Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 vnen bài 48: Tỉ số phần trăm

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 vnen bài 48: Tỉ số phần trăm. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chọn đáp án đúng:
15% = .........

  • A. $\frac{3}{30}$
  • B. $\frac{3}{10}$
  • C. $\frac{3}{20}$
  • D. $\frac{2}{20}$

Câu 2: Chọn đáp án đúng:
$\frac{1}{2}$ = ...............%

  • A. 30%
  • B. 40%
  • C. 50%
  • D. 60%

Câu 3: Chọn đáp án đúng:
$\frac{94}{100}$ = ...............%

  • A. 94%
  • B. 84%
  • C. 74%
  • D. 64%

Câu 4: Viết tỉ số phần trăm thành phân số tối giản:

72% = $\frac{.......}{.........}$

  • A. $\frac{17}{25}$
  • B. $\frac{18}{35}$
  • C. $\frac{18}{25}$
  • D. $\frac{28}{25}$

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hộp bi có 32% là bi xanh, số bi đỏ gấp đôi số bi xanh, số còn lại là bi vàng.

Vậy số bi vàng chiếm ......... % số bi cả hộp.

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 6: Một trang trại nuôi 500 con gà và vịt, trong đó có 275 con gà. Tìm tỉ số phần trăm của số vịt và tổng số con của trang trại đó.

  • A. 45%
  • B. 40%
  • C. 55%
  • D. 50%

Câu 7: Tổng kết bài kiểm tra môn Toán cô giáo thấy số bạn đạt điểm 10 chiếm 42%, số bạn đạt điểm 9 ít hơn số bạn đạt điểm 10 là 8,5%. Hỏi số bạn đạt điểm 9 và điểm 10 chiếm tất cả bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

  • A. 33,5%
  • B. 49,5%
  • C. 50,5%
  • D. 75,5%

Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:

Số quyển truyện Conan chiếm 45% số quyển truyện có trên giá sách. Số quyển truyện Shin cậu bé bút chì ít hơn số quyển truyện Conan là 9%.

Vậy số quyển truyện Shin cậu bé bút chì chiếm ........... % số quyển truyện có trên giá sách.

  • A. 36
  • B. 26
  • C. 46
  • D. 56

Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống:

Kiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy trung bình cứ 100 sản phẩm thì có 4 săn phẩm không đạt chuẩn.

Vậy số sản phẩm không đạt chuẩn chiếm ........ % tổng số sản phẩm của nhà máy.

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 10: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm:

 $2_{8}^{2}$ =.............%

  • A. 22
  • B. 32
  • C. 225
  • D. 228

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống:

19,5% × 4 = ......... %

  • A. 48
  • B. 58
  • C. 68
  • D. 78

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:

28% + 47% = ........ %

  • A. 85.
  • B. 45.
  • C. 75.
  • D. 65.

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống:

$\frac{124}{400}$ = ..........%

  • A. 31.
  • B. 21
  • C. 41
  • D. 51

Câu 14: $\frac{27}{100}$ được viết dưới dạng tủ số phần trăm là:

  • A. 0,27%
  • B. 2,7%
  • C. 27%
  • D. 270%

Câu 15: Phần trăm được kí hiệu là:

  • A. %
  • B. %o

Xem đáp án

Bình luận