Đề số 1: Đề kiểm tra toán 8 Cánh diều bài 3 Phép nhân, phép chia phân thức đại số
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ 1
Câu 1: Sau khi thực hiện phép tính \frac{x^{2}-36}{2x+10} .\frac{3}{6-x} ta được phân thức có mẫu thức gọn nhất là
- A. 2(x + 5)(6 – x)
- B. x + 5
- C. x + 6
- D. 2(x + 5)
Câu 2: Phân thức \frac{15}{x} là kết quả của phép chia:
- A. \frac{5x^{2}-20y^{2}}{3x+6y} :\frac{5x-10y}{9x}
- B. \frac{45x-90y}{3x+6y} :\frac{x^{2}-4y^{2}}{x^{2}+4xy+4y^{2}}
- C. \frac{45x-90y}{3x^{2}+6xy} :\frac{x^{2}-4y^{2}}{x^{2}+4xy+4y^{2}}
- D. \frac{5x^{2}-20y^{2}}{3x+6y} :\frac{5x-10y}{3x}
Câu 3: Kết quả phép tính \frac{3x}{x-2} :\frac{3x-5}{x-2}
- A. \frac{3x}{3x-5}
- B. \frac{x}{x-5}
- C. \frac{x}{3x-5}
- D. \frac{3x}{x-5}
Câu 4: Kết quả phép tính \frac{3x}{x-3} :\frac{6x}{x^{2}-9 } bằng
- A. \frac{3x}{x-3}
- B. \frac{x+3}{2x}
- C. \frac{x+3}{6x}
- D. \frac{x+3}{2}
Câu 5: Thực hiện phép tính \frac{3x+15}{x^{2}-4} :\frac{x+5}{x-2 } ta được
- A. \frac{3}{x+2}
- B. \frac{3(x-2)}{x+2}
- C. \frac{3}{x-2}
- D. \frac{3(x+2)}{x-2}
Câu 6: Phép tính 3x^{3}. y^{5}.(\frac{-7z}{9xy^{6}}) có kết quả là
- A. \frac{7x^{2}z}{3y}
- B. -\frac{7xz}{3y}
- C. -\frac{7x^{2}z}{3y}
- D. -\frac{7x^{2}}{3y}
Câu 7: Kết quả của phép nhân \frac{A}{B}.\frac{C}{D} là
- A. \frac{AD}{BC}
- B. \frac{BD}{AC}
- C. \frac{A+C}{B+D}
- D. \frac{AC}{BD}
Câu 8: Cho A = \frac{x+4}{5} .\frac{x+1}{2x} .\left ( \frac{100x}{x^{2}+5x+4} \right )
Chọn câu đúng
- A. 100
- B. 12
- C. 1
- D. 10
Câu 9: Thực hiện phép tính \frac{x^{3}+2x^{2}-x-2}{3x+15} .\left ( \frac{1}{x-1}-\frac{2}{x+1}+\frac{1}{x+2} \right ) với x -5; -2; 1 và -1
- A. \frac{2}{3}
- B. \frac{1}{3}
- C. \frac{1}{4}
- D. \frac{2}{5}
Câu 10: Thực hiện phép nhân phân thức \frac{2x^{2}-20x+50}{5x+5} . \frac{2x^{2}-2}{x(x-5)^{3}}
- A. \frac{x-1}{3(x-5)}
- B. \frac{x-1}{4(x-5)}
- C. \frac{x-1}{4(x+5)}
- D. \frac{x+1}{3(x-5)}
GỢI Ý ĐÁP ÁN
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | D | C | A | D | A |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | C | D | D | B | B |
Bình luận