Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 7 học kì I (P3)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 7 học kì I (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Chọn phương án đúng:

  • A. Nếu hai đường thẳng cắt đường thẳng tạo thành một cặp góc so le trong bằng nhau thì //
  • B. Nếu hai đường thẳng cắt đường thẳng tạo thành một cặp góc đồng vị bằng nhau thì //
  • C. Hai đường thẳng cắt đường thẳng và trong các góc tạo thành có mọt cặp góc so le ngoài bằng nhau thì //
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 2: Cho d1//d2 và d3 cắt dtại A, cắt d2 tại B. Câu nào sau đây đúng:

  • A. $\widehat{A_{1}}$ = $\widehat{B_{1}}$; $\widehat{A_{3}}$ = $\widehat{B_{3}}$
  • B. $\widehat{A_{4}}$ = $\widehat{B_{2}}$; $\widehat{A_{3}}$ = $\widehat{B_{1}}$
  • C. $\widehat{A_{3}}$+ $\widehat{B_{2}}$= $\widehat{A_{4}}$+ $\widehat{B_{1}}$
  • D. A, B, C đều đúng

Câu 3: Chọn câu đúng:

  • A. Qua điểm A ngoài đường thẳng m, có vô số đường thẳng song song với m
  • B. Qua điểm A ngoài đường thẳng m, có duy nhất một đường thẳng song song với m
  • C. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d, có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với d
  • D. Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với đường thẳng d thì hai đường thẳng AB và AC song song với nhau.

Câu 4: Cho hình vẽ:

Biết ∠CFE = 55°, ∠E1 = 125°, khi đó:

  • A. ∠AEF = 125°
  • B. AB // CD
  • C. Cả A, B đều đúng
  • D. Cả A, B đều sai

Câu 5: Cho tam giác ABC. Nếu đường thẳng m song song với cạnh BC và cắt cạnh AB ,thì:

  • A. m cắt cạnh AC 
  • C. m ⊥ AC
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 6: Chọn phương án đúng:

  • A. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có vô số đường thẳng song song với m.
  • B. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng m, có duy nhất một đường thẳng song song với m.
  • C. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d, có hai đường thẳng phân biệt cùng song song với d.
  • D. Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với đường thẳng d thì hai đường thẳng AB và AC song song với nhau.

Câu 7: Giá trị của x trong tỉ lệ thức $\frac{2}{5}$.x : $\frac{4}{5}$ = $\frac{3}{4}$ : 5 là:

  • A. $\frac{10}{3}$
  • B. 2,5
  • C. 0,3
  • D. Một kết quả khác 

Câu 8: Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a, x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b (a;b ≠ 0 ) thì:

  • A.  y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ                    
  • B. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ ab
  • C. y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ
  • D. Cả ba câu A; B; C đều sai

Câu 9: Cho tam giác ABC có ∠A = 96°, ∠C = 50°. Số đo góc B là?

  • A. 34°            
  • B. 35°            
  • C. 60°            
  • D. 90°

Câu 10: Chọn định lý: “Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông”. Giả thiết, kết luận của định lý là:

  • A. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD, OE là phân giác góc BOD, OF là phân giác góc AOD. Kết luận: OE ⊥ OF
  • B. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD, OE là phân giác góc BOF, OF là phân giác góc AOD. Kết luận: OE ⊥ OA
  • C. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD, OE là phân giác góc BOD, OF là phân giác góc AOE. Kết luận: OE ⊥ OF
  • D. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OD, OE là phân giác góc BOD, OF là phân giác góc AOD. Kết luận: OB ⊥ OF

Câu 11: Cho ΔABC = ΔDEF. Biết ∠A = 33°, khi đó:

  • A. ∠D = 33°            
  • B. ∠D = 42°            
  • C. ∠E = 32°            
  • D. ∠D = 66°

Câu 12: Cho $\frac{a}{11}$ = $\frac{b}{15}$ = $\frac{c}{22}$; a+b−c = −8  thì :

  • A. a = - 22; b  = - 30; c = - 60                            
  • B. a = 22; b = 30; c = 60
  • C. a = - 22; b = - 30; c = - 44                               
  • D. a = 22; b = 30; c = 44

Câu 13: Cho đoạn thẳng AB, O là trung điểm của AB và d là đường trung trực của AB. Trên đường thẳng d lấy hai điểm tùy ý M và N ( M và N nằm về hai phía của AB). nối MA, MB, NA, NB. Trong hình vẽ có bao nhiêu cặp tam giác bằng nhau

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 14: Cho hai tam giác HIK và DEF có HI = DE, HK = DF, IK = EF . Khi đó

  • A. ∆ HKI = ∆ DEF         
  • B. ∆HIK =∆DEF           
  • C. ∆ KIH = ∆ EDF           
  • D. Cả A, B, C đều đúng   

Câu 15: Cho tứ giác ABCD, AB//DC. AD//BC, O là giao của AC và BD. Câu nào sau đây đúng:

  • A. AB = DC, AD = BC
  • B. OA = OB, OC = OD
  • C. A, B đều đúng 
  • D. A đúng, B sai 

Câu 16: Cho hình vuông ABCD, trên AB lấy điểm M, BC lấy điểm N và DC lấy P sao cho AM = BN = CP. Tính số đo góc MNP.

  • A. 60$^{0}$
  • B. 90$^{0}$
  • C. 100$^{0}$
  • D. A, B, C đều sai 

Câu 17: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau  Hãy chọn câu trả lời sai

  • A. xy = m (m là hằng số, m ≠ 0 )                                    
  • B. y =  (m là hằng số, m ≠ 0 )            
  • C. Cả A và B đều đúng                                                       
  • D. Cả A và B đều sai         

Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn |x| = $\frac{1}{2}$?

  • A. x = 0
  • B. x = ±12
  • C. x = 12
  • D. x = −12

Câu 19: Cho tam giác ABC và tam giác NPM có BC = PM, ∠B = ∠P = 90° . Cần điều kiện gì để tam giác ABC bằng tam giác NPM theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông?

  • A. BA = PM            
  • B. BA = PN            
  • C. CA = MN            
  • D. ∠A = ∠N

Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, lấy hai điểm A(0;5) và B(4;0). Vẽ hình chữ nhật OACB. Tìm tọa độ điểm C.

  • A. C(5;4)
  • B. C(4;5)
  • C. C(0;9)
  • D. A đúng, B và C sai

Câu 21: Một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là x và y. Nếu x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì:

  • A. Chu vi hình chữ nhật là hằng số
  • B. Diện tích hình chữ nhật là hằng số
  • C. A, B đều sai 
  • D. A, B đều đúng 

Câu 22: Chọn đáp án sai

  • A. Phân số $\frac{2}{25}$ được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn.
  • B. Phân số $\frac{55}{-300}$ được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
  • C. Phân số $\frac{63}{77}$ được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn
  • D. Phân số $\frac{63}{360}$ được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn

Câu 23: Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số $\frac{a}{b}$với:

  • A. a = 0; b ≠ 0
  • B. a, b ∈ Z, b ≠ 0
  • C. a, b ∈ N
  • D. a ∈ N, b ≠ 0

Câu 24: Cho ∆ PQR = ∆ DEF trong đó PQ = 4cm, QR = 6cm, PR= 5cm. Chu vi tam giác DEF là :

  • A. 14cm 
  • B. 15cm 
  • C. 16cm
  • D. 17cm

Câu 25: Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là:

  • A. Một đường thẳng
  • B. Đi qua gốc tọa độ
  • C. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
  • D. Một đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ

Câu 26: Tìm các số x, y, z biết x, y, z tỉ lệ nghịch với 3; 5; 6 và x + y + z = 42

  • A. x = 18; y = 4; z = 10
  • B. x = 20; y = 12; z = 10
  • C. x = 16; y = 14; z = 12
  • D. x = 20; y = 10; z = 12

Câu 27: Cho hai đường thẳng xx' và yy' giao nhau tại O sao cho ∠xOy = 45°. Chọn câu sai:

  • A. ∠x′Oy = 135∘
  • B. ∠x′Oy′ = 45∘
  • C. ∠xOy′ = 135∘
  • D. ∠x′Oy′ = 135∘

Câu 28: Cho tam giác ABC và tam giác MNK có: AB = MN, ∠A = ∠M. Cần điều kiện gì để tam giác ABC bằng với tam giác MNK?

  • A. BC = MK            
  • B. BC = HK            
  • C. AC = MK            
  • D. AC = HK

Câu 29: Biết rằng  x : y = 7 : 6  và  2x - y  = 120  . Giá trị của x và y  bằng :

  • A. x = 105 ; y = 90              
  • B  x = 103 ; y = 86              
  • C. x = 110 ; y = 100            
  • D. x = 98 ; y = 84

Câu 30: Hai thanh sắt có thể tích là 23cm3 và 19 cm3 . Thanh thứ nhất nặng hơn thanh thứ hai 56gam . Thanh thứ nhất nặng :

  • A. 266 gam
  • B. 322 gam
  • C. 232 gam
  • D. 626 gam

Câu 31: Trên một công trường ba đội lao động có tất cả 196 người. Nếu chuyển $\frac{1}{3}$ số người của đội I, $\frac{1}{4}$ số người đội II và $\frac{1}{5}$ số người đội III đi làm việc khác thì số người còn lại của ba đội bằng nhau. Số người ban đầu của đội I; đội II; đội III lần lượt là

  • A. 70; 64; 62                          
  • B. 64; 70; 60                         
  • C. 64; 62; 70                        
  • D. 72; 64; 60

Câu 32: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường thẳng OA với điểm A(−1; −3). Hãy xác định công thức của hàm số trên.

  • A. y = $\frac{1}{3}$x
  • B. y = 2x 
  • C. y = −3x 
  • D. y = 3x

Câu 33: Cho ΔABC = ΔDEF. Biết rằng AB = 6cm, AC = 8cm, EF = 10. và Chu vi tam giác DEF là

  • A. 24 cm 
  • B. 20 cm    
  • C. 18 cm 
  • D. 30 cm

Câu 34: Thực hiện phép tính (4,375 + 5,2) − (6,452 −3,55) rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai, ta được kết quả là

  • A. 6,674
  • B. 6,68
  • C. 6,63
  • D. 6,67

Câu 35: Bạn Mai đi bộ đến trường hết 24 phút, nếu Mai đi xe đạp thì chỉ hết 10 phút. Tính vận tốc khi đi bộ, biết vận tốc đi xe đạp của Mai là 12km/h.

  • A. 5 km/h 
  • B. 4 km/h
  • C. 6 km/h 
  • D. 4,5 km/h

Câu 36: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn: 7,5 − 3|5 − 2x| = −4,5 ?

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 2

Câu 37: Cho tam giác ABC, kẻ BD vuông góc với AC, kẻ CE vuông góc với AB. Trên tia đối của tia BD lấy điểm H sao cho BH = AC. Trên tia đối của tia CE, lấy điểm K sao cho CK = AB. So sánh AH, AK.

  • A. AH > AK 
  • B. AH < AK
  • C. AH = AK 
  • D. AH ≥ AK

Câu 38: Cho ba điểm M(2; 6); N(−3; −9); P(2,5; 7,5). Chọn câu đúng.

  • A. Ba điểm M(2; 6); N(−3; −9); P(2,5; 7,5) đều nằm trên trục hoành
  • B. Ba điểm M(2; 6); N(−3; −9); P(2,5; 7,5) đều nằm trên trục tung
  • C. Ba điểm M(2; 6); N(−3; −9); P(2,5; 7,5) không thẳng hàng
  • D. Ba điểm M(2; 6); N(−3; −9); P(2,5; 7,5) thẳng hàng

Câu 39: Cho hình vẽ sau:

Biết a⊥y, b⊥y, $\widehat{A_{1}}$− $\widehat{B_{1}}$ = 40∘. Tính $\widehat{B_{1}}$

  • A. 110°    
  • B. 70°                              
  • C. 80°    
  • D. 90°    

Câu 40: Cho hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c, c vuông góc với a tại M và vuông góc với b tại N. Một đường thẳng m cắt a, b tại A, B. Biết $\widehat{ABN}$- $\widehat{MAB}$= 40°. Số đo góc BAM là:

  • A. 80°            
  • B. 70°            
  • C. 75°            
  • D. 108°

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác