Slide bài giảng Toán 12 cánh diều Bài 3: Tích phân

Slide điện tử Bài 3: Tích phân. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn Toán 12 Cánh diều sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

TÍCH PHÂN

I. ĐỊNH NGHĨA TÍCH PHÂN 

1. Bài toán dẫn tới khái niệm tích phân 

Hoạt động 1Cho hàm số TÍCH PHÂN. Xét hình phẳng ( được tô màu) gồm tất cả điểm M(x,y) trên mặt phẳng tọa độ sao TÍCH PHÂN. Hình phẳng đó gọi là hình thang cong AMNB giới hạn bởi đồ thị của hàm số TÍCH PHÂN, trục Ox và đường thẳng x=1, x=2. 

TÍCH PHÂN

Chia đoạn [1;2] thành n phần bằng nhau bởi các điểm chia:

TÍCH PHÂN

TÍCH PHÂN

a) Tính diện tích của hình chữ nhật TÍCH PHÂNdựng trên đoạn TÍCH PHÂNvới chiều cao TÍCH PHÂN

Tính diện tích của hình chữ nhật TÍCH PHÂN dựng trên đoạn TÍCH PHÂNvới chiều cao TÍCH PHÂN

Tính diện tích của hình chữ nhật TÍCH PHÂN dựng trên đoạn TÍCH PHÂNvới chiều cao TÍCH PHÂN

Tính diện tích của hình chữ nhật TÍCH PHÂN dựng trên đoạn TÍCH PHÂNvới chiều cao TÍCH PHÂN

b) Đặt TÍCH PHÂN Chứng minh rằng:

TÍCH PHÂN

Trả lời rút gọn:

a) Diện tích của hình chữ nhật TÍCH PHÂNdựng trên đoạn TÍCH PHÂNvới chiều cao TÍCH PHÂN:

TÍCH PHÂN

Tính diện tích của hình chữ nhật TÍCH PHÂN dựng trên đoạn TÍCH PHÂNvới chiều cao TÍCH PHÂN

TÍCH PHÂN

Tính diện tích của hình chữ nhật TÍCH PHÂN dựng trên đoạn TÍCH PHÂNvới chiều cao TÍCH PHÂN

TÍCH PHÂN

Tính diện tích của hình chữ nhật TÍCH PHÂN dựng trên đoạn TÍCH PHÂNvới chiều cao TÍCH PHÂN

TÍCH PHÂN

 

b) 

TÍCH PHÂN

TÍCH PHÂN

Vì các đoạn là bằng nhau và bằng TÍCH PHÂN nên ta có 

TÍCH PHÂN

Vận dụng 1Cho đồ thị hàm số TÍCH PHÂN Xét tam giác vuông OAB giới hạn bởi đồ thị của hàm số TÍCH PHÂN, trục Ox và đường thẳng x=2.

a) Tính diện tích tam giác vuông OAB.

b) Giả sử F(x) là 1 nguyên hàm của TÍCH PHÂN trên đoạn [0,2]. Chứng tỏ rằng

 TÍCH PHÂN

Trả lời rút gọn:

a)

TÍCH PHÂN

O là gốc tọa độ, O(0,0).

A nằm trên trục Ox, do x=2 nên A(2,0)

B nằm trên điểm giao giữa đồ thị hàm số y=2x và đường x=2, y tại B=4 nên B(2,4)

Diện tích tam giác vuông OAB là: TÍCH PHÂN

b)

 

TÍCH PHÂN

TÍCH PHÂN

Giá trị vừa tính thỏa mãn giá trị đã tính ở phần a.

2. Định nghĩa tích phân 

Hoạt động 2Cho hàm số TÍCH PHÂN

a) Chứng tỏ rằng TÍCH PHÂNlà các nguyên hàm của hàm số TÍCH PHÂN.

b) Chứng minh rằng TÍCH PHÂN, tức là hiệu số TÍCH PHÂN không phụ thuộc vào việc chọn nguyên hàm. 

Trả lời rút gọn:

a) 

TÍCH PHÂN

TÍCH PHÂN

Vậy TÍCH PHÂNlà các nguyên hàm của hàm số TÍCH PHÂN

b)

TÍCH PHÂN

TÍCH PHÂN

Vậy hiệu số TÍCH PHÂN không phụ thuộc vào việc chọn nguyên hàm. 

Vận dụng 2Tính TÍCH PHÂN

Trả lời rút gọn:

TÍCH PHÂN

II. TÍNH CHẤT CỦA TÍCH PHÂN

Hoạt động 3So sánh TÍCH PHÂNTÍCH PHÂN:

Trả lời rút gọn:

TÍCH PHÂN

TÍCH PHÂN

Vậy TÍCH PHÂN = TÍCH PHÂN

Vận dụng 3ChoTÍCH PHÂN

Tính TÍCH PHÂN

Trả lời rút gọn:

TÍCH PHÂN

Hoạt động 4So sánh:

a) TÍCH PHÂNTÍCH PHÂN 

b) TÍCH PHÂNTÍCH PHÂN

Trả lời rút gọn:

a) 

TÍCH PHÂN

TÍCH PHÂN

Vậy TÍCH PHÂN = TÍCH PHÂN

b) 

TÍCH PHÂN

TÍCH PHÂN

Vậy TÍCH PHÂN = TÍCH PHÂN

Vận dụng 4Tính TÍCH PHÂN

Trả lời rút gọn:

TÍCH PHÂN

Hoạt động 5So sánh TÍCH PHÂNTÍCH PHÂN:

Trả lời rút gọn:

TÍCH PHÂN

TÍCH PHÂN

Vậy TÍCH PHÂN= TÍCH PHÂN

Vận dụng 5Tính TÍCH PHÂN

Trả lời rút gọn:

TÍCH PHÂN

TÍCH PHÂN

III. TÍCH PHÂN CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ SƠ CẤP

1. Tích phân của hàm số lũy thừa

Vận dụng 6: a) TÍCH PHÂN

b)TÍCH PHÂN

c) TÍCH PHÂN

Trả lời rút gọn:

a) 

TÍCH PHÂN

b) 

TÍCH PHÂN

c) TÍCH PHÂN

2. Tích phân của hàm số TÍCH PHÂN

Vận dụng 7Tính TÍCH PHÂN

Trả lời rút gọn:

TÍCH PHÂN

3. Tích phân của hàm số lượng giác

Vận dụng 8Tính: 

a) TÍCH PHÂN

b) TÍCH PHÂN

Trả lời rút gọn:

a) 

TÍCH PHÂN

TÍCH PHÂN

b) 

TÍCH PHÂN

TÍCH PHÂN

4. Tích phân của hàm số mũ

Vận dụng 9a)TÍCH PHÂN

b) TÍCH PHÂN

Trả lời rút gọn:

a)

TÍCH PHÂN

b) 

TÍCH PHÂN

TÍCH PHÂN

GIẢI BÀI TẬP CUỐI SÁCH GIÁO KHOA

Bài tập 1: Tích phân TÍCH PHÂNcó giá trị bằng:

A.TÍCH PHÂN

B. TÍCH PHÂN

C. TÍCH PHÂN

D. TÍCH PHÂN

Trả lời rút gọn:
TÍCH PHÂN

Đáp án A.

Bài tập 2: Tích phân TÍCH PHÂNcó giá trị bằng:

A. TÍCH PHÂN

B. TÍCH PHÂN

C. TÍCH PHÂN

D. TÍCH PHÂN

Trả lời rút gọn:

TÍCH PHÂN

Đáp án D.

Bài tập 3: Tích phân TÍCH PHÂN có giá trị bằng:

A. TÍCH PHÂN

B. TÍCH PHÂN

C. -1

D. 1

Trả lời rút gọn:

TÍCH PHÂN

Đáp án B.

Bài tập 4: Cho TÍCH PHÂN, F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [-2;3], 

F(3) =8. Tính F(-2).

Trả lời rút gọn:

TÍCH PHÂN

Mà: TÍCH PHÂN

Do đó:

TÍCH PHÂN

TÍCH PHÂN

TÍCH PHÂN

Bài tập 5: Cho TÍCH PHÂN Tính TÍCH PHÂN

Trả lời rút gọn:

TÍCH PHÂN

TÍCH PHÂN

TÍCH PHÂN

Bài tập 6 Tính:

a) TÍCH PHÂN

b) TÍCH PHÂN

c) TÍCH PHÂN

d)TÍCH PHÂN

e) TÍCH PHÂN

g) TÍCH PHÂN

h) TÍCH PHÂN

i) TÍCH PHÂN

k)TÍCH PHÂN

Trả lời rút gọn:

a) TÍCH PHÂN

TÍCH PHÂN

b)

TÍCH PHÂN

c) 

TÍCH PHÂN

d)

TÍCH PHÂN

TÍCH PHÂN

e)

TÍCH PHÂN

TÍCH PHÂN

TÍCH PHÂN

 

 

g) 

TÍCH PHÂN

TÍCH PHÂN

h) 

TÍCH PHÂN

i) 

TÍCH PHÂN

k)

TÍCH PHÂN

Bài tập 7: a) Cho một vật chuyển động với vận tốc y=v(t) (m/s). Cho 0 < a < b và v(t) > 0 với mọi TÍCH PHÂN. Hãy giải thích vì sao TÍCH PHÂNbiểu thị quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian từ a đến b(a,b tính theo giây).

b) Áp dụng công thức của câu a) để giải bài toán sau: Một vật chuyển động với vận tốc TÍCH PHÂN(m/s). Tính quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian từ thời điểm t=0(giây) đến thời điểm TÍCH PHÂN(giây).

Trả lời rút gọn:

a)

+ v(t) là vận tốc tức thời là đại lượng cho biết tốc độ và hướng di chuyển của 1 vật tại thời điểm t (m/s).

+ s là tổng chiều dài quãng đường mà vật di chuyển trong khoảng thời gian nhất định, không phụ thuộc vào hướng di chuyển mà chỉ phụ thuộc vào độ lớn của vận tốc.Theo định nghĩa của tích phân, tích phân TÍCH PHÂN biển diễn tổng diện tích dưới của đồ thị hàm số v(t) từ t=a đến t=b. 

Vì vận tốc v(t) luôn dương trên [a;b], tích phân TÍCH PHÂN chính là tổng của các đoạn đường nhỏ mà vật đã di chuyển đi được từ thời điểm a đến thời điểm b, tức là biểu thị quãng đường vật di chuyển trong khoảng thời gian từ a đến b.

b) Quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian từ thời điểm t=0(giây) đến thời điểm TÍCH PHÂN(giây) khi TÍCH PHÂN(m/s):

TÍCH PHÂN

TÍCH PHÂN

Vậy quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian từ thời điểm t=0(giây) đến thời điểm TÍCH PHÂN(giây) là  TÍCH PHÂN mét.

Bài tập 8: Một vật chuyển động với vận tốc được cho bởi đồ thị ở hình 9.

TÍCH PHÂN

a) Tính quãng đường của vật di chuyển được trong 1 giây đầu tiên. 

b) Tính quãng đường mà vật di chuyển được trong 2 giây đầu tiên.

Trả lời rút gọn:

a) 

Xét TÍCH PHÂN t(s) bằng 1, v(t) bằng 2, vì vậy v(t) = 2t

Quãng đường mà vật di chuyển trong 1 giây đầu tiên là tích phân của v(t) trên đoạn [0;1]:

TÍCH PHÂN

b) 

Xét TÍCH PHÂNtại t(s) bằng 1 và t(s) =2, v(t) = 2, vì vậy v(t) =t

Quãng đường mà vật di chuyển trong 2 giây đầu tiên là tích phân của v(t) trên đoạn [0,2]:

TÍCH PHÂN

Bài tập 9: Ở nhiệt độ 37 °C, một phản ứng hoá học từ chất đầu A, chuyển hoá thành chất sản phẩm B theo phương trình: A → B. Giả sử y(x) là nồng độ chất A (đơn vị mol L⁻¹) tại thời gian x (giây), y(x) > 0 với x ≥ 0 thoả mãn hệ thức: TÍCH PHÂN với x ≥ 0 Biết rằng tại x = 0 nồng độ ban đầu của chất A là 0,05 mol L⁻¹.

a) Xét hàm sốTÍCH PHÂN với x ≥ 0. Hãy tính f'(x), từ đó hãy tìm hàm số f(x).

b) Giả sử ta tính nồng độ trung bình chất A (đơn vị mol L¯¹) từ thời điểm a (giây) đến thời điểm b (giây) với 0 < a < b theo công thức TÍCH PHÂN. Xác định nồng độ trung bình của chất A từ thời điểm 15 giây đến thời điểm 30 giây

Trả lời rút gọn:

a) TÍCH PHÂN

Mà theo đề bài:

TÍCH PHÂN

Thay y’(x) vào biểu thức f’(x), ta có:

TÍCH PHÂN

Vậy 
TÍCH PHÂN

Để tìm f(x), ta tính nguyên hàm biểu thức f’(x) vừa tìm được

TÍCH PHÂN

Mà theo đề bài, TÍCH PHÂN Tại x=0, y(0) =0,05. Vậy:

TÍCH PHÂN

Thay x=0 vào hàm f(x):

TÍCH PHÂN

Do đó:

TÍCH PHÂN

TÍCH PHÂN

b)

Để xác định nồng độ trung bình CA của chất A từ thời điểm a= 15 giây đến thời điểm b= 30 giây, ta sử dụng công thức:

TÍCH PHÂN

TÍCH PHÂN Mà 
TÍCH PHÂN

Do đó:

TÍCH PHÂN

Tính tích phân của y(x):

TÍCH PHÂN

TÍCH PHÂN

Tính nồng độ CA:

TÍCH PHÂN

TÍCH PHÂN

Vậy, nồng độ trung bình của chất A từ thời điểm 15 giây đến thời điểm 30 giây là khoảng 0.00495 mol/L.