Giải bài tập 5.22 trang 74 SBT toán 8 tập 1 kết nối:

Bài tập 5.22 trang 74 SBT toán 8 tập 1 kết nối:

Cho biểu đồ Hình 5.14.

a) Lập bảng thống kê cho dữ liệu biểu diễn trên biểu đồ.

b) Cho biết xu thế của lượng khí thải CO2 của Việt Nam trong giai đoạn này. Năm 2019 lượng khí thải CO2 của Việt Nam tăng bao nhiêu lần so với năm 1990.

Cho biểu đồ Hình 5.14. a) Lập bảng thống kê cho dữ liệu biểu diễn trên biểu đồ. b) Cho biết xu thế của lượng khí thải CO2 của Việt Nam trong giai đoạn này. Năm 2019 lượng khí thải CO2 của Việt Nam tăng bao nhiêu lần so với năm 1990.  c) Nguồn sinh khí thải CO2 tại Việt Nam năm 2019 được cho trong biểu đồ Hình 5.15.  Hãy tính lượng CO2 sinh bởi mỗi nguồn.

c) Nguồn sinh khí thải CO2 tại Việt Nam năm 2019 được cho trong biểu đồ Hình 5.15.

Cho biểu đồ Hình 5.14. a) Lập bảng thống kê cho dữ liệu biểu diễn trên biểu đồ. b) Cho biết xu thế của lượng khí thải CO2 của Việt Nam trong giai đoạn này. Năm 2019 lượng khí thải CO2 của Việt Nam tăng bao nhiêu lần so với năm 1990.  c) Nguồn sinh khí thải CO2 tại Việt Nam năm 2019 được cho trong biểu đồ Hình 5.15.  Hãy tính lượng CO2 sinh bởi mỗi nguồn.

Hãy tính lượng CO2 sinh bởi mỗi nguồn.


a) Bảng thống kê:

Năm

1990

1995

2000

2005

2010

2015

2019

Lượng CO2

19 330

31 400

51 210

92 370

151 410

220 650

336 490

b) Xu thế của lượng khí thải CO2 của Việt Nam trong giai đoạn này tăng theo thời gian.

Năm 2019, lượng khí thải CO2­ của Việt Nam đã tăng 17,4 ần so với năm 1990.

c) Năm 2019, lượng CO2 sinh bởi:

• Điện và chất đốt là: 336 490.46% = 154 785,4 (nghìn tấn);

• Sản xuất và xây dựng là: 336 490.22% = 74 027,8 (nghìn tấn);

• Công nghiệp là: 336 490.16% = 53 838,4 (nghìn tấn);

• Giao thông là: 336 490.12% = 40 378,8 (nghìn tấn);

• Các nguồn khác là: 336 490.4% = 13 459,6 (nghìn tấn).


Bình luận

Giải bài tập những môn khác