Tắt QC

Trắc nghiệm toán 5 chương 3: Hình học (P4)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 chương 3: Hình học (P4). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Biết đường chéo AC của hình vuông dài 12cm. Diện tích hình tròn là:

  • A. $36cm^{2}$
  • B. $72cm^{2}$
  • C. $144cm^{2}$
  • D. $56,52cm^{2}$

Cho hình (làm câu 2 + 3)

Câu 2: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

  • A. $140cm^{2}$
  • B. $96cm^{2}$
  • C. $48cm^{2}$
  • D. $55cm^{2}$

Câu 3: Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:

  • A. $131cm^{2}$
  • B. $125cm^{2}$
  • C. $166cm^{2}$
  • D. $210cm^{2}$

Câu 4: Diện tích phần tô đậm của hình vuông ABCD bằng:

  • A. $400cm^{2}$
  • B. $86cm^{2}$
  • C. $314cm^{2}$
  • D. $714cm^{2}$

Câu 5: Một hình lập phương có cạnh 1,5m. Tính thể tích hình lập phương

  • A. $3,56m^{3}$
  • B. $4,356m^{3}$
  • C. $3,375m^{3}$
  • D. $2,896m^{3}$

Câu 6: Bạn Hạnh xếp các hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm thành hình bên, Hỏi:

Hình bên có bao nhiêu hình lập phương nhỏ ?

  • A. 16 hình lập phương nhỏ
  • B. 18 hình lập phương nhỏ
  • C. 20 hình lập phương nhỏ
  • D. 24 hình lập phương nhỏ

Cho hình vẽ bên. Biết rằng AB = 56m (làm bài 7 + 8)

Câu 7: Diện tích mảnh đất hình thang ABCD bằng:

  • A. $584m^{2}$
  • B. $292m^{2}$
  • C. $936m^{2}$
  • D. $896m^{2}$

Câu 8: Tổng diện tích cả hai mảnh đất ABCD và ABE bằng:

  • A. $1832m^{2}$
  • B. $768m^{2}$
  • C. $1536m^{2}$
  • D. $1792m^{2}$

Câu 9: Một hình thang có diện tích $60m^{2}$, hiệu của hai đáy bằng 4m. Biết rằng nếu đáy lớn được kéo dài thêm 2m thì diện tích hình thang sẽ tăng thêm $6m^{2}$. Độ dài đáy của hình thang là:

  • A. 4m và 2m
  • B. 12m và 4m
  • C. 8m và 4m
  • D. 12m và 8m

Cho hình bên là hình triển khai cỏa một hình hộp chữ nhật (làm câu 10 + 11 + 12)

Câu 10: Đoạn thẳng PQ dài:

  • A. 6cm
  • B. 4cm
  • C. 9cm
  • D. 10cm

Câu 11: Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đó là:

  • A. $180cm^{2}$
  • B. $228cm^{2}$
  • C. $120cm^{2}$
  • D. $156cm^{2}$

Câu 12: Thể tích của hình hộp chữ nhật là:

  • A. $156cm^{3}$
  • B. $\frac{1}{4}dm^{3}$
  • C. $228cm^{3}$
  • D. $216cm^{3}$

Câu 13: Diện tích mảnh bìa ABCDE là:

  • A. $81,08dm^{2}$
  • B. $45,24dm^{2}$
  • C. $35,84dm^{2}$
  • D. $54,42dm^{2}$

Câu 14: Hình bên là sơ đồ một khu vườn được vẽ theo tỉ lệ 1 : 500. Diện tích thực tế của khu vườn đó là:

  • A. $225m^{2}$
  • B. $200m^{2}$
  • C. $292,5m^{2}$
  • D. $500m^{2}$

Câu 15: Trên hình bên, hãy tính diện tích phần đã tô màu của hình tròn.

  • A. $13,635cm^{2}$
  • B. $13,625cm^{2}$
  • C. $13,650cm^{2}$
  • D. $13,864cm^{2}$

Câu 16: Diện tích tấm thép ở hình bên, biết rằng các số đo đều tính theo xăng-ti-mét là:

  • A. $168cm^{2}$
  • B. $120cm^{2}$
  • C. $48cm^{2}$
  • D. $125cm^{2}$

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác