biểu diễn vecto BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO theo các vecto BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO

Trả lời rút gọn:

  1. BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, mà BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO nên BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Do đó, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO. Vậy điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO có hoành độ BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, tung độ BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO và cao độ BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

  1. BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO; BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO; BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.
  2. Theo quy tắc hình bình hành, ta có BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOBÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

=> BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO. Do đó, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Luyện tập 5: Trong không gian với hệ tọa độ BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, cho vecto BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO và vecto BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO. Hãy tìm tọa độ của:

  1. Điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO;
  1. Vecto BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Trả lời rút gọn:

  1. BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Do đó, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO. Vậy BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

  1. BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Do đó, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Hoạt động 6: Trong không gian với hệ tọa độ BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, cho hai điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO (Hình 32).

  1. Biểu diễn mỗi vecto BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO theo các vecto BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOBÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.
  2. Tìm liên hệ giữa BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOBÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.
  3. Từ đó, tìm tọa độ của vecto BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO

Trả lời rút gọn:

  1. Vì điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO có tọa độ là BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO nên BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Vì điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO có tọa độ là BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO nên BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

  1.  

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO

  1. BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Luyện tập 6: Trong không gian với hệ tọa độ BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, cho hình hộp BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOBÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Tìm tọa độ đỉnh BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO của hình hộp BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Trả lời rút gọn:

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Gọi tọa độ của điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOBÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO là hình hộp nên BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO là hình bình hành.

Do đó, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOBÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO

Khi đó, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Gọi tọa độ của điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOBÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, ta có BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO là hình hộp nên  BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Do đó, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOBÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Vậy BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

GIẢI CHI TIẾT

Bài 1: Trong không gian với hệ tọa độ BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, cho điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO. Tọa độ của vecto BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO là:

  1. BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO
  1. BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO
  1. BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO
  1. BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO

Trả lời rút gọn:

A.

Bài 2: Trong không gian với hệ tọa độ BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, cho vecto BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO và điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO. Biết BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO. Tọa độ của điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO là:

A. BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOB. BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOC. BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOD. BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO

Trả lời rút gọn:

B.

Bài 3: Trong không gian với hệ tọa độ BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, cho vecto BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO. Tọa độ của vecto BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO là:

A. BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOB. BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOC. BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOD. BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO

Trả lời rút gọn:

A.

Bài 4: Trong không gian với hệ tọa độ BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, cho hai điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOBÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO. Tọa độ của vecto BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO là:

A. BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOB. BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOC. BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOD. BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO

Trả lời rút gọn:

B.

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Bài 5: Trong không gian với hệ tọa độ BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, cho vecto BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO và điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO. Tọa độ điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO thỏa mãn BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO là:

A. BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOB. BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOC. BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOD. BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO

Trả lời rút gọn:

C.

Gọi tọa độ điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOBÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, ta có: BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Với BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO thì BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Vậy BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Bài 6: Trong không gian với hệ tọa độ BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, cho BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO. Gọi BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO lần lượt là hình chiếu của điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO trên các mặt phẳng tọa độ BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO. Tìm tọa độ của các điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Trả lời rút gọn:

Gọi BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOBÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Với BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, đặt BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO

  • BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO; BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO; BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO (vì BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO nằm trên mặt phẳng BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO).

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

  • BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO; BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO; BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO (vì BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO nằm trên mặt phẳng BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO).

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

  • BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO; BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO; BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO (vì BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO nằm trên mặt phẳng BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO).

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Bài 7: Trong không gian với hệ tọa độ BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, cho BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO. Gọi BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO lần lượt là hình chiếu của điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO trên các trục BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO. Tìm tọa độ của các điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Trả lời rút gọn:

Gọi BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOBÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Với BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, đặt BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO

  • BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO; BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO; BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO (vì BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO nằm trên trục BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO).

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

  • BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO; BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO; BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO (vì BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO nằm trên trục BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO).

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

  • BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO; BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO; BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO (vì BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO nằm trên trục BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO).

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Bài 8: Trong không gian với hệ tọa độ BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, cho hình hộp BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOBÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO. Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình hộp BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Trả lời rút gọn:

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Gọi tọa độ của điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOBÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, ta có: BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO là hình hộp nên BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO là hình bình hành.

Do đó, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO. Suy ra, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOBÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO

Khi đó, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Gọi tọa độ của điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOBÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, ta có BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOBÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOBÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Gọi tọa độ của điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOBÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, ta có BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOBÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOBÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Gọi tọa độ của điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOBÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, ta có BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOBÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOBÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Bài 9: Người ta cần lắp một camera phía trên sân bóng để phát sóng truyền hình một trận bóng đá, camera có thể di động để luôn thu được hình ảnh rõ nét về diễn biến trên sân. Các kĩ sư dự định trồng bốn chiếc cột cao 30 m và sử dụng hệ thống cáp gắn vào bốn đầu cột để giữ camera ở vị trí mong muốn. 

Mô hình thiết kế được xây dựng như sau: Trong hệ trục tọa độ BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO (đơn vị độ dài trên mỗi trục là 1 m), các đỉnh của bốn chiếc cột lần lượt là các điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO (Hình 34).

Giả sử BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO là vị trí ban đầu của camera có cao độ bằng 25 và BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO. Để theo dõi quả bóng đến vị trí BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, camera được hạ thấp theo phương thẳng đứng xuống điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO có cao độ bằng 19 (Nguồn: http://www.abiturloesung.de; Abitur Bayern 2016 Geometrie VI).

Tìm tọa độ của các điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO và của vecto BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO
Trả lời rút gọn:BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO

Gọi BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO lần lượt là hình chiếu của BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO lên mặt phẳng BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Ta thấy BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO là hình hộp chữ nhật.

Gọi BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO là giao hai đường chéo BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOBÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO. Khi đó BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO và camera được hạ thấp theo phương thẳng đứng từ điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO xuống điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO nên các điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO thẳng hàng.

Khi đó, các điểm BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO có hoành độ và tung độ bằng nhau. 

Theo bài ra, cao độ của BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOBÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO lần lượt là 25 và 19.

Giả sử BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOBÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO. Ta có BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO là hình hộp chữ nhật nên BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, suy ra cao của BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO bằng 30. Do đó, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO

BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO là giao hai đường chéo của hình chữ nhật BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO nên BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO là trung điểm của BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

=> BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOBÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOBÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.

Do vậy, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO, BÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTOBÀI 2: TỌA ĐỘ CỦA VECTO.